Thép hình Nhật Bản H – V – U – I

Thép hình Nhật Bản H – V – U – I: Chất lượng chuẩn mực cho công trình bền vững

Tổng quan về thép hình Nhật Bản

Trong ngành xây dựng và công nghiệp cơ khí, thép hình Nhật Bản từ lâu đã được xem là chuẩn mực về chất lượng, độ chính xác và độ bền.

Các sản phẩm thép hình xuất xứ Nhật Bản như H, V, U, I không chỉ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong xây dựng dân dụng mà còn được sử dụng rộng rãi trong nhà thép tiền chế, công nghiệp nặng, cầu đường, đóng tàu và kết cấu chịu tải lớn.

Uy tín của thép Nhật đến từ nền công nghiệp luyện kim phát triển lâu đời, quy trình sản xuất hiện đại, kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt và hệ thống tiêu chuẩn quốc tế được áp dụng đồng bộ.

Chính vì vậy, dù giá thành cao hơn so với nhiều nguồn cung khác, thép hình Nhật Bản vẫn luôn là lựa chọn ưu tiên cho các công trình đòi hỏi tuổi thọ cao, độ an toàn và tính ổn định lâu dài.

Tiêu chuẩn sản xuất thép hình Nhật Bản

Phần lớn thép hình Nhật Bản được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards) – hệ thống tiêu chuẩn công nghiệp có độ chính xác và độ tin cậy cao, được nhiều quốc gia tham chiếu.

Một số tiêu chuẩn phổ biến:

  • JIS G3101: Thép kết cấu cacbon thông dụng (SS400)
  • JIS G3106: Thép kết cấu cường độ cao (SM490, SM520)
  • JIS G3192: Quy cách thép hình cán nóng
  • JIS G4051: Thép cacbon chất lượng cao

Các mác thép thông dụng:

  • SS400 – tương đương ASTM A36
  • SM490 – cường độ cao, dùng cho kết cấu chịu lực lớn
  • SN400 / SN490 – dùng cho công trình chống động đất

Thép hình H Nhật Bản – Trụ cột cho kết cấu

1. Đặc điểm thép hình H Nhật Bản

Thép hình H Nhật Bản có mặt cắt chữ H với cánh rộng, độ dày đồng đều, khả năng chịu uốn và chịu nén vượt trội. So với thép H từ nhiều nguồn khác, thép H Nhật Bản nổi bật nhờ:

  • Sai số kích thước cực thấp
  • Bề mặt thép mịn, ít khuyết tật
  • Cơ tính ổn định, độ bền cao

2. Ứng dụng thép H Nhật

  • Cột, dầm chính nhà thép tiền chế
  • Kết cấu nhà cao tầng, trung tâm thương mại
  • Cầu vượt, bến cảng, kết cấu công nghiệp nặng

3. Quy cách thép hình H Nhật Bản

Tên hàng tiêu chuẩn Quy cách thực tế (mm) Barem (kg/m) Xuất xứ
Thép H100x100 100x100x6x8 16.9 Nhật Bản
Thép H125x125 125x125x6.5×9 23.6 Nhật Bản
Thép H150x75 150x75x5x7 14.0 Nhật Bản
Thép H150x100 148x100x6x9 20.7 Nhật Bản
Thép H200x100 190x99x4.5×7 17.8 Nhật Bản
200x100x5.5×8 20.9 Nhật Bản
Thép H200x150 194x150x6x9 29.9 Nhật Bản
Thép H250x125 248x124x5x8 25.1 Nhật Bản
250x125x6x9 29.0 Nhật Bản
Thép H250x175 244x175x7x11 43.6 Nhật Bản
Thép H200x200 200x200x8x12 49.9 Nhật Bản
Thép H300x150 298x149x5.5×8 32.0 Nhật Bản
300x150x6.5×9 36.7 Nhật Bản
Thép H300x250 294x200x8x12 56.8 Nhật Bản
298x201x9x14 65.4 Nhật Bản
Thép H300x300 300x300x10x15 93.0 Nhật Bản
Thép H350x175 346x174x6x9 41.2 Nhật Bản
350x175x7x11 49.4 Nhật Bản
354x176x8x13 57.8 Nhật Bản
Thép H350x250 336x249x8x12 69.2 Nhật Bản
340x250x9x14 79.7 Nhật Bản
Thép H400x200 396x199x7x11 56.6 Nhật Bản
400x200x8x13 66.0 Nhật Bản
404x201x9x15 75.5 Nhật Bản
Thép H400x300 386x299x9x14 94.3 Nhật Bản
390x300x10x16 107 Nhật Bản
Thép H450x200 446x199x8x12 66.2 Nhật Bản
450x200x9x14 76.0 Nhật Bản
Thép H450x300 434x299x10x15 106 Nhật Bản
440x300x11x18 124 Nhật Bản
Thép H500x200 496x199x9x14 79.5 Nhật Bản
500x200x10x16 89.6 Nhật Bản
506x201x11x19 103 Nhật Bản
Thép H500x300 482x300x11x15 114 Nhật Bản
488x300x11x18 128 Nhật Bản
Thép H600x200 596x199x10x15 94.6 Nhật Bản
600x200x11x17 106 Nhật Bản
606x201x12x20 120 Nhật Bản
612x202x13x23 134 Nhật Bản
Thép H600x300 582x300x12x17 137 Nhật Bản
588x300x12x20 151 Nhật Bản
594x302x14x23 175 Nhật Bản
Thép H700x300 692x300x13x20 166 Nhật Bản
696x300x13x22 175 Nhật Bản
700x300x13x24 185 Nhật Bản
702x301x14x25 195 Nhật Bản
708x302x15x28 215 Nhật Bản
714x303x16x31 235 Nhật Bản
Thép H800x300 792x300x14x22 191 Nhật Bản
796x300x14x24 200 Nhật Bản
800x300x15x27 210 Nhật Bản
802x301x15x27 221 Nhật Bản
808x302x16x30 241 Nhật Bản
814x303x17x33 262 Nhật Bản
Thép H900x300 890x299x15x25 213 Nhật Bản
894x299x15x25 222 Nhật Bản
900x300x16x28 243 Nhật Bản
906x301x17x31 264 Nhật Bản
912x302x18x34 286 Nhật Bản
918x303x19x37 307 Nhật Bản

Lưu ý dung sai  3 – 7%

Thép hình H Nhật Bản
Thép hình H Nhật Bản
Thép hình H Nhật Bản

Thép hình I Nhật Bản – Giải pháp dầm chịu lực

1. Đặc điểm thép hình I

Thép hình I Nhật Bản có mặt cắt chữ I, phần bụng mỏng, cánh trên dưới đối xứng. Nhờ thiết kế này, thép I có khả năng:

  • Chịu uốn tốt theo phương đứng
  • Tối ưu khối lượng so với khả năng chịu tải
  • Thép I Nhật Bản được đánh giá cao nhờ độ thẳng tuyệt đối, khả năng hàn tốt và tuổi thọ dài.

2. Ứng dụng thép I Nhật

  • Dầm sàn nhà xưởng
  • Dầm cầu, dầm mái
  • Kết cấu thép công nghiệp

3. Quy cách thông dụng

Sản phẩm Quy cách thực tế (mm) Barem (kg/m) Xuất xứ
Thép I150x75 150x75x5x7 14.0 Nhật Bản
Thép I150x100 148x100x6x9 21.1 Nhật Bản
Thép I200x100 190x99x4.5×7 18.2 Nhật Bản
200x100x5.5×8 21.3 Nhật Bản
Thép I200x150 194x150x6x9 30.6 Nhật Bản
Thép I250x125 248x124x5x8 25.7 Nhật Bản
250x125x6x9 29.6 Nhật Bản
Thép I250x175 244x175x7x11 44.1 Nhật Bản
Thép I300x150 298x149x5.5×8 32.0 Nhật Bản
300x150x6.5×9 36.7 Nhật Bản
Thép I300x250 294x200x8x12 56.8 Nhật Bản
298x201x9x14 65.4 Nhật Bản
Thép I350x175 346x174x6x9 41.4 Nhật Bản
350x175x7x11 49.6 Nhật Bản
354x176x8x13 57.8 Nhật Bản
Thép I350x250 336x249x8x12 69.2 Nhật Bản
340x250x9x14 79.7 Nhật Bản
Thép I400x200 396x199x7x11 56.6 Nhật Bản
400x200x8x13 66.0 Nhật Bản
404x201x9x15 75.5 Nhật Bản
Thép I400x300 386x299x9x14 94.3 Nhật Bản
390x300x10x16 107 Nhật Bản
Thép I450x200 446x199x8x12 66.2 Nhật Bản
450x200x9x14 76.0 Nhật Bản
Thép I450x300 434x299x10x15 106 Nhật Bản
440x300x11x18 124 Nhật Bản
Thép I500x200 496x199x9x14 79.5 Nhật Bản
500x200x10x16 89.6 Nhật Bản
506x201x11x19 103 Nhật Bản
Thép I500x300 482x300x11x15 114 Nhật Bản
488x300x11x18 128 Nhật Bản
Thép I600x200 596x199x10x15 94.6 Nhật Bản
600x200x11x17 106 Nhật Bản
606x201x12x20 120 Nhật Bản
612x202x13x23 134 Nhật Bản
Thép I600x300 582x300x12x17 137 Nhật Bản
588x300x12x20 151 Nhật Bản
594x302x14x23 175 Nhật Bản
Thép I700x300 692x300x13x20 166 Nhật Bản
696x300x13x22 175 Nhật Bản
700x300x13x24 185 Nhật Bản
702x301x14x25 195 Nhật Bản
708x302x15x28 215 Nhật Bản
714x303x16x31 235 Nhật Bản
Thép I800x300 792x300x14x22 191 Nhật Bản
796x300x14x24 200 Nhật Bản
800x300x15x27 210 Nhật Bản
802x301x15x27 221 Nhật Bản
808x302x16x30 241 Nhật Bản
814x303x17x33 262 Nhật Bản
Thép I900x300 890x299x15x25 213 Nhật Bản
894x299x15x25 222 Nhật Bản
900x300x16x28 243 Nhật Bản
906x301x17x31 264 Nhật Bản
912x302x18x34 286 Nhật Bản
918x303x19x37 307 Nhật Bản

Lưu ý dung sai 5-7%

Thép hình I Nhật Bản
Thép hình i Nhật Bản

Thép hình U Nhật Bản – Linh hoạt và đa dụng

1. Đặc điểm thép hình U

Thép hình U Nhật Bản (U-channel) có hai cánh song song và phần bụng chắc chắn, thường được cán nóng theo tiêu chuẩn JIS G3192. Ưu điểm nổi bật:

  • Chịu lực tốt theo nhiều phương
  • Dễ gia công, lắp đặt
  • Phù hợp cho kết cấu phụ và kết cấu vừa

2. Ứng dụng thép U Nhật

  • Xà gồ, dầm phụ
  • Khung đỡ, kết cấu phụ trợ
  • Gia công cơ khí, đóng tàu

3. Quy cách phổ biến

Quy cách thép U Barem (kg/m) Độ dày
Thân Cánh
(t1) (t2)
mm mm
U75 x 40 x 5×7 6.92 5 7
U100 x 50 x 5  x7.5 9.36 5 7.5
U125 x 65 x 6  x8 13.4  6 8
U150 x 75 x 6.5×10 18.6  6.5 10
U150 x 75 x 9×12.5 24  9 12.5
U180 x 75 x 7  x10.5 21.4 7 10.5
U180 x 90 x 7.5×12.5 27.1  7.5 12.5
U200 x 80 x 7.5×11 24.6  7.5 11
U200 x 90 x 8×13.5 30.3  8 13.5
U230 x 80 x 8  x12 28.4 8 12
U230 x 90 x 8.5 x13.5 33.1  8.5 13.5
U250 x 80 x 8  x12.5 30.2  8 12.5
U250 x 90 x 9  x13 34.6  9 13
U250 x 90 x 11×14.5 40.2  11 14.5
U280 x 100 x 9  x13 38.8 9 13
U280 x 100 x 11.5×16 48.2  11.5 16
U300 x 90 x 9  x12 38.1 9 12
U300 x 90 x 10×15.5 43.8  10 15.5
U380 x 100 x 10.5×16 54.5 10.5 16
U380 x 100 x 13×6.5 62  13 6.5

Lưu ý dung sai 5-7%

Thép hình U Nhật Bản
Thép hình U Nhật Bản
Thép hình U Nhật Bản

 Thép hình V Nhật Bản – Thép góc chất lượng

1. Đặc điểm thép hình V

Thép hình V Nhật Bản (thép góc) có dạng chữ V (L), gồm loại V đều cạnhV không đều cạnh. Đây là dòng thép được ưa chuộng nhờ:

  • Độ bền cao
  • Khả năng chịu lực tốt tại góc liên kết
  • Dễ gia công, cắt, hàn

2. Ứng dụng thép V Nhật

  • Khung giàn, tháp thép
  • Kết cấu liên kết
  • Lan can, khung đỡ, cơ khí chế tạo

3. Quy cách phổ biến

Quy cách Barem (kg/m) Trọng lượng cây 6m (kg) Trọng lượng cây 12m (kg)
V25 x 25 x 2.5 mm 0.92 5.52 11.04
V25 x 25 x 3.0 mm 1.12 6.72 13.44
V30 x 30 x 2.0 mm 0.83 4.98 9.96
V30 x 30 x 2.5 mm 0.92 5.52 11.04
V30 x 30 x 3.0 mm 1.25 7.50 15.00
V30 x 30 x 3.0 mm 1.36 8.16 16.32
V40 x 40 x 2.0 mm 1.25 7.50 15.00
V40 x 40 x 2.5 mm 1.42 8.52 17.04
V40 x 40 x 3.0 mm 1.67 10.02 20.04
V40 x 40 x 3.5 mm 1.92 11.52 23.04
V40 x 40 x 4.0 mm 2.08 12.48 24.96
V40 x 40 x 5.0 mm 2.95 17.70 35.40
V45 x 45 x 4.0 mm 2.74 16.44 32.88
V45 x 45 x 5.0 mm 3.38 20.28 40.56
V50 x 50 x 3.0 mm 2.17 13.02 26.04
V50 x 50 x 3.5 mm 2.50 15.00 30.00
V50 x 50 x 4.0 mm 2.83 16.98 33.96
V50 x 50 x 4.5 mm 3.17 19.02 38.04
V50 x 50 x 5.0 mm 3.67 22.02 44.04
V60 x 60 x 4.0 mm 3.68 22.08 44.16
V60 x 60 x 5.0 mm 4.55 27.30 54.60
V60 x 60 x 6.0 mm 5.37 32.22 64.44
V63 x 63 x 4.0 mm 3.58 21.48 42.96
V63 x 63 x 5.0 mm 4.50 27.00 54.00
V63 x 63 x 6.0 mm 4.75 28.50 57.00
V65 x 65 x 5.0 mm 5.00 30.00 60.00
V65 x 65 x 6.0 mm 5.91 35.46 70.92
V65 x 65 x 8.0 mm 7.66 45.96 91.92
V70 x 70 x 5.0 mm 5.17 31.02 62.04
V70 x 70 x 6.0 mm 6.83 40.98 81.96
V70 x 70 x 7.0 mm 7.38 44.28 88.56
V75 x 75 x 4.0 mm 5.25 31.50 63.00
V75 x 75 x 5.0 mm 5.67 34.02 68.04
V75 x 75 x 6.0 mm 6.25 37.50 75.00
V75 x 75 x 7.0 mm 6.83 40.98 81.96
V75 x 75 x 8.0 mm 8.67 52.02 104.04
V75 x 75 x 9.0 mm 9.96 59.76 119.52
V75 x 75 x 12 mm 13.00 78.00 156.00
V80 x 80 x 6.0 mm 6.83 40.98 81.96
V80 x 80 x 7.0 mm 8.00 48.00 96.00
V80 x 80 x 8.0 mm 9.50 57.00 114.00
V90 x 90 x 6.0 mm 8.28 49.68 99.36
V90 x 90 x 7.0 mm 9.50 57.00 114.00
V90 x 90 x 8.0 mm 12.00 72.00 144.00
V90 x 90 x 9.0 mm 12.10 72.60 145.20
V90 x 90 x 10 mm 13.30 79.80 159.60
V90 x 90 x 13 mm 17.00 102.00 204.00
V100 x 100 x 7 mm 10.48 62.88 125.76
V100 x 100 x 8.0 mm 12.00 72.00 144.00
V100 x 100 x 9.0 mm 13.00 78.00 156.00
V100 x 100 x 10 mm 15.00 90.00 180.00
V100 x 100 x 12 mm 10.67 64.02 128.04
V100 x 100 x 13 mm 19.10 114.60 229.20
V120 x 120 x 8.0 mm 14.70 88.20 176.40
V120 x 120 x 10 mm 18.17 109.02 218.04
V120 x 120 x 12 mm 21.67 130.02 260.04
V120 x 120 x 15 mm 21.60 129.60 259.20
V120 x 120 x 18 mm 26.70 160.20 320.40
V130 x 130 x 9.0 mm 17.90 107.40 214.80
V130 x 130 x 10 mm 19.17 115.02 230.04
V130 x 130 x 12 mm 23.50 141.00 282.00
V130 x 130 x 15 mm 28.80 172.80 345.60
V150 x 150 x 10 mm 22.92 137.52 275.04
V150 x 150 x 12 mm 27.17 163.02 326.04
V150 x 150 x 15 mm 33.58 201.48 402.96
V150 x 150 x 18 mm 39.80 238.80 477.60
V150 x 150 x 19 mm 41.90 251.40 502.80
V150 x 150 x 20 mm 44.00 264.00 528.00
V175 x 175 x 12 mm 31.80 190.80 381.60
V175 x 175 x 15 mm 39.40 236.40 472.80
V200 x 200 x 15 mm 45.30 271.80 543.60
V200 x 200 x 16 mm 48.20 289.20 578.40
V200 x 200 x 18 mm 54.00 324.00 648.00
V200 x 200 x 20 mm 59.70 358.20 716.40
V200 x 200 x 24 mm 70.80 424.80 849.60
V200 x 200 x 25 mm 73.60 441.60 883.20
V200 x 200 x 26 mm 76.30 457.80 915.60
V250 x 250 x 25 mm 93.70 562.20 1124.40
V250 x 250 x 35 mm 128.00 768.00 1536.00
  • Lưu ý dung sai 3-10%

Thép V Nhật Bản
Thép V Nhật Bản

Ưu điểm vượt trội của thép hình Nhật Bản

So với nhiều nguồn cung khác, thép hình Nhật Bản H – V – U – I sở hữu nhiều ưu thế:

  • Chất lượng đồng đều, kiểm soát nghiêm ngặt từ khâu luyện phôi
  • Độ chính xác cao, giảm hao hụt khi gia công
  • Cơ tính ổn định, phù hợp công trình yêu cầu tuổi thọ dài
  • Dễ hàn, dễ gia công, giảm chi phí thi công
  • Được chấp nhận rộng rãi trong các dự án FDI, EPC

So sánh thép hình Nhật Bản với các nguồn khác

Tiêu chí Nhật Bản Trung Quốc Việt Nam
Chất lượng Rất cao Trung bình – khá Khá
Tiêu chuẩn JIS GB TCVN/JIS
Độ chính xác Rất cao Trung bình Khá
Giá thành Cao Thấp Trung bình
Phù hợp Công trình cao cấp Công trình tiết kiệm Công trình phổ thông

Giá thép hình Nhật Bản – Những yếu tố ảnh hưởng

Giá thép hình Nhật Bản thường cao hơn 10–30% so với các nguồn khác, phụ thuộc vào:

  • Mác thép (SS400, SM490…)
  • Quy cách và trọng lượng
  • Biến động tỷ giá JPY – USD – VND
  • Chi phí vận chuyển và nhập khẩu

Bảng giá tham khảo thép H-I-U-V Nhật Bản

Loại thép hình Nhật Bản Giá tham khảo (VNĐ/kg)
Thép H Nhật Bản 18.800 – 22.500
Thép I Nhật Bản 19.200 – 22.300
Thép U Nhật Bản 19.600 – 23.000
Thép V Nhật Bản 19.800 – 23.200

Giá mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo quy cách, số lượng, tỷ giá và thời điểm nhập khẩu.

Tuy nhiên, xét về tuổi thọ công trình và chi phí vòng đời, thép Nhật Bản vẫn được đánh giá là giải pháp kinh tế dài hạn.

Lưu ý khi lựa chọn thép hình Nhật Bản

  • Kiểm tra chứng chỉ CO – CQ đầy đủ
  • Xác nhận tiêu chuẩn JIS in trên thân thép
  • Lựa chọn đơn vị nhập khẩu uy tín
  • Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của từng hạng mục

Kết luận

Thép hình Nhật Bản H – V – U – I là lựa chọn hàng đầu cho các công trình đòi hỏi chất lượng cao, độ bền vượt trội và tính ổn định lâu dài. Với tiêu chuẩn sản xuất nghiêm ngặt, cơ tính ưu việt và uy tín toàn cầu, thép hình Nhật không chỉ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật mà còn góp phần nâng tầm chất lượng công trình.

Trong bối cảnh ngành xây dựng ngày càng chú trọng đến an toàn, hiệu quả và phát triển bền vững, thép hình Nhật Bản tiếp tục khẳng định vị thế là giải pháp vật liệu tối ưu cho hiện tại và tương lai.

Đơn vị nhập khẩu và phân phối thép V Nhật Bản

Thép Hùng Phátđơn vị nhập khẩu và phân phối thép hình V Nhật Bản toàn quốc, cung cấp sản phẩm chính hãng, có chứng chỉ CO-CQ đầy đủ và đa dạng quy cách đáp ứng nhu cầu xây dựng, cơ khí và công nghiệp.

Với hệ thống kho bãi rộng khắp và dịch vụ giao hàng linh hoạt, Thép Hùng Phát cam kết mang đến cho khách hàng thép hình V Nhật Bản chất lượng cao, giá cạnh tranh và hỗ trợ kỹ thuật tận tâm trên toàn lãnh thổ Việt Nam.

Gọi cho đội ngũ bán hàng của chúng tôi theo các số dưới đây

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0939 287 123 – Kinh doanh 1
  • 0937 343 123 – Kinh doanh 2
  • 0909 938 123 – Kinh doanh 3
  • 0938 261 123 – Kinh doanh 4
  • 0988 588 936 –  Kinh doanh 5
  • 0938 437 123 – Hotline Miền Nam
  • 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc
  • 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
  • 0971 887 888 – CSKH

Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN