Thép hình Nhật Bản H – V – U – I
Thép hình Nhật Bản H – V – U – I: Chất lượng chuẩn mực cho công trình bền vững
Tổng quan về thép hình Nhật Bản
Trong ngành xây dựng và công nghiệp cơ khí, thép hình Nhật Bản từ lâu đã được xem là chuẩn mực về chất lượng, độ chính xác và độ bền.
Các sản phẩm thép hình xuất xứ Nhật Bản như H, V, U, I không chỉ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong xây dựng dân dụng mà còn được sử dụng rộng rãi trong nhà thép tiền chế, công nghiệp nặng, cầu đường, đóng tàu và kết cấu chịu tải lớn.
Uy tín của thép Nhật đến từ nền công nghiệp luyện kim phát triển lâu đời, quy trình sản xuất hiện đại, kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt và hệ thống tiêu chuẩn quốc tế được áp dụng đồng bộ.
Chính vì vậy, dù giá thành cao hơn so với nhiều nguồn cung khác, thép hình Nhật Bản vẫn luôn là lựa chọn ưu tiên cho các công trình đòi hỏi tuổi thọ cao, độ an toàn và tính ổn định lâu dài.
Tiêu chuẩn sản xuất thép hình Nhật Bản
Phần lớn thép hình Nhật Bản được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards) – hệ thống tiêu chuẩn công nghiệp có độ chính xác và độ tin cậy cao, được nhiều quốc gia tham chiếu.
Một số tiêu chuẩn phổ biến:
- JIS G3101: Thép kết cấu cacbon thông dụng (SS400)
- JIS G3106: Thép kết cấu cường độ cao (SM490, SM520)
- JIS G3192: Quy cách thép hình cán nóng
- JIS G4051: Thép cacbon chất lượng cao
Các mác thép thông dụng:
- SS400 – tương đương ASTM A36
- SM490 – cường độ cao, dùng cho kết cấu chịu lực lớn
- SN400 / SN490 – dùng cho công trình chống động đất
Thép hình H Nhật Bản – Trụ cột cho kết cấu
1. Đặc điểm thép hình H Nhật Bản
Thép hình H Nhật Bản có mặt cắt chữ H với cánh rộng, độ dày đồng đều, khả năng chịu uốn và chịu nén vượt trội. So với thép H từ nhiều nguồn khác, thép H Nhật Bản nổi bật nhờ:
- Sai số kích thước cực thấp
- Bề mặt thép mịn, ít khuyết tật
- Cơ tính ổn định, độ bền cao
2. Ứng dụng thép H Nhật
- Cột, dầm chính nhà thép tiền chế
- Kết cấu nhà cao tầng, trung tâm thương mại
- Cầu vượt, bến cảng, kết cấu công nghiệp nặng
3. Quy cách thép hình H Nhật Bản
| Tên hàng tiêu chuẩn | Quy cách thực tế (mm) | Barem (kg/m) | Xuất xứ |
| Thép H100x100 | 100x100x6x8 | 16.9 | Nhật Bản |
| Thép H125x125 | 125x125x6.5×9 | 23.6 | Nhật Bản |
| Thép H150x75 | 150x75x5x7 | 14.0 | Nhật Bản |
| Thép H150x100 | 148x100x6x9 | 20.7 | Nhật Bản |
| Thép H200x100 | 190x99x4.5×7 | 17.8 | Nhật Bản |
| 200x100x5.5×8 | 20.9 | Nhật Bản | |
| Thép H200x150 | 194x150x6x9 | 29.9 | Nhật Bản |
| Thép H250x125 | 248x124x5x8 | 25.1 | Nhật Bản |
| 250x125x6x9 | 29.0 | Nhật Bản | |
| Thép H250x175 | 244x175x7x11 | 43.6 | Nhật Bản |
| Thép H200x200 | 200x200x8x12 | 49.9 | Nhật Bản |
| Thép H300x150 | 298x149x5.5×8 | 32.0 | Nhật Bản |
| 300x150x6.5×9 | 36.7 | Nhật Bản | |
| Thép H300x250 | 294x200x8x12 | 56.8 | Nhật Bản |
| 298x201x9x14 | 65.4 | Nhật Bản | |
| Thép H300x300 | 300x300x10x15 | 93.0 | Nhật Bản |
| Thép H350x175 | 346x174x6x9 | 41.2 | Nhật Bản |
| 350x175x7x11 | 49.4 | Nhật Bản | |
| 354x176x8x13 | 57.8 | Nhật Bản | |
| Thép H350x250 | 336x249x8x12 | 69.2 | Nhật Bản |
| 340x250x9x14 | 79.7 | Nhật Bản | |
| Thép H400x200 | 396x199x7x11 | 56.6 | Nhật Bản |
| 400x200x8x13 | 66.0 | Nhật Bản | |
| 404x201x9x15 | 75.5 | Nhật Bản | |
| Thép H400x300 | 386x299x9x14 | 94.3 | Nhật Bản |
| 390x300x10x16 | 107 | Nhật Bản | |
| Thép H450x200 | 446x199x8x12 | 66.2 | Nhật Bản |
| 450x200x9x14 | 76.0 | Nhật Bản | |
| Thép H450x300 | 434x299x10x15 | 106 | Nhật Bản |
| 440x300x11x18 | 124 | Nhật Bản | |
| Thép H500x200 | 496x199x9x14 | 79.5 | Nhật Bản |
| 500x200x10x16 | 89.6 | Nhật Bản | |
| 506x201x11x19 | 103 | Nhật Bản | |
| Thép H500x300 | 482x300x11x15 | 114 | Nhật Bản |
| 488x300x11x18 | 128 | Nhật Bản | |
| Thép H600x200 | 596x199x10x15 | 94.6 | Nhật Bản |
| 600x200x11x17 | 106 | Nhật Bản | |
| 606x201x12x20 | 120 | Nhật Bản | |
| 612x202x13x23 | 134 | Nhật Bản | |
| Thép H600x300 | 582x300x12x17 | 137 | Nhật Bản |
| 588x300x12x20 | 151 | Nhật Bản | |
| 594x302x14x23 | 175 | Nhật Bản | |
| Thép H700x300 | 692x300x13x20 | 166 | Nhật Bản |
| 696x300x13x22 | 175 | Nhật Bản | |
| 700x300x13x24 | 185 | Nhật Bản | |
| 702x301x14x25 | 195 | Nhật Bản | |
| 708x302x15x28 | 215 | Nhật Bản | |
| 714x303x16x31 | 235 | Nhật Bản | |
| Thép H800x300 | 792x300x14x22 | 191 | Nhật Bản |
| 796x300x14x24 | 200 | Nhật Bản | |
| 800x300x15x27 | 210 | Nhật Bản | |
| 802x301x15x27 | 221 | Nhật Bản | |
| 808x302x16x30 | 241 | Nhật Bản | |
| 814x303x17x33 | 262 | Nhật Bản | |
| Thép H900x300 | 890x299x15x25 | 213 | Nhật Bản |
| 894x299x15x25 | 222 | Nhật Bản | |
| 900x300x16x28 | 243 | Nhật Bản | |
| 906x301x17x31 | 264 | Nhật Bản | |
| 912x302x18x34 | 286 | Nhật Bản | |
| 918x303x19x37 | 307 | Nhật Bản |
Lưu ý dung sai 3 – 7%
Thép hình I Nhật Bản – Giải pháp dầm chịu lực
1. Đặc điểm thép hình I
Thép hình I Nhật Bản có mặt cắt chữ I, phần bụng mỏng, cánh trên dưới đối xứng. Nhờ thiết kế này, thép I có khả năng:
- Chịu uốn tốt theo phương đứng
- Tối ưu khối lượng so với khả năng chịu tải
- Thép I Nhật Bản được đánh giá cao nhờ độ thẳng tuyệt đối, khả năng hàn tốt và tuổi thọ dài.
2. Ứng dụng thép I Nhật
- Dầm sàn nhà xưởng
- Dầm cầu, dầm mái
- Kết cấu thép công nghiệp
3. Quy cách thông dụng
| Sản phẩm | Quy cách thực tế (mm) | Barem (kg/m) | Xuất xứ |
| Thép I150x75 | 150x75x5x7 | 14.0 | Nhật Bản |
| Thép I150x100 | 148x100x6x9 | 21.1 | Nhật Bản |
| Thép I200x100 | 190x99x4.5×7 | 18.2 | Nhật Bản |
| 200x100x5.5×8 | 21.3 | Nhật Bản | |
| Thép I200x150 | 194x150x6x9 | 30.6 | Nhật Bản |
| Thép I250x125 | 248x124x5x8 | 25.7 | Nhật Bản |
| 250x125x6x9 | 29.6 | Nhật Bản | |
| Thép I250x175 | 244x175x7x11 | 44.1 | Nhật Bản |
| Thép I300x150 | 298x149x5.5×8 | 32.0 | Nhật Bản |
| 300x150x6.5×9 | 36.7 | Nhật Bản | |
| Thép I300x250 | 294x200x8x12 | 56.8 | Nhật Bản |
| 298x201x9x14 | 65.4 | Nhật Bản | |
| Thép I350x175 | 346x174x6x9 | 41.4 | Nhật Bản |
| 350x175x7x11 | 49.6 | Nhật Bản | |
| 354x176x8x13 | 57.8 | Nhật Bản | |
| Thép I350x250 | 336x249x8x12 | 69.2 | Nhật Bản |
| 340x250x9x14 | 79.7 | Nhật Bản | |
| Thép I400x200 | 396x199x7x11 | 56.6 | Nhật Bản |
| 400x200x8x13 | 66.0 | Nhật Bản | |
| 404x201x9x15 | 75.5 | Nhật Bản | |
| Thép I400x300 | 386x299x9x14 | 94.3 | Nhật Bản |
| 390x300x10x16 | 107 | Nhật Bản | |
| Thép I450x200 | 446x199x8x12 | 66.2 | Nhật Bản |
| 450x200x9x14 | 76.0 | Nhật Bản | |
| Thép I450x300 | 434x299x10x15 | 106 | Nhật Bản |
| 440x300x11x18 | 124 | Nhật Bản | |
| Thép I500x200 | 496x199x9x14 | 79.5 | Nhật Bản |
| 500x200x10x16 | 89.6 | Nhật Bản | |
| 506x201x11x19 | 103 | Nhật Bản | |
| Thép I500x300 | 482x300x11x15 | 114 | Nhật Bản |
| 488x300x11x18 | 128 | Nhật Bản | |
| Thép I600x200 | 596x199x10x15 | 94.6 | Nhật Bản |
| 600x200x11x17 | 106 | Nhật Bản | |
| 606x201x12x20 | 120 | Nhật Bản | |
| 612x202x13x23 | 134 | Nhật Bản | |
| Thép I600x300 | 582x300x12x17 | 137 | Nhật Bản |
| 588x300x12x20 | 151 | Nhật Bản | |
| 594x302x14x23 | 175 | Nhật Bản | |
| Thép I700x300 | 692x300x13x20 | 166 | Nhật Bản |
| 696x300x13x22 | 175 | Nhật Bản | |
| 700x300x13x24 | 185 | Nhật Bản | |
| 702x301x14x25 | 195 | Nhật Bản | |
| 708x302x15x28 | 215 | Nhật Bản | |
| 714x303x16x31 | 235 | Nhật Bản | |
| Thép I800x300 | 792x300x14x22 | 191 | Nhật Bản |
| 796x300x14x24 | 200 | Nhật Bản | |
| 800x300x15x27 | 210 | Nhật Bản | |
| 802x301x15x27 | 221 | Nhật Bản | |
| 808x302x16x30 | 241 | Nhật Bản | |
| 814x303x17x33 | 262 | Nhật Bản | |
| Thép I900x300 | 890x299x15x25 | 213 | Nhật Bản |
| 894x299x15x25 | 222 | Nhật Bản | |
| 900x300x16x28 | 243 | Nhật Bản | |
| 906x301x17x31 | 264 | Nhật Bản | |
| 912x302x18x34 | 286 | Nhật Bản | |
| 918x303x19x37 | 307 | Nhật Bản |
Lưu ý dung sai 5-7%
Thép hình U Nhật Bản – Linh hoạt và đa dụng
1. Đặc điểm thép hình U
Thép hình U Nhật Bản (U-channel) có hai cánh song song và phần bụng chắc chắn, thường được cán nóng theo tiêu chuẩn JIS G3192. Ưu điểm nổi bật:
- Chịu lực tốt theo nhiều phương
- Dễ gia công, lắp đặt
- Phù hợp cho kết cấu phụ và kết cấu vừa
2. Ứng dụng thép U Nhật
- Xà gồ, dầm phụ
- Khung đỡ, kết cấu phụ trợ
- Gia công cơ khí, đóng tàu
3. Quy cách phổ biến
| Quy cách thép U | Barem (kg/m) | Độ dày | |
| Thân | Cánh | ||
| (t1) | (t2) | ||
| mm | mm | ||
| U75 x 40 x 5×7 | 6.92 | 5 | 7 |
| U100 x 50 x 5 x7.5 | 9.36 | 5 | 7.5 |
| U125 x 65 x 6 x8 | 13.4 | 6 | 8 |
| U150 x 75 x 6.5×10 | 18.6 | 6.5 | 10 |
| U150 x 75 x 9×12.5 | 24 | 9 | 12.5 |
| U180 x 75 x 7 x10.5 | 21.4 | 7 | 10.5 |
| U180 x 90 x 7.5×12.5 | 27.1 | 7.5 | 12.5 |
| U200 x 80 x 7.5×11 | 24.6 | 7.5 | 11 |
| U200 x 90 x 8×13.5 | 30.3 | 8 | 13.5 |
| U230 x 80 x 8 x12 | 28.4 | 8 | 12 |
| U230 x 90 x 8.5 x13.5 | 33.1 | 8.5 | 13.5 |
| U250 x 80 x 8 x12.5 | 30.2 | 8 | 12.5 |
| U250 x 90 x 9 x13 | 34.6 | 9 | 13 |
| U250 x 90 x 11×14.5 | 40.2 | 11 | 14.5 |
| U280 x 100 x 9 x13 | 38.8 | 9 | 13 |
| U280 x 100 x 11.5×16 | 48.2 | 11.5 | 16 |
| U300 x 90 x 9 x12 | 38.1 | 9 | 12 |
| U300 x 90 x 10×15.5 | 43.8 | 10 | 15.5 |
| U380 x 100 x 10.5×16 | 54.5 | 10.5 | 16 |
| U380 x 100 x 13×6.5 | 62 | 13 | 6.5 |
Lưu ý dung sai 5-7%
Thép hình V Nhật Bản – Thép góc chất lượng
1. Đặc điểm thép hình V
Thép hình V Nhật Bản (thép góc) có dạng chữ V (L), gồm loại V đều cạnh và V không đều cạnh. Đây là dòng thép được ưa chuộng nhờ:
- Độ bền cao
- Khả năng chịu lực tốt tại góc liên kết
- Dễ gia công, cắt, hàn
2. Ứng dụng thép V Nhật
- Khung giàn, tháp thép
- Kết cấu liên kết
- Lan can, khung đỡ, cơ khí chế tạo
3. Quy cách phổ biến
| Quy cách | Barem (kg/m) | Trọng lượng cây 6m (kg) | Trọng lượng cây 12m (kg) |
| V25 x 25 x 2.5 mm | 0.92 | 5.52 | 11.04 |
| V25 x 25 x 3.0 mm | 1.12 | 6.72 | 13.44 |
| V30 x 30 x 2.0 mm | 0.83 | 4.98 | 9.96 |
| V30 x 30 x 2.5 mm | 0.92 | 5.52 | 11.04 |
| V30 x 30 x 3.0 mm | 1.25 | 7.50 | 15.00 |
| V30 x 30 x 3.0 mm | 1.36 | 8.16 | 16.32 |
| V40 x 40 x 2.0 mm | 1.25 | 7.50 | 15.00 |
| V40 x 40 x 2.5 mm | 1.42 | 8.52 | 17.04 |
| V40 x 40 x 3.0 mm | 1.67 | 10.02 | 20.04 |
| V40 x 40 x 3.5 mm | 1.92 | 11.52 | 23.04 |
| V40 x 40 x 4.0 mm | 2.08 | 12.48 | 24.96 |
| V40 x 40 x 5.0 mm | 2.95 | 17.70 | 35.40 |
| V45 x 45 x 4.0 mm | 2.74 | 16.44 | 32.88 |
| V45 x 45 x 5.0 mm | 3.38 | 20.28 | 40.56 |
| V50 x 50 x 3.0 mm | 2.17 | 13.02 | 26.04 |
| V50 x 50 x 3.5 mm | 2.50 | 15.00 | 30.00 |
| V50 x 50 x 4.0 mm | 2.83 | 16.98 | 33.96 |
| V50 x 50 x 4.5 mm | 3.17 | 19.02 | 38.04 |
| V50 x 50 x 5.0 mm | 3.67 | 22.02 | 44.04 |
| V60 x 60 x 4.0 mm | 3.68 | 22.08 | 44.16 |
| V60 x 60 x 5.0 mm | 4.55 | 27.30 | 54.60 |
| V60 x 60 x 6.0 mm | 5.37 | 32.22 | 64.44 |
| V63 x 63 x 4.0 mm | 3.58 | 21.48 | 42.96 |
| V63 x 63 x 5.0 mm | 4.50 | 27.00 | 54.00 |
| V63 x 63 x 6.0 mm | 4.75 | 28.50 | 57.00 |
| V65 x 65 x 5.0 mm | 5.00 | 30.00 | 60.00 |
| V65 x 65 x 6.0 mm | 5.91 | 35.46 | 70.92 |
| V65 x 65 x 8.0 mm | 7.66 | 45.96 | 91.92 |
| V70 x 70 x 5.0 mm | 5.17 | 31.02 | 62.04 |
| V70 x 70 x 6.0 mm | 6.83 | 40.98 | 81.96 |
| V70 x 70 x 7.0 mm | 7.38 | 44.28 | 88.56 |
| V75 x 75 x 4.0 mm | 5.25 | 31.50 | 63.00 |
| V75 x 75 x 5.0 mm | 5.67 | 34.02 | 68.04 |
| V75 x 75 x 6.0 mm | 6.25 | 37.50 | 75.00 |
| V75 x 75 x 7.0 mm | 6.83 | 40.98 | 81.96 |
| V75 x 75 x 8.0 mm | 8.67 | 52.02 | 104.04 |
| V75 x 75 x 9.0 mm | 9.96 | 59.76 | 119.52 |
| V75 x 75 x 12 mm | 13.00 | 78.00 | 156.00 |
| V80 x 80 x 6.0 mm | 6.83 | 40.98 | 81.96 |
| V80 x 80 x 7.0 mm | 8.00 | 48.00 | 96.00 |
| V80 x 80 x 8.0 mm | 9.50 | 57.00 | 114.00 |
| V90 x 90 x 6.0 mm | 8.28 | 49.68 | 99.36 |
| V90 x 90 x 7.0 mm | 9.50 | 57.00 | 114.00 |
| V90 x 90 x 8.0 mm | 12.00 | 72.00 | 144.00 |
| V90 x 90 x 9.0 mm | 12.10 | 72.60 | 145.20 |
| V90 x 90 x 10 mm | 13.30 | 79.80 | 159.60 |
| V90 x 90 x 13 mm | 17.00 | 102.00 | 204.00 |
| V100 x 100 x 7 mm | 10.48 | 62.88 | 125.76 |
| V100 x 100 x 8.0 mm | 12.00 | 72.00 | 144.00 |
| V100 x 100 x 9.0 mm | 13.00 | 78.00 | 156.00 |
| V100 x 100 x 10 mm | 15.00 | 90.00 | 180.00 |
| V100 x 100 x 12 mm | 10.67 | 64.02 | 128.04 |
| V100 x 100 x 13 mm | 19.10 | 114.60 | 229.20 |
| V120 x 120 x 8.0 mm | 14.70 | 88.20 | 176.40 |
| V120 x 120 x 10 mm | 18.17 | 109.02 | 218.04 |
| V120 x 120 x 12 mm | 21.67 | 130.02 | 260.04 |
| V120 x 120 x 15 mm | 21.60 | 129.60 | 259.20 |
| V120 x 120 x 18 mm | 26.70 | 160.20 | 320.40 |
| V130 x 130 x 9.0 mm | 17.90 | 107.40 | 214.80 |
| V130 x 130 x 10 mm | 19.17 | 115.02 | 230.04 |
| V130 x 130 x 12 mm | 23.50 | 141.00 | 282.00 |
| V130 x 130 x 15 mm | 28.80 | 172.80 | 345.60 |
| V150 x 150 x 10 mm | 22.92 | 137.52 | 275.04 |
| V150 x 150 x 12 mm | 27.17 | 163.02 | 326.04 |
| V150 x 150 x 15 mm | 33.58 | 201.48 | 402.96 |
| V150 x 150 x 18 mm | 39.80 | 238.80 | 477.60 |
| V150 x 150 x 19 mm | 41.90 | 251.40 | 502.80 |
| V150 x 150 x 20 mm | 44.00 | 264.00 | 528.00 |
| V175 x 175 x 12 mm | 31.80 | 190.80 | 381.60 |
| V175 x 175 x 15 mm | 39.40 | 236.40 | 472.80 |
| V200 x 200 x 15 mm | 45.30 | 271.80 | 543.60 |
| V200 x 200 x 16 mm | 48.20 | 289.20 | 578.40 |
| V200 x 200 x 18 mm | 54.00 | 324.00 | 648.00 |
| V200 x 200 x 20 mm | 59.70 | 358.20 | 716.40 |
| V200 x 200 x 24 mm | 70.80 | 424.80 | 849.60 |
| V200 x 200 x 25 mm | 73.60 | 441.60 | 883.20 |
| V200 x 200 x 26 mm | 76.30 | 457.80 | 915.60 |
| V250 x 250 x 25 mm | 93.70 | 562.20 | 1124.40 |
| V250 x 250 x 35 mm | 128.00 | 768.00 | 1536.00 |
- Lưu ý dung sai 3-10%
Ưu điểm vượt trội của thép hình Nhật Bản
So với nhiều nguồn cung khác, thép hình Nhật Bản H – V – U – I sở hữu nhiều ưu thế:
- Chất lượng đồng đều, kiểm soát nghiêm ngặt từ khâu luyện phôi
- Độ chính xác cao, giảm hao hụt khi gia công
- Cơ tính ổn định, phù hợp công trình yêu cầu tuổi thọ dài
- Dễ hàn, dễ gia công, giảm chi phí thi công
- Được chấp nhận rộng rãi trong các dự án FDI, EPC
So sánh thép hình Nhật Bản với các nguồn khác
| Tiêu chí | Nhật Bản | Trung Quốc | Việt Nam |
|---|---|---|---|
| Chất lượng | Rất cao | Trung bình – khá | Khá |
| Tiêu chuẩn | JIS | GB | TCVN/JIS |
| Độ chính xác | Rất cao | Trung bình | Khá |
| Giá thành | Cao | Thấp | Trung bình |
| Phù hợp | Công trình cao cấp | Công trình tiết kiệm | Công trình phổ thông |
Giá thép hình Nhật Bản – Những yếu tố ảnh hưởng
Giá thép hình Nhật Bản thường cao hơn 10–30% so với các nguồn khác, phụ thuộc vào:
- Mác thép (SS400, SM490…)
- Quy cách và trọng lượng
- Biến động tỷ giá JPY – USD – VND
- Chi phí vận chuyển và nhập khẩu
Bảng giá tham khảo thép H-I-U-V Nhật Bản
| Loại thép hình Nhật Bản | Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
|---|---|
| Thép H Nhật Bản | 18.800 – 22.500 |
| Thép I Nhật Bản | 19.200 – 22.300 |
| Thép U Nhật Bản | 19.600 – 23.000 |
| Thép V Nhật Bản | 19.800 – 23.200 |
Giá mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo quy cách, số lượng, tỷ giá và thời điểm nhập khẩu.
Tuy nhiên, xét về tuổi thọ công trình và chi phí vòng đời, thép Nhật Bản vẫn được đánh giá là giải pháp kinh tế dài hạn.
Lưu ý khi lựa chọn thép hình Nhật Bản
- Kiểm tra chứng chỉ CO – CQ đầy đủ
- Xác nhận tiêu chuẩn JIS in trên thân thép
- Lựa chọn đơn vị nhập khẩu uy tín
- Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của từng hạng mục
Kết luận
Thép hình Nhật Bản H – V – U – I là lựa chọn hàng đầu cho các công trình đòi hỏi chất lượng cao, độ bền vượt trội và tính ổn định lâu dài. Với tiêu chuẩn sản xuất nghiêm ngặt, cơ tính ưu việt và uy tín toàn cầu, thép hình Nhật không chỉ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật mà còn góp phần nâng tầm chất lượng công trình.
Trong bối cảnh ngành xây dựng ngày càng chú trọng đến an toàn, hiệu quả và phát triển bền vững, thép hình Nhật Bản tiếp tục khẳng định vị thế là giải pháp vật liệu tối ưu cho hiện tại và tương lai.
Đơn vị nhập khẩu và phân phối thép V Nhật Bản
Thép Hùng Phát là đơn vị nhập khẩu và phân phối thép hình V Nhật Bản toàn quốc, cung cấp sản phẩm chính hãng, có chứng chỉ CO-CQ đầy đủ và đa dạng quy cách đáp ứng nhu cầu xây dựng, cơ khí và công nghiệp.
Với hệ thống kho bãi rộng khắp và dịch vụ giao hàng linh hoạt, Thép Hùng Phát cam kết mang đến cho khách hàng thép hình V Nhật Bản chất lượng cao, giá cạnh tranh và hỗ trợ kỹ thuật tận tâm trên toàn lãnh thổ Việt Nam.
Gọi cho đội ngũ bán hàng của chúng tôi theo các số dưới đây
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0939 287 123 – Kinh doanh 1
- 0937 343 123 – Kinh doanh 2
- 0909 938 123 – Kinh doanh 3
- 0938 261 123 – Kinh doanh 4
- 0988 588 936 – Kinh doanh 5
- 0938 437 123 – Hotline Miền Nam
- 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc
- 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
- 0971 887 888 – CSKH
Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN