
Phụ Kiện Hàn Ống Inox: Các Loại Cơ Bản và Ứng Dụng
Sản phẩm được nhập khẩu và phân phối bởi công ty cổ phần Thép Hùng Phát
- Quy Cách: 1/4inch đến 4inch (DN8 ~ DN100)
- Áp suất làm việc: 150LBS
- Vật Liệu: SUS 201 – 304/304L – 316/316L
- Xuất Xứ: CHINA -TAIWAN-THAILAN, etc.
- Sử dụng: Năng lượng điện, dầu khí, hóa chất, đóng tầu, thiết bị nhiệt, làm giấy, hệ thống cấp thoát nước, đường ống pccc, thực phẩm…

Các loại phụ kiện hàn inox thông dụng
1. Co Cút hàn inox
- Khái niệm: Co cút hàn inox là phụ kiện dùng để thay đổi hướng đường ống, thường với góc 45 độ hoặc 90 độ.
- Ứng dụng: Dùng trong các hệ thống ống cần thay đổi hướng để điều hướng dòng chảy của chất lỏng hoặc khí.
2. Tê (Tee) hàn inox
- Khái niệm: Tê hàn inox có dạng chữ T, cho phép chia hoặc gộp dòng chảy từ một ống sang hai hoặc ngược lại.
- Ứng dụng: Thường dùng trong hệ thống phân phối nước, hệ thống thoát nước, và các hệ thống yêu cầu phân nhánh.
3. Bầu Giảm hàn inox
- Khái niệm: Bầu giảm hàn inox hay còn gọi là bầu thu nhỏ, giúp giảm đường kính của ống một cách mượt mà.
- Ứng dụng: Sử dụng khi cần giảm kích thước ống mà không gây ra sự gián đoạn đáng kể trong dòng chảy.
4. Chén Hàn inox (nắp bịt)
- Khái niệm: Chén hàn inox là một phần của phụ kiện dùng để ghép nối ống inox bằng phương pháp hàn.
- Ứng dụng: Đảm bảo kết nối chắc chắn và bền vững giữa các đoạn ống hoặc giữa ống và các thiết bị khác.
5. Măng Sông inox
- Khái niệm: Măng sông inox là phụ kiện dùng để kết nối giữa ống và các thiết bị khác, như máy bơm, van, hoặc đồng hồ đo.
- Ứng dụng: Cung cấp một kết nối linh hoạt và dễ dàng tháo lắp trong các hệ thống cần bảo trì hoặc thay thế thiết bị.
6. Mặt Bích inox
- Khái niệm: Mặt bích là một tấm kim loại hình tròn hoặc hình vuông với lỗ ở giữa để kết nối các đoạn ống hoặc thiết bị lại với nhau.
- Ứng dụng: Thường được sử dụng trong các hệ thống cần áp suất cao hoặc cần độ kín khít cao. Mặt bích có thể dễ dàng tháo lắp để bảo trì hoặc thay thế.
Bảng giá phụ kiện hàn INOX
- Dưới đây là bảng giá một số phụ kiện hàn inox 304
- Lưu ý giá chỉ mang tính chất tham khảo do biến động thị trường mỗi ngày và tùy vào độ dày của phụ kiện
- Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để nhận bảng giá mới nhất
Bảng giá phụ kiện hàn inox 304 (vnđ/cái)
Bảng giá phụ kiện hàn inox 304 (vnđ/cái) | |||||||
Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | ||||||
DN15 (Ø21) | DN20 (Ø27) | DN25 (Ø34) | DN32 (Ø42) | DN40 (Ø49) | DN50 (Ø60) | DN67 Ø76) | |
Co hàn inox 304 | 18.000 | 22.000 | 30.000 | 37.000 | 46.000 | 70.000 | 125.000 |
Tê hàn inox 304 | 35.000 | 45.000 | 70.000 | 80.000 | 99.000 | 129.000 | 200.000 |
Bầu hàn inox 304 | 18.000 | 23.000 | 31.000 | 37.000 | 46.000 | 71.000 | 125.000 |
Chén hàn inox 304 | 18.000 | 22.000 | 30.000 | 37.000 | 46.000 | 70.000 | 125.000 |
Bảng giá tham khảo cho phụ kiện hàn 304 SCH10
Bảng giá tham khảo cho phụ kiện hàn 304 SCH10 | |||||||||||
Quy cách | Co hàn 90 độ SCH10 | Co hàn 45 độ SCH10 | Tê hàn SCH10 | Chén hàn SCH10 | LapJoint SCH10 | Tê giảm hàn SCH10 | |||||
DN15 | 16,000 | 18,000 | 38,000 | 24,000 | 34,000 | DN20/15 | 55,500 | DN80/25 | 298,000 | DN200/50 | 1,740,000 |
DN20 | 20,000 | 21,000 | 43,000 | 26,000 | 37,000 | DN25/25 | 64,000 | DN80/32 | 298,000 | DN200/80 | 1,740,000 |
DN25 | 27,000 | 23,000 | 59,000 | 27,000 | 45,000 | DN25/20 | 64,000 | DN80/40 | 294,000 | DN200/100 | 1,740,000 |
DN32 | 38,000 | 29,000 | 79,000 | 38,000 | 48,000 | DN32/15 | 94,000 | DN80/50 | 294,000 | DN200/125 | 1,740,000 |
DN40 | 46,000 | 34,000 | 91,000 | 40,000 | 55,000 | DN32/20 | 94,000 | DN80/65 | 294,000 | DN200/150 | 1,740,000 |
DN50 | 67,000 | 45,000 | 118,000 | 46,500 | 82,000 | DN32/25 | 94,000 | DN100/40 | 411,000 | DN250/100 | 3,540,000 |
DN65 | 111,000 | 74,000 | 198,000 | 53,000 | 110,000 | DN40/32 | 102,000 | DN100/50 | 411,000 | DN250/150 | 3,540,000 |
DN80 | 141,000 | 103,000 | 270,000 | 60,000 | 127,000 | DN40/25 | 102,000 | DN100/65 | 411,000 | DN300/200 | 5,200,000 |
DN100 | 268,000 | 160,000 | 384,000 | 109,000 | 164,000 | DN40/20 | 102,000 | DN100/80 | 411,000 | DN300/150 | 5,200,000 |
DN125 | 441,000 | 320,000 | 644,000 | 159,000 | 261,000 | DN40/15 | 102,000 | DN125/100 | 696,000 | – | – |
DN150 | 625,000 | 465,000 | 828,000 | 327,000 | 310,000 | DN50/14 | 132,000 | DN125/80 | 696,000 | – | – |
DN200 | 1,282,000 | 888,000 | 1,560,000 | 337,000 | 428,000 | DN50/20 | 132,000 | DN125/65 | 696,000 | – | – |
DN250 | 1,925,000 | 1,440,000 | 2,820,000 | 541,000 | 661,000 | DN50/25 | 132,000 | DN125/50 | 710,000 | – | – |
DN300 | 3,910,000 | 2,820,000 | 4,980,000 | 990,000 | 951,000 | DN50/32 | 132,000 | DN150/50 | 890,000 | – | – |
DN350 | 5,820,000 | 4,240,000 | 7,152,000 | 1,298,000 | 1,412,000 | DN50/40 | 132,000 | DN150/65 | 890,000 | – | – |
DN400 | 8,280,000 | – | 9,240,000 | 1,540,000 | 1,911,000 | DN65/25 | 210,000 | DN150/80 | 870,000 | – | – |
DN450 | 10,800,000 | – | – | 2,244,000 | – | DN65/32 | 210,000 | DN150/100 | 870,000 | – | – |
DN500 | 15,600,000 | – | 20,400,000 | – | – | DN65/40 | 204,000 | DN150/125 | 870,000 | – | – |
DN600 | 22,280,000 | – | – | – | – | DN65/50 | 204,000 | – | – | – | – |
Kết Luận

Phân Loại Phụ Kiện Hàn Inox
Phụ kiện hàn inox được phân loại theo mác thép inox 304, 201, 316, với mỗi loại có đặc điểm riêng biệt về thành phần hóa học, cơ tính và ứng dụng.
Phụ kiện hàn inox bao gồm nhiều loại như co hàn, tê hàn, bầu giảm, cút hàn, măng sông, nắp bịt, côn thu, mặt bích… và được sản xuất từ các dòng inox phổ biến:
1. Inox 304
Thành phần hóa học:
- C (%): ≤ 0.08
- Mn (%): ≤ 2.0
- Si (%): ≤ 1.0
- Cr (%): 18.0 – 20.0
- Ni (%): 8.0 – 10.5
- S (%): ≤ 0.03
- P (%): ≤ 0.045
Cơ tính:
- Độ bền kéo (MPa): ≥ 515
- Giới hạn chảy (MPa): ≥ 205
- Độ giãn dài (%): ≥ 40
- Độ cứng (HB): ≤ 201
Ứng dụng:
- Hệ thống đường ống công nghiệp thực phẩm, hóa chất, dầu khí, cấp thoát nước
- Chịu ăn mòn tốt trong môi trường hóa chất nhẹ
2. Inox 201
Thành phần hóa học:
- C (%): ≤ 0.15
- Mn (%): 5.5 – 7.5
- Si (%): ≤ 1.0
- Cr (%): 16.0 – 18.0
- Ni (%): 3.5 – 5.5
- S (%): ≤ 0.03
- P (%): ≤ 0.06
Cơ tính:
- Độ bền kéo (MPa): ≥ 515
- Giới hạn chảy (MPa): ≥ 275
- Độ giãn dài (%): ≥ 35
- Độ cứng (HB): ≤ 223
Ứng dụng:
- Ngành công nghiệp nhẹ, dân dụng, trang trí nội thất
- Không thích hợp trong môi trường hóa chất có tính ăn mòn cao
3. Inox 316
Thành phần hóa học:
- C (%): ≤ 0.08
- Mn (%): ≤ 2.0
- Si (%): ≤ 1.0
- Cr (%): 16.0 – 18.0
- Ni (%): 10.0 – 14.0
- Mo (%): 2.0 – 3.0
- S (%): ≤ 0.03
- P (%): ≤ 0.045
Cơ tính:
- Độ bền kéo (MPa): ≥ 515
- Giới hạn chảy (MPa): ≥ 205
- Độ giãn dài (%): ≥ 40
- Độ cứng (HB): ≤ 217
Ứng dụng:
- Công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, hóa chất ăn mòn cao
- Môi trường biển, nước muối, nước biển, chịu ăn mòn cao hơn inox 304
Tiêu Chuẩn Sản Xuất
Phụ kiện hàn inox được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế sau:
- ASME/ANSI B16.9 – Tiêu chuẩn phụ kiện hàn áp lực
- ASTM A403 – Tiêu chuẩn vật liệu inox rèn cho phụ kiện hàn
- DIN 2605, 2615, 2616 – Tiêu chuẩn Đức về co hàn, tê hàn, bầu giảm
- JIS B2311, B2312, B2313 – Tiêu chuẩn Nhật Bản cho phụ kiện inox
Tùy vào yêu cầu kỹ thuật và môi trường sử dụng, lựa chọn loại inox phù hợp sẽ giúp tối ưu hóa chi phí và đảm bảo độ bền lâu dài.
Mua phụ kiện hàn inox ở đâu uy tín?
Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối phụ kiện hàn inox, bao gồm các loại như co hàn, tê hàn, bầu giảm, cút hàn, măng sông, nắp bịt, côn thu và mặt bích. Các sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng và đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp.
Thép Hùng Phát cam kết cung cấp phụ kiện hàn inox chất lượng cao, giá cạnh tranh, đáp ứng đầy đủ yêu cầu kỹ thuật của khách hàng. Nếu cần thêm thông tin hoặc báo giá, hãy liên hệ ngay!
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Sale1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
- Sale2: 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- Sale3: 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- Sale4: 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- Sale5: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
Tags: Phụ kiện inox, Van ren inox, Ống Inox, Hộp Inox…
Reviews
There are no reviews yet.