Mặt bích inox là một trong những loại phụ kiện đường ống không thể thiếu trong hệ thống dẫn lưu chất, từ nước sạch, khí nén, hơi, đến hóa chất và dầu khí. Chúng đóng vai trò kết nối giữa các đoạn ống, giữa ống và van, hoặc thiết bị khác, giúp quá trình lắp đặt, bảo trì và tháo lắp dễ dàng hơn.

Quy trình gia công mặt bích INOX tại Thép Hùng Phát
Gia công mặt bích inox không chỉ đòi hỏi sự chính xác cao mà còn yêu cầu kỹ thuật phù hợp với từng tiêu chuẩn quốc tế. Dưới đây là quy trình chi tiết về việc gia công mặt bích inox.
Chuẩn bị vật liệu đầu vào của mặt bích inox
Giai đoạn đầu tiên trong quy trình là chuẩn bị vật liệu inox đạt chất lượng cao. Tùy thuộc vào loại mặt bích cần gia công (mặt bích rỗng, mù, ren, hàn cổ…), vật liệu đầu vào có thể là:
Tấm inox (inox plate) dùng cho mặt bích cắt từ phôi mỏng
Phôi inox tròn đặc, phôi rèn hoặc ống inox đúc dùng cho mặt bích dày hoặc yêu cầu cơ tính cao
Các mác thép phổ biến bao gồm inox 201, inox 304, inox 316, inox 316L, inox 310, inox 321… Lựa chọn đúng mác thép sẽ đảm bảo mặt bích inox có khả năng chịu ăn mòn, chịu nhiệt và độ bền cơ học phù hợp với từng môi trường sử dụng.

Cắt phôi sơ bộ theo kích thước tiêu chuẩn mặt bích inox
Sau khi lựa chọn vật liệu, bước tiếp theo là cắt phôi theo kích thước sơ bộ dựa trên bản vẽ kỹ thuật. Tùy vào độ dày và loại vật liệu, các phương pháp cắt phổ biến gồm:
Cắt plasma CNC: thích hợp cho tấm inox có độ dày trung bình
Cắt laser hoặc cắt bằng tia nước (waterjet): cho độ chính xác cao, ít ảnh hưởng nhiệt
Cắt gió đá: thường dùng cho thép tấm dày, tuy nhiên dễ bị ba via
Việc cắt đúng kích thước, giảm hao hụt vật tư, giúp rút ngắn thời gian gia công về sau.
Gia công cơ khí CNC – Phay, khoan, tiện, doa mặt bích inox
Bước này là công đoạn trọng yếu để tạo hình và độ chính xác cho mặt bích inox :
Phay mặt: làm phẳng bề mặt tiếp xúc giữa mặt bích và đầu ống, đảm bảo độ kín khít khi siết bulong.
Khoan lỗ bulong: căn cứ vào tiêu chuẩn JIS, ANSI, BS, DIN… để xác định số lượng, đường kính, và khoảng cách giữa các lỗ.
Tiện lỗ tâm: tạo lỗ tâm chính xác với kích thước đường kính ống sẽ lắp vào.
Doa mặt tiếp xúc: áp dụng cho những loại mặt bích yêu cầu độ phẳng cao hoặc cần tạo bề mặt rãnh chịu áp.
Toàn bộ công đoạn này sử dụng máy CNC, máy tiện đứng hoặc trung tâm gia công tự động để đảm bảo dung sai chính xác, tính đồng nhất và hiệu quả sản xuất.
Gia công ren (nếu là mặt bích ren inox)
Với loại mặt bích ren (threaded flange), ren trong sẽ được gia công bằng:
Máy tiện cơ hoặc CNC
Đầu taro chuyên dụng
Độ sâu, đường kính, bước ren và tiêu chuẩn (BSP, NPT…) cần đúng theo bản vẽ và yêu cầu kỹ thuật để đảm bảo khả năng siết kín khi lắp đặt.
Hàn cổ mặt bích inox (nếu là loại weld neck)
Một số mặt bích inox yêu cầu phần cổ để hàn trực tiếp vào ống. Lúc này, quá trình hàn được thực hiện theo các phương pháp:
Hàn TIG (hàn hồ quang điện cực không nóng chảy)
Hàn MIG hoặc hàn hồ quang tay SMAW
Thợ hàn phải được chứng nhận tay nghề để đảm bảo mối hàn đồng đều, không rỗ khí, nứt hay cháy cạnh.
Kiểm tra chất lượng mặt bích inox
Kiểm tra là bước quan trọng nhằm đảm bảo sản phẩm đầu ra đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật. Một số chỉ tiêu kiểm tra gồm:
Kích thước tổng thể: đường kính ngoài, độ dày, kích thước lỗ tâm, lỗ bulong
Độ phẳng và độ đồng tâm: kiểm tra bằng thước chuyên dụng hoặc máy đo CMM
Sai số dung sai: phải nằm trong giới hạn cho phép theo tiêu chuẩn kỹ thuật
Kiểm tra bề mặt: không trầy xước sâu, không nứt, không lẫn tạp chất
Nếu cần, có thể thử nghiệm cơ lý (kéo, uốn, va đập), kiểm tra PMI thành phần hóa học hoặc kiểm tra không phá hủy (NDT) như siêu âm hoặc chụp ảnh X-ray.
Xử lý bề mặt của mặt bích inox
Tùy theo yêu cầu thẩm mỹ và môi trường sử dụng, mặt bích inox được xử lý bề mặt theo các phương pháp:
Đánh bóng cơ học: sử dụng máy mài, nhám để làm nhẵn và sáng bề mặt
Xử lý hóa học (passivation): loại bỏ oxit và tạo lớp thụ động chống ăn mòn
Xử lý bề mặt No.1, 2B, BA hoặc phủ phủ lớp chống oxy hóa nếu xuất khẩu
Bề mặt càng mịn và sạch sẽ giúp tăng tuổi thọ sản phẩm, đặc biệt trong môi trường nước sạch, thực phẩm hoặc y tế.
Đóng gói và vận chuyển mặt bích inox
Để đảm bảo mặt bích inox không bị trầy xước, biến dạng hoặc ôxy hóa trong quá trình lưu kho và vận chuyển, cần đóng gói đúng quy cách:
Bọc màng co PE hoặc giấy dầu chống ẩm
Quấn vải chống trầy và xếp lớp cách nhau bằng tấm xốp
Đóng kiện gỗ hoặc pallet để dễ dàng bốc xếp bằng xe nâng
Dán tem nhãn mã sản phẩm, quy cách, tiêu chuẩn, số lượng rõ ràng
Trong trường hợp chưa sử dụng ngay, mặt bích inox cần được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, nước mưa và hóa chất ăn mòn. Đối với mặt bích dùng trong thực phẩm hoặc y tế, nên bảo quản trong kho sạch có kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm.

Dịch vụ gia công mặt bích theo tiêu chuẩn
Hiện nay, nhiều đơn vị trong nước có khả năng gia công mặt bích theo bản vẽ kỹ thuật hoặc thông số riêng biệt. Trong đó, Thép Hùng Phát là một trong những địa chỉ uy tín nhận sản xuất mặt bích inox đa dạng chủng loại:
Mặt bích rỗng, mặt bích mù, mặt bích ren, mặt bích hàn cổ
Đường kính từ DN10 đến DN1200
Gia công theo tiêu chuẩn JIS, ANSI, BS, DIN hoặc thiết kế riêng
Sử dụng inox 201, 304, 316, 316L, 310, 321 với kiểm định đầy đủ
Sản phẩm được cam kết đúng kỹ thuật, đúng tiến độ và giá cả cạnh tranh, phù hợp với các ngành: cấp thoát nước, thực phẩm, hóa chất, dầu khí, cơ khí chế tạo, xử lý môi trường…
Quy cách mặt bích BS4504 PN16 (Thép/Inox)
DN (mm) | ØD – Đường kính ngoài (mm) | ØK – Đường kính lỗ bulong (mm) | Số lỗ bulong | Ød – Đường kính lỗ bulong (mm) | T – Độ dày mặt bích (mm) |
---|---|---|---|---|---|
15 | 95 | 65 | 4 | 14 | 14 |
20 | 105 | 75 | 4 | 14 | 16 |
25 | 115 | 85 | 4 | 14 | 16 |
32 | 140 | 100 | 4 | 18 | 18 |
40 | 150 | 110 | 4 | 18 | 18 |
50 | 165 | 125 | 4 | 18 | 20 |
65 | 185 | 145 | 8 | 18 | 22 |
80 | 200 | 160 | 8 | 18 | 24 |
100 | 220 | 180 | 8 | 18 | 24 |
125 | 250 | 210 | 8 | 18 | 26 |
150 | 285 | 240 | 8 | 22 | 26 |
200 | 340 | 295 | 12 | 22 | 30 |
250 | 405 | 350 | 12 | 26 | 32 |
300 | 460 | 400 | 12 | 26 | 34 |
350 | 520 | 460 | 16 | 26 | 36 |
400 | 580 | 515 | 16 | 30 | 38 |
450 | 640 | 565 | 20 | 30 | 40 |
500 | 715 | 620 | 20 | 33 | 42 |
600 | 840 | 725 | 20 | 36 | 48 |
DN: Đường kính danh nghĩa của ống (mm)
ØD: Đường kính ngoài của mặt bích
ØK: Khoảng cách tâm lỗ bulong
Ød: Đường kính lỗ bulong
T: Độ dày mặt bích
Bảng tra quy cách Flange DIN PN16
DN (mm) | D – Đường kính ngoài (mm) | K – Đường kính vòng lỗ bulong (mm) | Số lỗ | d – Đường kính lỗ bulong (mm) | b – Độ dày mặt bích (mm) |
---|---|---|---|---|---|
10 | 90 | 60 | 4 | 14 | 14 |
15 | 95 | 65 | 4 | 14 | 14 |
20 | 105 | 75 | 4 | 14 | 16 |
25 | 115 | 85 | 4 | 14 | 16 |
32 | 140 | 100 | 4 | 18 | 18 |
40 | 150 | 110 | 4 | 18 | 18 |
50 | 165 | 125 | 4 | 18 | 20 |
65 | 185 | 145 | 8 | 18 | 22 |
80 | 200 | 160 | 8 | 18 | 24 |
100 | 220 | 180 | 8 | 18 | 24 |
125 | 250 | 210 | 8 | 18 | 26 |
150 | 285 | 240 | 8 | 22 | 26 |
200 | 340 | 295 | 12 | 22 | 30 |
250 | 405 | 355 | 12 | 26 | 32 |
300 | 460 | 410 | 12 | 26 | 34 |
350 | 520 | 470 | 16 | 26 | 36 |
400 | 580 | 525 | 16 | 30 | 38 |
450 | 640 | 585 | 20 | 30 | 40 |
500 | 715 | 650 | 20 | 33 | 42 |
600 | 840 | 770 | 20 | 36 | 48 |
Đây là bảng theo tiêu chuẩn DIN EN 1092-1 PN16 (thay thế DIN 2501 cũ)
Phổ biến cho loại mặt bích hàn cổ (Welding Neck), rỗng ren (Threaded), mù (Blind), rỗng trơn (Slip-on)…
Bảng tra quy cách Flange JIS 10K (THÉP/INOX)
Dưới đây là bảng quy cách mặt bích JIS 10K – tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS B2220), rất thông dụng trong hệ thống đường ống tại Việt Nam và châu Á, với áp suất làm việc khoảng 10 kg/cm² (10 bar).
DN (mm) | Đường kính ngoài (D) mm | Khoảng cách lỗ bulong (K) mm | Số lỗ | Đường kính lỗ bulong (d) mm | Độ dày mặt bích (t) mm |
---|---|---|---|---|---|
10 | 90 | 60 | 4 | 15 | 12 |
15 | 95 | 65 | 4 | 15 | 14 |
20 | 100 | 75 | 4 | 15 | 14 |
25 | 125 | 90 | 4 | 19 | 16 |
32 | 135 | 100 | 4 | 19 | 16 |
40 | 140 | 105 | 4 | 19 | 16 |
50 | 155 | 120 | 4 | 19 | 18 |
65 | 175 | 140 | 4 | 19 | 18 |
80 | 185 | 150 | 8 | 19 | 20 |
100 | 210 | 175 | 8 | 19 | 22 |
125 | 250 | 210 | 8 | 23 | 22 |
150 | 280 | 240 | 8 | 23 | 22 |
200 | 330 | 290 | 8 | 23 | 24 |
250 | 400 | 355 | 12 | 25 | 26 |
300 | 445 | 400 | 12 | 25 | 26 |
350 | 490 | 445 | 16 | 25 | 28 |
400 | 560 | 510 | 16 | 27 | 30 |
450 | 620 | 565 | 20 | 27 | 32 |
500 | 670 | 620 | 20 | 27 | 34 |
600 | 780 | 730 | 20 | 30 | 36 |
- DN: Đường kính danh nghĩa
- D: Tổng đường kính mặt bích
- K: Khoảng cách tâm các lỗ bulong
- d: Đường kính lỗ bulong
- t: Độ dày mặt bích
Bảng tra quy cách Flange ANSI B16.5 CLASS 150
DN (mm) | Inch | Đường kính ngoài (OD) mm | Khoảng cách tâm lỗ bulong (BC) mm | Số lỗ | Đường kính lỗ bulong (d) mm | Độ dày (T) mm |
---|---|---|---|---|---|---|
15 | 1/2” | 90 | 60.3 | 4 | 15.9 | 11.2 |
20 | 3/4” | 100 | 69.9 | 4 | 15.9 | 12.7 |
25 | 1” | 110 | 79.4 | 4 | 15.9 | 14.2 |
32 | 1-1/4” | 115 | 88.9 | 4 | 15.9 | 15.7 |
40 | 1-1/2” | 125 | 98.4 | 4 | 15.9 | 17.5 |
50 | 2” | 150 | 120.7 | 4 | 19.1 | 19.1 |
65 | 2-1/2” | 180 | 139.7 | 4 | 19.1 | 22.4 |
80 | 3” | 190 | 152.4 | 4 | 19.1 | 23.9 |
100 | 4” | 230 | 190.5 | 8 | 19.1 | 23.9 |
125 | 5” | 255 | 215.9 | 8 | 22.2 | 23.9 |
150 | 6” | 280 | 241.3 | 8 | 22.2 | 25.4 |
200 | 8” | 345 | 298.5 | 8 | 22.2 | 28.4 |
250 | 10” | 405 | 362 | 12 | 25.4 | 30.2 |
300 | 12” | 485 | 431.8 | 12 | 25.4 | 31.8 |
350 | 14” | 535 | 476.3 | 12 | 28.6 | 35.1 |
400 | 16” | 595 | 539.8 | 16 | 28.6 | 36.6 |
450 | 18” | 635 | 577.9 | 16 | 31.8 | 39.6 |
500 | 20” | 700 | 635 | 20 | 31.8 | 42.9 |
600 | 24” | 815 | 749.3 | 20 | 34.9 | 47.8 |
- DN: Đường kính danh nghĩa (mm)
- Inch: Kích thước hệ inch tương ứng
- OD: Đường kính ngoài mặt bích
- BC: Khoảng cách tâm các lỗ bulong
- d: Đường kính lỗ bulong
- T: Độ dày mặt bích
Bảng tra quy cách Flange ASME B16.5 – CLASS 150
Dưới đây là bảng quy cách mặt bích ASME B16.5 – Class 150, sử dụng rộng rãi trong các hệ thống đường ống theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ (Mỹ), tương đương với ANSI. ASME (American Society of Mechanical Engineers) là tổ chức ban hành nhiều tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế, trong đó ASME B16.5 quy định về kích thước mặt bích từ DN15 đến DN600.
DN (mm) | Inch | Đường kính ngoài (OD) mm | Khoảng cách tâm lỗ (BC) mm | Số lỗ bulong | Đường kính lỗ (d) mm | Độ dày (T) mm |
---|---|---|---|---|---|---|
15 | 1/2” | 90 | 60.3 | 4 | 15.9 | 11.2 |
20 | 3/4” | 100 | 69.9 | 4 | 15.9 | 12.7 |
25 | 1” | 110 | 79.4 | 4 | 15.9 | 14.2 |
32 | 1-1/4” | 115 | 88.9 | 4 | 15.9 | 15.7 |
40 | 1-1/2” | 125 | 98.4 | 4 | 15.9 | 17.5 |
50 | 2” | 150 | 120.7 | 4 | 19.1 | 19.1 |
65 | 2-1/2” | 180 | 139.7 | 4 | 19.1 | 22.4 |
80 | 3” | 190 | 152.4 | 4 | 19.1 | 23.9 |
100 | 4” | 230 | 190.5 | 8 | 19.1 | 23.9 |
125 | 5” | 255 | 215.9 | 8 | 22.2 | 23.9 |
150 | 6” | 280 | 241.3 | 8 | 22.2 | 25.4 |
200 | 8” | 345 | 298.5 | 8 | 22.2 | 28.4 |
250 | 10” | 405 | 362.0 | 12 | 25.4 | 30.2 |
300 | 12” | 485 | 431.8 | 12 | 25.4 | 31.8 |
350 | 14” | 535 | 476.3 | 12 | 28.6 | 35.1 |
400 | 16” | 595 | 539.8 | 16 | 28.6 | 36.6 |
450 | 18” | 635 | 577.9 | 16 | 31.8 | 39.6 |
500 | 20” | 700 | 635.0 | 20 | 31.8 | 42.9 |
600 | 24” | 815 | 749.3 | 20 | 34.9 | 47.8 |
- DN: Đường kính danh nghĩa
- OD: Đường kính ngoài mặt bích
- BC: Đường kính vòng bulong (Bolt Circle)
- T: Độ dày mặt bích

Kết luận
Quy trình gia công mặt bích inox là một chuỗi công đoạn kỹ thuật đòi hỏi tính chính xác cao, từ khâu chọn vật liệu đến kiểm tra chất lượng cuối cùng.
Việc hiểu rõ từng bước trong quy trình này giúp doanh nghiệp và kỹ sư lựa chọn đúng nhà cung cấp, tối ưu chi phí và đảm bảo độ bền, an toàn cho toàn bộ hệ thống đường ống.
Với sự đầu tư về máy móc và đội ngũ kỹ thuật, các đơn vị gia công trong nước như Thép Hùng Phát đã hoàn toàn đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe, phục vụ cả thị trường nội địa lẫn xuất khẩu.
Liên hệ ngay:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Sale 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Sale 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
- Sale 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
- Sale 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
- CSKH 1 – 0971 887 888
- CSKH 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây
- Ống thép đúc liền mạch
- Ống thép mạ kẽm
- Ống inox 304 201 316
- Ống thép gia công theo yêu cầu
- thép ống, thép hộp, thép hình, thép tấm
>>>>Xem thêm quy cách các loại phụ kiện đường ống tại đây:
- Phụ kiện hàn SCH10 SCH20 SCH40 SCH80 SCH160
- Phụ kiện ren mạ kẽm
- Phụ kiện ren inox 304 201 316
- Phụ kiện hàn ống inox 304 201 316
- Mặt bích JIS DIN BS ANSI
- Mặt bích gia công theo yêu cầu
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Quy trình gia công mặt bích INOX (chi tiết) - Thép Hùng Phát Tháng 5/2025 tháng 05/2025" của chúng tôi.