Ống thép hàn đen JIS G 3444
Ống thép hàn đen JIS G 3444 – Công ty thép Hùng Phát chuyên cung cấp ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống thép đúc… Thép ống, ống thép hàn đen được sử dụng trong kết cấu, ống dẫn nước, lan can, cột, dùng làm cọc nhồi, cọc siêu âm… Chúng tôi với lợi thế có các đối tác là nhà sản xuất lớn trong
Công ty thép Hùng Phát chuyên cung cấp ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống thép đúc…
Thép ống, Ống thép đen được sử dụng trong kết cấu, ống dẫn nước, lan can, cột, dùng làm cọc nhồi, cọc siêu âm…
Chúng tôi với lợi thế có các đối tác là nhà sản xuất lớn trong và ngoài nước, với dây chuyền hiện đại, công nghệ sản xuất của Nhật Bản, sản xuất ống theo tiêu chuẩn JIS G 3444, BS 1387-1985, ASTM A53 đảm bảo chất lượng ống khi sử dụng.
Xin mời Quý khách hàng tham khảo bảng quy cách sản phẩm hiện chúng tôi đang cung cấp với đủ độ dầy.
ỐNG THÉP THEO TIÊU CHUẨN: ASTM/API/ASME ĐỘ DÀI: 6/9/12M | ||||||||||||||
DN | OD | Độ dày (wall thickness) |
||||||||||||
mm | mm | 10 | 20 | 30 | STD | 40 | 60 | XS | 80 | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS |
6 | 10.3 | 1.7 | 1.7 | 2.4 | 2.4 | |||||||||
8 | 13.7 | 2.2 | 2.2 | 3.0 | 3.0 | |||||||||
10 | 17.1 | 2.3 | 2.3 | 3.2 | 3.2 | |||||||||
15 | 21.3 | 2.8 | 2.8 | 3.7 | 3.7 | 4.8 | 7.5 | |||||||
20 | 26.7 | 2.9 | 2.9 | 3.9 | 3.9 | 5.6 | 7.8 | |||||||
25 | 33.4 | 3.4 | 3.4 | 4.6 | 4.6 | 6.4 | 9.1 | |||||||
32 | 42.2 | 3.6 | 3.6 | 4.9 | 4.9 | 6.4 | 9.7 | |||||||
40 | 48.3 | 3.7 | 3.7 | 5.1 | 5.1 | 7.1 | 10.2 | |||||||
50 | 60.3 | 3.9 | 3.9 | 5.5 | 5.5 | 8.7 | 11.1 | |||||||
65 | 73.0 | 5.2 | 5.2 | 7.0 | 7.0 | 9.5 | 14.0 | |||||||
80 | 88.9 | 5.5 | 5.5 | 7.6 | 7.6 | 11.1 | 15.2 | |||||||
90 | 101.6 | 5.8 | 5.8 | 8.1 | 8.1 | |||||||||
100 | 114.3 | 4.78 | 5.6 | 6.0 | 6.0 | 8.6 | 8.6 | 11.1 | 13.5 | 17.1 | ||||
125 | 141.3 | 4.78 | 5.6 | 6.6 | 6.6 | 9.5 | 9.5 | 12.7 | 15.9 | 19.1 | ||||
150 | 168.3 | 4.78 | 5.56 | 6.4 | 7.1 | 7.1 | 11.0 | 11.0 | 14.3 | 18.3 | 22.0 | |||
200 | 219.1 | 6.4 | 7.0 | 8.2 | 8.2 | 10.3 | 12.7 | 12.7 | 15.1 | 18.3 | 20.6 | 23.0 | 22.2 | |
250 | 273.1 | 6.4 | 7.8 | 9.3 | 9.3 | 12.7 | 12.7 | 15.1 | 18.3 | 21.4 | 25.4 | 28.6 | 25.4 | |
300 | 323.9 | 6.4 | 8.4 | 9.5 | 10.3 | 14.3 | 12.7 | 17.5 | 21.4 | 25.4 | 28.6 | 33.3 | 25.4 | |
350 | 355.6 | 6.4 | 7.9 | 9.5 | 9.5 | 11.1 | 15.1 | 12.7 | 19.1 | 23.8 | 27.8 | 31.8 | 35.7 | |
400 | 406.4 | 6.4 | 7.9 | 9.5 | 9.5 | 12.7 | 16.7 | 12.7 | 21.4 | 26.2 | 31.0 | 36.5 | 40.5 | |
450 | 457.2 | 6.4 | 7.9 | 11.1 | 9.5 | 14.3 | 19.1 | 12.7 | 23.9 | 29.4 | 34.9 | 39.7 | 45.2 | |
500 | 508.0 | 6.4 | 9.5 | 12.7 | 9.5 | 16.1 | 20.6 | 12.7 | 26.2 | 32.6 | 38.1 | 44.5 | 50.0 | |
550 | 558.8 | 6.4 | 9.5 | 12.7 | 9.5 | 9.5 | 22.2 | 12.7 | 28.6 | 34.9 | 41.3 | 47.6 | 54.0 | |
600 | 609.6 | 6.4 | 9.5 | 14.3 | 9.5 | 9.5 | 24.6 | 12.7 | 31.0 | 38.9 | 46.0 | 52.4 | 59.5 |
Ống thép hàn đen sản xuất trong và ngoài nước
Ống thép hàn đen sản xuất tại Việt Nam
- Kích thước: phi 12.9mm đến 127mm, dày 0.8mm đến 5.0mm. Tiêu chuẩn: Anh Quốc BS 1387-1985, BS 3601-1987 (replaced by BS EN 10217-1), Mỹ ASTM A53, Nhật JIS G3444, JIS G3452
- Kích thước: phi 141.3 đến 219.1mm, dày 3.96mm đến 6.35m. Tiêu chuẩn: Mỹ ASTM A53, Nhật JIS G3444.
- Mác thép: SPHT 1 SPHT 3, 08KP, 1008SAE; mác BW320 ERW320 ERW360 .. tiêu chuẩn BS 3601-87 (thay thế bởi EN 10216-1 P195TR1 P235TR1 P265TR1…), SS400 JIS G3101, ASTM A53A A53B.
- Mục đích sử dung: Được sử dụng nhiều trong cơ khí, hàn các kết cấu nhà xưởng, giàn không gian, sản xuất đồ nội thất, khung xe máy, xe đạp, làm giàn dáo, làm ống thử siêu âm thi công cọc khoan nhồi,…
- Nhà sản xuất: Vinapipe, Hòa phát, Việt Đức, Seah, Sao Việt, ống thép 190….
Óng thép hàn đen nhập khẩu
- Kích thước: phi 141.3mm đến 610mm, độ dày 3.96mm đến 15.9mm Tiêu chuẩn: ASTM A53, ASTM A671, ASTM A672, API 5L, JIS G3444, GB/T 3091,.. mác thép A, B, Q235, Q345, SS400, SS490,…
- Xuất xứ: Trung quốc, Hàn Quốc, Nhật,…
- Sử dụng: dẫn nước, dẫn dầu, cơ khí kết cấu,…