Nơi cung cấp thép V Nhà Bè – VNSteel chính hãng: Lựa chọn đáng tin cậy cho mọi công trình
Trong lĩnh vực xây dựng và gia công cơ khí hiện đại, thép hình V là một trong những loại thép kết cấu được ứng dụng rộng rãi nhờ khả năng chịu tải tốt, độ bền cao và dễ thi công. Trong số các thương hiệu thép hình có mặt trên thị trường Việt Nam, thép V Nhà Bè – VNSteel là một cái tên nổi bật, gắn liền với uy tín lâu năm và chất lượng ổn định.

Tuy nhiên, để sở hữu thép V Nhà Bè chính hãng, khách hàng cần lựa chọn đúng nhà phân phối uy tín, tránh mua nhầm hàng giả, hàng nhái, hoặc hàng không đủ tiêu chuẩn.
Tổng quan về thép V Nhà Bè – VNSteel
VNSteel – Tổng Công Ty Thép Việt Nam là tập đoàn nhà nước hàng đầu trong ngành sản xuất thép tại Việt Nam, với hệ thống nhiều công ty thành viên sản xuất và phân phối khắp cả nước. Trong đó, Công ty TNHH MTV Thép Nhà Bè – VNSteel là đơn vị chuyên sản xuất các sản phẩm thép …, phục vụ cho nhu cầu xây dựng, cầu đường, nhà xưởng, kết cấu thép, cơ khí chế tạo…
Thép V Nhà Bè được sản xuất bằng công nghệ cán nóng hiện đại, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật trong và ngoài nước như: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), TCVN (Việt Nam). Với thiết bị đồng bộ, kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt từ nguyên liệu đầu vào đến thành phẩm, sản phẩm của Thép Nhà Bè luôn được đánh giá cao về:
Cấu trúc đồng đều, bề mặt nhẵn, ít tạp chất
Sai số thấp, độ chính xác cao
Cơ tính ổn định: chịu lực, chịu uốn tốt
Đa dạng quy cách: từ V30 đến V150

Ưu điểm nổi bật của thép V Nhà Bè – VNSteel
Thép hình V sản xuất tại Thép Nhà Bè – VNSteel sở hữu nhiều đặc tính vượt trội, giúp sản phẩm có tính ứng dụng linh hoạt trong nhiều công trình:
1. Thương hiệu mạnh, sản xuất trong nước
Là sản phẩm của tập đoàn thép nhà nước, được đầu tư bài bản về dây chuyền và quản lý chất lượng, thép V Nhà Bè có nguồn gốc rõ ràng, dễ kiểm tra, đảm bảo minh bạch về xuất xứ, chất lượng và độ tin cậy.
2. Chất lượng ổn định, đồng bộ
Sản phẩm được kiểm định nghiêm ngặt về cơ tính (giới hạn chảy, độ giãn dài, độ bền kéo…), có đầy đủ chứng chỉ CO – CQ, giúp các đơn vị thiết kế – thi công yên tâm trong việc sử dụng cho các công trình trọng điểm.
3. Dễ thi công, tiết kiệm chi phí
Thép hình V Nhà Bè có kích thước chuẩn, dễ dàng cắt, hàn, lắp ghép… giúp rút ngắn thời gian thi công và giảm hao hụt vật tư. Ngoài ra, sản phẩm còn có khả năng tái sử dụng cao, góp phần tiết kiệm cho nhà thầu và chủ đầu tư.
4. Đáp ứng nhiều tiêu chuẩn kỹ thuật
Các dòng sản phẩm đáp ứng đa dạng tiêu chuẩn như: JIS G3101, ASTM A36, TCVN 1656, phục vụ được cả công trình dân dụng, công nghiệp, cơ khí chế tạo, hạ tầng…

Quy cách sản phẩm thép hình V Nhà Bè
Dưới đây là bảng quy cách thép hình V từ V20 đến V200, bao gồm kích thước cạnh, độ dày phổ biến, trọng lượng lý thuyết và chiều dài tiêu chuẩn (thường là 6m/cây):
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng cây 6m (kg) |
---|---|---|---|
V20x20 | 3.0 | 0.88 | 5.28 |
V25x25 | 3.0 | 1.11 | 6.66 |
V30x30 | 3.0 – 4.0 | 1.3 – 1.7 | 7.8 – 10.2 |
V35x35 | 4.0 | 2.0 | 12.0 |
V40x40 | 4.0 – 5.0 | 2.3 – 2.9 | 13.8 – 17.4 |
V45x45 | 4.5 – 5.0 | 3.0 – 3.3 | 18.0 – 19.8 |
V50x50 | 5.0 – 6.0 | 3.7 – 4.4 | 22.2 – 26.4 |
V60x60 | 6.0 | 5.2 | 31.2 |
V63x63 | 6.0 | 5.6 | 33.6 |
V65x65 | 6.0 | 5.8 | 34.8 |
V70x70 | 6.0 | 6.3 | 37.8 |
V75x75 | 6.0 – 8.0 | 7.1 – 9.5 | 42.6 – 57.0 |
V80x80 | 8.0 | 10.0 | 60.0 |
V90x90 | 8.0 | 11.3 | 67.8 |
V100x100 | 8.0 – 10.0 | 11.8 – 14.6 | 70.8 – 87.6 |
V120x120 | 10.0 | 17.6 | 105.6 |
V130x130 | 10.0 | 19.2 | 115.2 |
V150x150 | 10.0 – 12.0 | 22.0 – 26.3 | 132.0 – 157.8 |
V175x175 | 12.0 | 30.7 | 184.2 |
V200x200 | 12.0 – 16.0 | 35.2 – 46.8 | 211.2 – 280.8 |
Ghi chú:
Đây là trọng lượng lý thuyết, có thể chênh lệch ±5% tùy lô hàng sản xuất
Một số quy cách có thể không phổ biến, cần đặt riêng hoặc liên hệ trước khi mua.
Bảng giá tham khảo thép hình V Nhà Bè – VNSteel (cây 6m)
Dưới đây là bảng giá tham khảo thép hình V Nhà Bè – VNSteel cập nhật theo mức giá phổ biến trên thị trường miền Nam. Lưu ý: Giá thực tế có thể thay đổi tùy vào số lượng, thời điểm, quy cách cụ thể và hình thức vận chuyển.
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá cây 6m (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
V30x30x3 | 3.0 | ~7.8 | 17.800 – 18.200 | ~139.000 – 142.000 |
V40x40x4 | 4.0 | ~13.8 | 17.800 – 18.200 | ~246.000 – 251.000 |
V50x50x5 | 5.0 | ~22.2 | 17.800 – 18.200 | ~395.000 – 404.000 |
V63x63x6 | 6.0 | ~33.6 | 17.800 – 18.200 | ~598.000 – 612.000 |
V75x75x6 | 6.0 | ~42.6 | 17.800 – 18.200 | ~758.000 – 776.000 |
V75x75x8 | 8.0 | ~57.0 | 17.800 – 18.200 | ~1.015.000 – 1.038.000 |
V100x100x8 | 8.0 | ~70.8 | 17.800 – 18.200 | ~1.260.000 – 1.289.000 |
V100x100x10 | 10.0 | ~87.6 | 17.800 – 18.200 | ~1.560.000 – 1.595.000 |
V150x150x10 | 10.0 | ~132.0 | 17.800 – 18.200 | ~2.350.000 – 2.400.000 |
V150x150x12 | 12.0 | ~157.8 | 17.800 – 18.200 | ~2.805.000 – 2.870.000 |
Lưu ý:
- Báo giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%.
- Giá áp dụng cho đơn hàng lẻ, với đơn hàng số lượng lớn hoặc đại lý vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận chiết khấu.
- Giá có thể thay đổi theo thời điểm, tùy thuộc thị trường phôi thép và chi phí vận chuyển.
- Đơn vị cung cấp uy tín sẽ kèm theo chứng chỉ chất lượng CO – CQ và hỗ trợ vận chuyển tận công trình.

Ứng dụng của thép V Nhà Bè trong thực tế
1. Xây dựng nhà xưởng công nghiệp
Thép V Nhà Bè được sử dụng rộng rãi để chế tạo khung kèo thép, cột trụ, giằng mái, dầm chịu lực trong các nhà xưởng, kho bãi, nhà máy sản xuất. Nhờ tính cơ học ổn định, độ cứng cao và khả năng chống võng tốt, thép V đảm bảo an toàn cho kết cấu khi chịu tải trọng lớn hoặc môi trường rung động liên tục. Ngoài ra, với khả năng hàn, khoan, bắt bulong dễ dàng, loại vật liệu này còn giúp đẩy nhanh tiến độ thi công và tiết kiệm chi phí lắp dựng.
2. Hạ tầng cầu đường
Trong các công trình giao thông – hạ tầng như cầu vượt, hầm chui, bến cảng, thép V được dùng để chế tạo kết cấu trụ cầu, hệ thống lan can bảo vệ, tấm chắn an toàn, giá đỡ chiếu sáng đường phố, hoặc làm vật tư liên kết trong các dầm hộp, dầm chữ I. Với ưu điểm về độ bền, khả năng chống ăn mòn khi được mạ kẽm, thép V rất phù hợp trong môi trường khắc nghiệt ngoài trời.
3. Nhà thép tiền chế
Trong mô hình nhà tiền chế – vốn đòi hỏi vật liệu nhẹ nhưng chịu lực tốt – thép V đóng vai trò là thành phần chịu lực chính hoặc phụ, sử dụng trong các thanh giằng, dầm phụ, vì kèo, xà gồ phụ, khung cánh cửa, bậc cầu thang… Sản phẩm của Nhà Bè với chất lượng ổn định và độ sai số thấp giúp dễ dàng gia công, lắp ghép, rút ngắn thời gian hoàn thiện công trình.
4. Ngành điện – viễn thông
Trong ngành năng lượng và viễn thông, thép hình V Nhà Bè được dùng làm kết cấu trụ điện, giằng cột điện, giá đỡ trạm phát sóng BTS, cột đèn chiếu sáng… Nhờ tính năng chịu lực tốt và có thể mạ kẽm để tăng tuổi thọ, loại thép này giúp đảm bảo an toàn cho các kết cấu đứng trong nhiều năm sử dụng.
5. Cơ khí chế tạo
Trong các xưởng cơ khí và ngành chế tạo máy, thép V là vật liệu lý tưởng để làm khung sườn máy, bàn thao tác, giá đỡ, khung bệ thiết bị, cầu trục di động…. Với khả năng chống cong vênh và chịu va đập tốt, thép hình V rất được ưa chuộng trong những hệ thống có tải trọng vừa đến lớn, chuyển động nhiều.
6. Công trình dân dụng – nội thất
Thép V kích thước nhỏ (V20 – V50) thường được dùng để làm khung cửa sắt, cầu thang, lan can, giá kệ, mái hiên, hàng rào, vách ngăn… trong các công trình dân dụng và nội thất. Khi được sơn tĩnh điện hoặc mạ kẽm, sản phẩm không chỉ bền vững mà còn đảm bảo tính thẩm mỹ cao, phù hợp với xu hướng hiện đại trong thiết kế nhà
Thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn sản xuất
Dưới đây là thông tin chi tiết về thành phần hóa học, cơ tính và tiêu chuẩn sản xuất của thép hình V Nhà Bè – VNSteel, giúp bạn hiểu rõ hơn về chất lượng và khả năng ứng dụng của dòng sản phẩm này:
1. Tiêu chuẩn sản xuất thép
Thép hình V Nhà Bè được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật phổ biến trong và ngoài nước, bao gồm:
Tiêu chuẩn | Quốc gia | Ứng dụng phổ biến |
---|---|---|
TCVN 1656 | Việt Nam | Công trình dân dụng, nhà xưởng, kết cấu nhẹ |
JIS G3101 SS400 | Nhật Bản | Nhà thép tiền chế, cơ khí chế tạo |
ASTM A36 | Hoa Kỳ | Cầu đường, kết cấu công nghiệp |
BS EN10025 | Châu Âu | Công trình cao tầng, nhà thép xuất khẩu |
2. Thành phần hóa học
Tùy vào tiêu chuẩn áp dụng (như SS400, A36…), thép V Nhà Bè sẽ có thành phần hóa học tương ứng. Dưới đây là bảng thành phần hóa học phổ biến theo tiêu chuẩn JIS G3101 SS400 và ASTM A36:
Nguyên tố | SS400 (JIS G3101) (%) | ASTM A36 (%) |
---|---|---|
Carbon (C) | ≤ 0.050 – 0.250 | ≤ 0.26 |
Mangan (Mn) | ≤ 1.40 | 0.60 – 0.90 |
Photpho (P) | ≤ 0.050 | ≤ 0.04 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.050 | ≤ 0.05 |
Silic (Si) | Không quy định | ≤ 0.40 |
3. Cơ tính của thép V
Cơ tính thể hiện khả năng chịu tải và ứng suất của thép, thường được kiểm tra bởi phòng thí nghiệm cơ lý trước khi xuất xưởng:
Thuộc tính cơ tính | SS400 (JIS) | ASTM A36 |
---|---|---|
Giới hạn chảy (Yield Strength) | ≥ 245 MPa | ≥ 250 MPa |
Cường độ chịu kéo (Tensile) | 400 – 510 MPa | 400 – 550 MPa |
Độ giãn dài (Elongation) | ≥ 17% | ≥ 20% (trên 200mm) |
Độ cứng (HB) | ≤ 160 | ≤ 180 |
Đặc điểm nổi bật:
Tính hàn tốt, không giòn nứt khi gia công
Độ dẻo cao, dễ uốn và tạo hình
Chịu tải tốt, thích hợp cho kết cấu chịu lực trung bình đến lớn

Tại sao cần chọn nơi cung cấp thép V Nhà Bè chính hãng?
Vì là sản phẩm phổ biến và có thương hiệu mạnh nên thép hình V Nhà Bè thường bị làm giả hoặc trộn lẫn hàng kém chất lượng, nhất là khi mua từ các đại lý nhỏ, không rõ nguồn gốc. Do đó, việc chọn đúng nơi cung cấp chính hãng sẽ đảm bảo:
- Đúng hàng thương hiệu Thép Nhà Bè – VNSteel, có logo dập nổi rõ ràng
- Có đầy đủ chứng từ CO – CQ, hóa đơn VAT
- Bảo hành chất lượng và đồng hành kỹ thuật nếu có yêu cầu đặc biệt
- Đảm bảo quy cách chính xác, không pha trộn hàng lỗi, hàng mỏng
Dấu hiệu nhận biết thép V Nhà Bè chính hãng
Dưới đây là những dấu hiệu nhận biết thép V Nhà Bè – VNSteel chính hãng, giúp bạn dễ dàng phân biệt với hàng nhái, hàng giả hoặc sản phẩm không rõ nguồn gốc:

1. Logo dập nổi “V” trên thân thép
Mỗi cây thép V do Nhà máy Thép Nhà Bè sản xuất đều được dập logo “V” bằng công nghệ cán nóng, nổi rõ ràng, đều và theo định kỳ trên suốt chiều dài thanh thép.
Đây là dấu hiệu nhận diện đặc trưng, khó bị làm giả bằng phương pháp dập nguội hoặc sơn phủ.
2. Có nhãn mác kèm theo ở đầu bó thép
Mỗi bó thép chính hãng đều có tem nhãn in rõ thông tin, bao gồm:
Tên đơn vị sản xuất: Công ty TNHH MTV Thép Nhà Bè – VNSteel
Mác thép, tiêu chuẩn sản xuất (JIS, ASTM, TCVN…)
Kích thước: V50x50x5, V100x100x8…
Trọng lượng
Ngày sản xuất, số lô
Tem nhãn thường được gắn trực tiếp vào dây đai bó thép, có in logo VNSteel.
3. Màu sắc và bề mặt đồng đều
Thép V Nhà Bè cán nóng có màu xanh đen tự nhiên, bề mặt nhẵn, mép cạnh sắc gọn, không bị gợn sống hoặc rỗ nhám.
Không có lớp sơn phủ giả tạo hoặc gỉ sét nặng như hàng tồn kho hoặc hàng kém chất lượng.
4. Sai số kích thước thấp
Kích thước cạnh, độ dày thép đúng chuẩn và sai số thấp (±0.5mm đến ±1.0mm) theo tiêu chuẩn quốc tế.
Nếu dùng thước đo hoặc máy đo kỹ thuật, thép V Nhà Bè sẽ đồng đều cả lô, không cong vênh, không biến dạng đầu cây.
5. Có chứng từ CO – CQ đầy đủ
Khi mua từ nhà phân phối chính hãng, bạn sẽ được cấp:
CO (Certificate of Origin) – Chứng nhận xuất xứ từ Nhà máy Thép Nhà Bè
CQ (Certificate of Quality) – Chứng nhận chất lượng, ghi rõ tiêu chuẩn, mác thép, kết quả thử cơ lý tính
Đây là tài liệu cần thiết khi thanh quyết toán công trình, đặc biệt trong các dự án lớn.
6. Mua từ nhà phân phối chính thức
Đơn vị phân phối uy tín như Thép Hùng Phát luôn cam kết:
Cung cấp hàng chính hãng 100%
Có hóa đơn VAT, CO – CQ đi kèm
Có kho hàng thực tế, không bán qua trung gian
Nhận diện hàng đúng thương hiệu “VNSteel – Nhà Bè”
Cảnh báo hàng giả, hàng nhái trên thị trường
Hiện nay, nhiều nơi trà trộn thép không thương hiệu hoặc hàng nhập nhái, sau đó sơn lại, đóng tem mác giả Nhà Bè hoặc VNSteel để bán giá cao. Vì vậy:
Đừng tin vào tem dán rời hoặc bảng báo giá không có chứng từ
Luôn yêu cầu được xem mặt thép trực tiếp, nhận hàng tận nơi
Ưu tiên đơn vị có kho hàng thật, có thể kiểm tra lô hàng trước khi nhận
Quy trình sản xuất cán nóng thép hình V Nhà Bè theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008
1. Kiểm tra và chuẩn bị nguyên liệu
Nguyên liệu đầu vào: Thép phôi vuông (billet) hoặc phôi tấm có thành phần hóa học đạt tiêu chuẩn (SS400, A36…).
Mỗi lô phôi trước khi đưa vào sản xuất đều được kiểm tra chất lượng (CO – CQ), phân tích thành phần hóa học bằng máy quang phổ (spectrometer).
Đảm bảo không sử dụng phôi rỗng, lẫn tạp chất hoặc phôi trôi nổi không rõ nguồn gốc.
2. Gia nhiệt phôi thép
Phôi được nạp vào lò nung liên hoàn, sử dụng nhiên liệu gas hoặc dầu DO với nhiệt độ kiểm soát chặt chẽ từ 1100°C đến 1250°C.
Hệ thống điều khiển nhiệt độ tự động – PLC, đảm bảo nhiệt phân bố đều, tránh hiện tượng quá nhiệt hoặc nứt phôi.
Thời gian nung được xác định theo kích thước phôi và loại mác thép.
3. Cán nóng định hình
Phôi sau khi đạt nhiệt độ phù hợp được đưa qua dàn cán nhiều trục, gồm các trục cán thô (roughing), bán tinh (intermediate) và tinh (finishing).
Mỗi dàn cán sẽ ép phôi dần thành hình dạng chữ V với kích thước, độ dày và góc chuẩn hóa.
Trong quá trình cán, thép hình V được kéo dài và biến dạng dẻo theo đúng thiết kế, đồng thời được làm sạch lớp vảy ô-xít (scale breaking).
Tốc độ cán, lực cán và nhiệt độ phôi được điều chỉnh chính xác nhằm đảm bảo kích thước đồng đều, không cong vênh.
4. Cắt chiều dài tiêu chuẩn
Sau khi cán xong, thép hình V được cắt tự động theo chiều dài tiêu chuẩn 6m (hoặc theo yêu cầu đặt hàng).
Dao cắt là loại cắt nóng hoặc thủy lực cắt nguội, giúp mép cắt sắc gọn, không bavia.
Sản phẩm sau cắt được đưa vào dàn làm nguội.
5. Làm nguội và kiểm tra hình học
Thanh thép được làm nguội tự nhiên hoặc bằng quạt cưỡng bức để tránh nứt bề mặt do co rút không đều.
Sau khi nguội, sản phẩm sẽ được kiểm tra kích thước, độ dày, độ cong, độ lệch cạnh, góc nghiêng… bằng thước thép, thước góc, và máy đo laser.
Những thanh thép không đạt sẽ bị loại bỏ hoặc đưa vào tái luyện.
6. Phân loại và đóng bó
Sản phẩm đạt chuẩn được phân loại theo quy cách, tiêu chuẩn rồi đóng bó bằng dây thép hoặc đai sắt.
Mỗi bó thép V đều được gắn nhãn mác chính hãng Nhà Bè – VNSteel, ghi rõ:
Kích thước: V50x50x5, V100x100x8…
Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, TCVN…
Ngày sản xuất, số lô, trọng lượng…
7. Kiểm tra chất lượng cuối cùng
Trước khi xuất kho, các mẫu đại diện của từng lô hàng sẽ được:
Thử kéo, thử uốn, đo giới hạn chảy, giới hạn bền (theo ASTM, JIS…)
Phân tích lại thành phần hóa học (nếu cần)
Kiểm tra trực quan bề mặt, góc V, sai số cho phép
Các kết quả kiểm nghiệm được lưu trữ và thể hiện trong chứng chỉ chất lượng (CQ) đi kèm lô hàng.
8. Xuất xưởng – cấp CO – CQ
Sau khi đạt mọi tiêu chí, thép V Nhà Bè được chuyển tới kho phân phối hoặc giao trực tiếp cho khách hàng.
Chứng nhận xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ) sẽ được cấp theo lô hàng, ký đóng dấu từ phòng kỹ thuật của Nhà máy Thép Nhà Bè – VNSteel.
Ưu điểm khi sản xuất theo ISO 9001:2008
Kiểm soát quy trình chặt chẽ từ nguyên liệu đến thành phẩm
Đồng đều chất lượng trên toàn bộ lô hàng
Đáp ứng được các dự án có yêu cầu kỹ thuật cao, dễ dàng vượt qua kiểm tra từ ban quản lý công trình hoặc đơn vị tư vấn giám sát
Minh bạch hóa truy xuất nguồn gốc, phù hợp với xu hướng sử dụng thép sạch, thép có trách nhiệm tại Việt Nam
Nơi cung cấp thép V Nhà Bè – VNSteel chính hãng uy tín
Trong số các đơn vị phân phối tại miền Nam, Thép Hùng Phát là một trong những nhà cung cấp uy tín chuyên phân phối thép hình V Nhà Bè chính hãng, với những thế mạnh nổi bật:
1. Hàng có sẵn, giao nhanh
Hệ thống kho hàng lớn tại TP.HCM – Bình Chánh, giáp ranh Nhà Bè, giúp Hùng Phát chủ động về nguồn hàng, giao ngay trong ngày cho khách tại khu vực miền Nam.
2. Cung cấp đầy đủ giấy tờ CO – CQ
Tất cả sản phẩm phân phối đều đi kèm chứng nhận từ nhà sản xuất, giúp chủ đầu tư, đơn vị thi công dễ dàng thanh quyết toán công trình và bảo đảm pháp lý.
3. Giá cạnh tranh, chiết khấu cao
Do nhập khẩu trực tiếp và phân phối số lượng lớn, Hùng Phát luôn có mức giá tốt, chính sách chiết khấu linh hoạt cho đại lý, công trình lớn và khách hàng lâu năm.
4. Hỗ trợ gia công – cắt theo yêu cầu
Ngoài cung cấp thép nguyên cây 6m, Hùng Phát còn nhận cắt theo quy cách, hỗ trợ kỹ thuật lắp dựng, cung cấp thêm phụ kiện nếu cần (mặt bích, bulong, bản mã…).
5. Dịch vụ tận tâm, tư vấn kỹ thuật
Đội ngũ nhân viên nhiều kinh nghiệm, am hiểu vật tư công nghiệp, hỗ trợ khách hàng lựa chọn quy cách thép phù hợp với nhu cầu kỹ thuật và ngân sách.
Thông tin liên hệ Thép Hùng Phát
Thép Hùng Phát – Nhà phân phối chính thức thép V Nhà Bè – VNSteel
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Kinh doanh 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
- Hotline Hà Nội: 0933 710 789
- Tư vấn khách hàng 1 – 0971 887 888
- Tư vấn khách hàng 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Nơi cung cấp thép V Nhà Bè chính hãng - Thép Hùng Phát Tháng 7/2025 tháng 07/2025" của chúng tôi.