Thép hình V đúc là loại thép hình được sản xuất bằng phương pháp đúc nóng chảy thép trong khuôn. Phương pháp này giúp tạo ra thép có cấu trúc tinh thể đồng đều, độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Thép hình V đúc có nhiều kích thước và mác thép khác nhau, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng.
Đặc Điểm của Thép Hình V Đúc:
Cấu Trúc Tinh Thể Đồng Đều: Thép hình V đúc được sản xuất bằng phương pháp đúc nóng, tạo ra cấu trúc tinh thể đồng đều hơn so với thép hình V cán nóng. Điều này tăng độ bền và khả năng chịu lực của thép.
Độ Bền Cao: Thép hình V đúc có độ bền cao hơn so với thép hình V cán nóng, nên có thể chịu được tải trọng lớn hơn và được ứng dụng rộng rãi trong các công trình yêu cầu độ an toàn cao.
Khả Năng Chịu Lực Tốt: Với cấu trúc và chất lượng tốt, thép hình V đúc có khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các công trình chịu tải trọng lớn như cầu đường, nhà xưởng, v.v.
Kích Thước Đa Dạng: Thép hình V đúc có nhiều kích thước khác nhau từ V50 đến V300, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.
Mác Thép Phong Phú: Với nhiều mác thép khác nhau như CT3, Q300, Q350, v.v., thép hình V đúc có thể sử dụng trong nhiều môi trường và ứng dụng khác nhau.
Ứng Dụng của Thép Hình V Đúc:
-
Xây Dựng: Sử dụng rộng rãi trong xây dựng như xây dựng nhà xưởng, cầu đường, nhà cao tầng, v.v.
-
Chế Tạo Máy: Được sử dụng trong chế tạo máy như chế tạo khung máy, xà dầm, v.v.
-
Đóng Tàu: Ứng dụng trong đóng tàu như đóng khung tàu, vách ngăn, v.v.
-
Sản Xuất Xe Cơ Giới: Sử dụng trong sản xuất xe cơ giới như khung xe, trục xe, v.v.
-
Nông Nghiệp: Được sử dụng trong nông nghiệp như làm khung nhà lưới, giàn leo, v.v.
Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép Hình V Đúc:
-
Lựa chọn thép có kích thước và mác thép phù hợp với nhu cầu sử dụng.
-
Bảo quản thép ở nơi khô ráo, thoáng mát.
-
Sơn bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường.
-
Kiểm tra thép định kỳ để đảm bảo chất lượng.
Giá Thép Hình V Đúc:
Giá thép hình V đúc phụ thuộc vào kích thước, mác thép và thời điểm mua. Dưới đây là bảng giá tham khảo của một số kích cỡ phổ biến:
Kích Cỡ | Giá |
---|---|
V50 | 32.000 VNĐ/kg |
V60 | 35.000 VNĐ/kg |
V70 | 38.000 VNĐ/kg |
V80 | 41.000 VNĐ/kg |
V90 | 44.000 VNĐ/kg |
V100 | 47.000 VNĐ/kg |
Lưu Ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo thời điểm và nhà cung cấp.
Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).
Tags: Thép hình U I V H, Thép V inox, tấm Inox, Thép góc V,L