Ống thép mạ kẽm mới nhất

Ống thép mạ kẽm DN400 x 6.35mm – Ống thép mạ kẽm DN400 có đường kính ngoài là 406.4mm và các độ dày thông dụng theo tiêu chuẩn API 5L ASTM A106 Gr B như sau: DN400 x SCH10: đường kính ngoài 406.4mm x dày 6.35mm DN400 x SCH20: đường kính ngoài 406.4mm x dày 7.92mm DN400

Thép ống mạ kẽm

Kích thước:
Đường kính DN125 – DN400, 141.3, 168.3, 219.1, 273.1, 323.9, 406.4, 457, 508, 610 mm.
Độ dày : 4 – 20 mm : 3.96, 4.78, 5.16, 5.56, 6.35, 7.09, 7.14, 7.92, 9.27,…mm
Tiêu chuẩn: ASTM A53, API 5L, JIS G3452, GB/T 3091.
Mác thép: A53B, 5LB, Q235, Q345, SS400, SS540.
Xuất xứ : Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật.
Ống thép mạ kẽm DN400 có đường kính ngoài là 406.4mm và các độ dày thông dụng theo tiêu chuẩn API 5L ASTM A106 Gr B như sau:

DN400 x SCH10: đường kính ngoài 406.4mm x dày 6.35mm
DN400 x SCH20: đường kính ngoài 406.4mm x dày 7.92mm
DN400 x SCH30/ STD: đường kính ngoài 406.4mm x dày 9.53mm
DN400 x SCH40/ XS: đường kính ngoài 406.4mm x dày 12.7mm
DN400 x SCH80: đường kính ngoài 406.4mm x dày 21.44mm

Bảng giá ống thép mạ kẽm tiêu chuẩn ASTM A53 

Ống thép mạ kẽm ASTM A53

(Hot dipped Gal.)     

Ống thép đen ASTM A53

(Carbon Black)     

 Đ.KínhDày   DNĐ.KínhChiều dàyDày  
 ODWTU.WĐơn giáĐơn giá OD WTĐơn giáĐơn giá
DNmmmm(kg/m)(Đ/kg)(Đ/m) mmWTmm(Đ/kg)(Đ/m)
  3.9613.4123,500315,135  3.9613.4116,000214,560
  4.7816.0923,500378,115  4.7816.0916,000257,440
  5.1617.3223,500407,020  5.1617.3216,000277,120
125F 141,35.5618.6123,500437,335125F 141,35.5618.6116,000297,760
  6.3521.1323,500496,555  6.3521.1316,500348,645
  6.5521.7724,500533,365  6.5521.7719,500424,515
  3.9616.0523,500377,175  3.9616.0516,500264,825
  4.7819.2723,500452,845  4.7819.2716,500317,955
  5.1620.7623,500487,860  5.1620.7616,500342,540
150F 168,35.5622.3123,500524,285150F 168,35.5622.3116,500368,115
  6.3525.3623,500595,960  6.3525.3616,500418,440
  7.1128.2624,500692,370  7.1128.2620,000565,200
  3.9621.0123,500493,735  3.9621.0116,500346,665
  4.7825.2623,500593,610  4.7825.2616,500416,790
  5.1627.2223,500639,670  5.1627.2216,500449,130
200F 219,15.5629.2823,500688,080200F 219,15.5629.2816,500483,120
  6.3533.3123,500782,785  6.3533.3116,500549,615
  7.0937.0723,500871,145  7.0937.0716,500611,655
  8.1842.5524,5001,042,475  8.1842.5520,000851,000
  5.1634.0925,000852,250  5.1634.0918,500630,665
  5.5636.6825,000917,000  5.5636.6818,500678,580
  6.3541.7725,0001,044,250  6.3541.7718,500772,745
250F 273,17.0946.5125,0001,162,750250F 273,17.0946.5118,500860,435
  8.1853.4425,0001,336,000  8.1853.4418,500988,640
  9.2760.3125,0001,507,750  9.2760.3119,5001,176,045
  5.1640.5625,0001,014,000  5.1640.5618,500750,360
  5.5643.6525,0001,091,250  5.5643.6518,500807,525
  6.3549.7325,0001,243,250  6.3549.7318,500920,005
300F 323,97.0955.3925,0001,384,750300F 323,97.0955.3918,5001,024,715
  7.9261.7125,0001,542,750  7.9261.7118,5001,141,635
  9.5373.8825,0001,847,000  9.5373.8818,5001,366,780
  6.3562.6425,5001,597,320  6.3562.6419,0001,190,160
  7.0969.8225,5001,780,410  7.0969.8219,0001,326,580
  7.9277.8325,5001,984,665  7.9277.8319,0001,478,770
400F 406,49.5393.2725,5002,378,385400F 406,49.5393.2719,0001,772,130
  12.7123.3025,5003,144,150  12.7123.3019,0002,342,700

Ống thép cỡ lớn có những loại nào?

Thép Hùng Phát nhập khẩu và phân phối các loại ống thép hàn và ong thep ma kem nhúng nóng, với các kích cỡ từ DN250 – DN800 hoặc lớn hơn.

Các kích thước thông dụng như sau:

Ống thép cỡ lớn DN250: 273mm x 4.19mm 6.35mm 7.8mm 9.27mm 12.7mm 15.09mm

Ống thép cỡ lớn DN300: 323.8mm x 4.57mm 6.35mm 8.38mm 9.53mm 10.31mm 12.7mm 17.48mm

Ống thép cỡ lớn DN350: 355.6mm x 6.35mm 7.92mm 9.53mm 11.13mm 12.7mm 19.05mm

Ống thép cỡ lớn DN400: 406.4mm x 6.35mm 7.92mm 9.53mm 12.7mm 12.7mm 21.44mm

Ống thép cỡ lớn DN450: 457.2mm x 6.35mm 7.92mm 11.13mm 9.53mm 14.27mm 12.7mm 23.83mm

Ống thép cỡ lớn DN500: 508mm x 6.35mm 9.53mm 12.7mm 9.53mm 15.09mm 12.7mm 26.19mm

Ống thép cỡ lớn DN550: 558.8mm x 6.35mm 9.53mm 12.7mm 9.53mm 15.09mm 12.7mm 28.58mm

Ống thép cỡ lớn DN600: 609.6mm x 6.35mm 9.53mm 14.27mm 9.53mm 17.48mm 12.7mm 30.96mm

Ống thép cỡ lớn DN650: 660.4mm x 7.92mm 12.7mm 9.53mm 12.7mm

Ống thép cỡ lớn DN700: 711.2mm x 7.92mm 12.7mm 15.88mm 9.53mm 12.7mm

Ống thép cỡ lớn DN750: 762mm x 7.92mm 12.7mm 15.88mm 9.53mm 12.7mm

Ống thép cỡ lớn DN800: 812.8mm x 7.92mm 12.7mm 15.88mm 9.53mm 12.7mm