Thép tấm A36 là một trong những loại thép kết cấu thông dụng nhất trên thị trường Việt Nam cũng như quốc tế. Đây là thép tấm cán nóng, thuộc nhóm thép carbon thấp và được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A36 của Mỹ. Từ lâu, A36 đã trở thành loại thép “quốc dân” trong xây dựng, chế tạo, cơ khí và kết cấu công nghiệp nhờ vào độ bền tốt, khả năng gia công linh hoạt và giá thành phù hợp.

Thép tấm A36 là gì ? Giá bán mới nhất
Vì thuộc dòng thép carbon thấp, thép tấm A36 có tỷ lệ carbon thấp hơn 0,3%, giúp thép có độ dẻo, độ dai tốt, rất dễ hàn, dễ cắt, dễ uốn và dễ gia công. Điều này khiến loại thép này trở thành lựa chọn tối ưu cho các doanh nghiệp cơ khí và các nhà thầu xây dựng.
Ngoài ra, thép tấm A36 được sản xuất dưới dạng tấm phẳng, kích thước đa dạng về độ dày, chiều rộng, chiều dài, giúp người dùng có nhiều lựa chọn tùy vào từng mục đích sử dụng cụ thể.
Tra cứu trọng lượng thép tấm A36 thông dụng
- Trọng lượng thép tấm A36 tính theo công thức: Trọng lượng (kg) = Chiều dài (m) × Chiều rộng (m) × Độ dày (mm) × 7.85 (kg/dm³)
- Ví dụ: Tấm A36 dày 10mm, khổ 1.5m × 6m có trọng lượng: = 6 × 1.5 × 10 × 7.85 = 706.5 kg
Bảng tra quy cách thép tấm A36 khổ 1500 × 6000
Quy cách | Độ dày (mm) | Mác thép | Trọng lượng (kg) |
2 × 1500 × 6000 | 2 | ASTM A36 | 141.3 |
3 × 1500 × 6000 | 3 | ASTM A36 | 211.95 |
4 × 1500 × 6000 | 4 | ASTM A36 | 282.6 |
5 × 1500 × 6000 | 5 | ASTM A36 | 353.25 |
6 × 1500 × 6000 | 6 | ASTM A36 | 423.9 |
8 × 1500 × 6000 | 8 | ASTM A36 | 565.2 |
10 × 1500 × 6000 | 10 | ASTM A36 | 706.5 |
12 × 1500 × 6000 | 12 | ASTM A36 | 847.8 |
16 × 1500 × 6000 | 16 | ASTM A36 | 1130.4 |
20 × 1500 × 6000 | 20 | ASTM A36 | 1413.0 |
25 × 1500 × 6000 | 25 | ASTM A36 | 1766.3 |
30 × 1500 × 6000 | 30 | ASTM A36 | 2119.5 |
40 × 1500 × 6000 | 40 | ASTM A36 | 2826.0 |
50 × 1500 × 6000 | 50 | ASTM A36 | 3532.5 |
Bảng tra quy cách thép tấm A36 khổ 2000 × 6000
Quy cách | Độ dày (mm) | Mác thép | Trọng lượng (kg) |
2 × 2000 × 6000 | 2 | ASTM A36 | 188.4 |
3 × 2000 × 6000 | 3 | ASTM A36 | 282.6 |
4 × 2000 × 6000 | 4 | ASTM A36 | 376.8 |
5 × 2000 × 6000 | 5 | ASTM A36 | 471.0 |
6 × 2000 × 6000 | 6 | ASTM A36 | 565.2 |
8 × 2000 × 6000 | 8 | ASTM A36 | 752.0 |
10 × 2000 × 6000 | 10 | ASTM A36 | 940.8 |
12 × 2000 × 6000 | 12 | ASTM A36 | 1129.0 |
16 × 2000 × 6000 | 16 | ASTM A36 | 1505.0 |
20 × 2000 × 6000 | 20 | ASTM A36 | 1881.6 |
25 × 2000 × 6000 | 25 | ASTM A36 | 2352.0 |
30 × 2000 × 6000 | 30 | ASTM A36 | 2822.4 |
40 × 2000 × 6000 | 40 | ASTM A36 | 3763.2 |
50 × 2000 × 6000 | 50 | ASTM A36 | 4704.0 |
Bảng tra quy cách thép tấm A36 khổ 1500 × 3000
Quy cách | Độ dày (mm) | Mác thép | Trọng lượng (kg) |
2 × 1500 × 3000 | 2 | ASTM A36 | 70.65 |
3 × 1500 × 3000 | 3 | ASTM A36 | 105.98 |
4 × 1500 × 3000 | 4 | ASTM A36 | 141.3 |
5 × 1500 × 3000 | 5 | ASTM A36 | 176.63 |
6 × 1500 × 3000 | 6 | ASTM A36 | 211.95 |
8 × 1500 × 3000 | 8 | ASTM A36 | 282.6 |
10 × 1500 × 3000 | 10 | ASTM A36 | 353.25 |
12 × 1500 × 3000 | 12 | ASTM A36 | 423.9 |
16 × 1500 × 3000 | 16 | ASTM A36 | 565.2 |
20 × 1500 × 3000 | 20 | ASTM A36 | 706.5 |
25 × 1500 × 3000 | 25 | ASTM A36 | 883.1 |
30 × 1500 × 3000 | 30 | ASTM A36 | 1059.8 |
40 × 1500 × 3000 | 40 | ASTM A36 | 1413.0 |
50 × 1500 × 3000 | 50 | ASTM A36 | 1766.3 |
Bảng tra quy cách thép tấm A36 khổ 1250 × 3000
Quy cách | Độ dày (mm) | Mác thép | Trọng lượng (kg) |
2 × 1250 × 3000 | 2 | ASTM A36 | 58.88 |
3 × 1250 × 3000 | 3 | ASTM A36 | 88.32 |
4 × 1250 × 3000 | 4 | ASTM A36 | 117.75 |
5 × 1250 × 3000 | 5 | ASTM A36 | 147.19 |
6 × 1250 × 3000 | 6 | ASTM A36 | 176.63 |
8 × 1250 × 3000 | 8 | ASTM A36 | 235.50 |
10 × 1250 × 3000 | 10 | ASTM A36 | 294.38 |
12 × 1250 × 3000 | 12 | ASTM A36 | 353.25 |
16 × 1250 × 3000 | 16 | ASTM A36 | 470.99 |
20 × 1250 × 3000 | 20 | ASTM A36 | 588.75 |
25 × 1250 × 3000 | 25 | ASTM A36 | 735.94 |
30 × 1250 × 3000 | 30 | ASTM A36 | 883.13 |
40 × 1250 × 3000 | 40 | ASTM A36 | 1177.50 |
50 × 1250 × 3000 | 50 | ASTM A36 | 1471.90 |
- Lưu ý dung sai từ 2-7%
Thành phần hóa học & đặc tính cơ lý của thép tấm A36
1. Thành phần hóa học
Dù có thể dao động đôi chút tùy nhà máy sản xuất, thép tấm A36 nhìn chung có các thành phần chính sau:
- Carbon (C): khoảng tối đa 0,25%
- Mangan (Mn): khoảng 0,6 – 1,2%
- Phốt pho (P) và lưu huỳnh (S): thường dưới 0,05%
- Silicon (Si): khoảng 0,4% hoặc thấp hơn
Tỷ lệ carbon thấp giúp thép A36 ít giòn, tăng độ dẻo và dễ hàn hơn các loại thép carbon trung bình hoặc cao.

2. Các đặc tính cơ học
Thép tấm A36 tuân theo các yêu cầu cơ tính theo tiêu chuẩn ASTM gồm:
- Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 250 MPa: Đây là mức giới hạn chảy khá cao đối với thép carbon thấp, đủ đáp ứng đa số kết cấu phổ thông.
- Độ bền kéo (Tensile Strength): 400 – 550 MPa: Bảo đảm thép có thể chịu lực tốt, phù hợp nhiều dạng công trình từ nhà xưởng đến kết cấu cơ khí.
- Độ giãn dài (Elongation): ≥ 20%: Thông số này chứng minh thép có độ dẻo tốt, giúp chống nứt gãy trong quá trình gia công.
- Độ cứng (Hardness): 119 – 162 HB: Đây là độ cứng tiêu chuẩn giúp thép vừa đủ bền, vừa đủ mềm để dễ cắt và uốn.
3. Quy cách kích thước thông dụng
- Độ dày: 3 mm – 200 mm
- Chiều rộng: 1 m – 3 m
- Chiều dài: 2 – 12 m hoặc cắt theo yêu cầu
- Bề mặt: dạng cán nóng (hot rolled), bề mặt đen hoặc xử lý chống gỉ
Nhờ sự đa dạng về kích cỡ, thép tấm A36 có thể đáp ứng mọi loại công trình và yêu cầu sản xuất.

Ưu điểm nổi bật của thép tấm A36
1. Dễ hàn – dễ cắt – dễ gia công
Đây là ưu điểm lớn nhất của A36. Với thành phần carbon thấp, thép dễ dàng được hàn bằng hầu hết các phương pháp như MIG, TIG, que hàn hoặc hàn CO₂. Ngoài ra, thép mềm vừa phải nên dễ cắt plasma, oxy-gas hoặc cắt thủ công.
2. Khả năng chịu lực tốt trong tầm giá
Mặc dù không phải thép cường độ cao, A36 vẫn đáp ứng tốt các yêu cầu chịu lực của:
- Nhà xưởng
- Kết cấu dân dụng
- Khung dầm, cột
- Máy móc cơ khí
- Tàu thuyền nhỏ và vừa
3. Giá thành cạnh tranh
Vì không thuộc nhóm thép hợp kim, chi phí sản xuất thấp hơn nên giá bán cũng rẻ hơn nhiều so với các vật liệu thép cường độ cao.
4. Dễ tìm kiếm – tiêu chuẩn phổ biến
Tiêu chuẩn ASTM A36 rất phổ biến trên toàn thế giới, nên nguồn cung thép tấm A36 phong phú, đa dạng, dễ mua, dễ thay thế khi cần.
Nhược điểm của thép tấm A36
- Không chống gỉ tốt: Nếu sử dụng trong môi trường biển hoặc môi trường ẩm ướt, cần sơn phủ, mạ kẽm hoặc xử lý chống gỉ.
- Không phù hợp ứng dụng tải trọng siêu lớn: Với công trình cầu lớn, nhà cao tầng hoặc dầm chịu lực nặng, cần thép cường độ cao hơn như A572, A514.
- Không chịu nhiệt tốt: A36 không được thiết kế cho môi trường nhiệt độ cao hoặc môi trường hóa chất ăn mòn mạnh.

Ứng dụng thực tế của thép tấm A36 trong các ngành
Thép tấm A36 được sử dụng trong vô số lĩnh vực, bao gồm:
1. Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Kèo thép
- Dầm, cột
- Sàn thao tác
- Khung nhà xưởng
- Mặt bích, bản mã
- Lan can, cầu thang thép
2. Chế tạo cơ khí
- Khung máy
- Vỏ máy
- Bệ máy
- Chi tiết cơ khí dạng tấm
- Kết cấu chịu lực vừa và nhỏ
3. Đóng tàu – kết cấu biển
- Tấm vỏ tàu
- Sàn tàu
- Khung boong
- Ốp tường chống va đập
- Kết cấu sà lan, cầu cảng nhỏ
4. Công nghiệp nặng
- Kết cấu bồn chứa
- Silo
- Bồn xăng dầu
- Hệ thống băng tải công nghiệp
5. Các ứng dụng khác
- Gia công nội thất kim loại
- Làm cổng sắt, cửa sắt
- Chế tạo bàn ghế công nghiệp
- Kết cấu phụ trợ trong công trình
Nhờ khả năng linh hoạt trong gia công, A36 gần như phù hợp với mọi ngành nghề sử dụng vật liệu thép tấm.

So sánh thép tấm A36 với một số mác thép tương đương
Trên thị trường, nhiều mác thép có tính chất tương tự A36, chẳng hạn như SS400 (Nhật), Q235 (Trung Quốc) hay St37 (Đức). Những mác này đều thuộc nhóm thép carbon thấp và thường được dùng thay thế cho nhau trong các công trình không yêu cầu kỹ thuật quá cao.
| Mác thép | Tiêu chuẩn | Đặc điểm |
|---|---|---|
| A36 | ASTM (Mỹ) | Phổ biến toàn cầu, cơ tính ổn định |
| SS400 | JIS (Nhật) | Tính chất tương đương A36, dễ gia công |
| Q235 | GB (Trung Quốc) | Giá rẻ hơn, dùng nhiều trong hàng nhập khẩu |
| St37 | DIN (Đức) | Tương đương, dùng nhiều tại châu Âu |
Các mác thép trên có thể thay thế nhau tùy yêu cầu thiết kế. Tuy nhiên, đối với những dự án yêu cầu chứng chỉ tiêu chuẩn, nên sử dụng thép đúng mác được ghi trong hồ sơ thầu hoặc bản vẽ.

Giá thép tấm A36 mới nhất năm nay
Giá thép tấm A36 phụ thuộc vào:
- Độ dày tấm
- Nhà máy sản xuất (trong nước hoặc nhập khẩu)
- Khối lượng đặt hàng
- Giá nguyên liệu thép thế giới
- Chi phí vận chuyển
- Tỷ giá USD (nếu là thép nhập khẩu)
Bảng giá tham khảo mới nhất (giá trung bình thị trường)
| Độ dày | Giá trung bình (VNĐ/kg) |
|---|---|
| 3 – 12 mm | 14.200 – 15.000 đ/kg |
| 14 – 20 mm | 15.000 – 16.000 đ/kg |
| 22 – 50 mm | 16.000 – 17.500 đ/kg |
| > 50 mm | Giá thỏa thuận theo khối lượng |
Lưu ý:
- Giá có thể tăng/giảm 2–10% tùy thời điểm.
- Đơn hàng lớn thường được chiết khấu.
- Thép nhập khẩu (Ấn Độ, Nhật, Hàn, Nga) thường có giá cao hơn thép Trung Quốc hoặc Việt Nam.
Nếu bạn cần báo giá chính xác theo độ dày – kích thước – số lượng, tôi có thể hỗ trợ tạo bảng giá chi tiết theo nhu cầu của bạn.
Những lưu ý khi mua thép tấm A36
Để đảm bảo mua đúng chất lượng và giá tốt, cần lưu ý các điểm sau:
1. Kiểm tra chứng chỉ CO – CQ
Đây là giấy tờ chứng minh nguồn gốc và chất lượng thép. Với các dự án lớn, giấy chứng nhận này là bắt buộc.
2. Lựa chọn độ dày phù hợp
Không chọn tấm quá dày cho công trình nhỏ vì sẽ gây lãng phí.
Không chọn tấm quá mỏng cho công trình chịu lực vì sẽ gây nguy hiểm.
3. Kiểm tra bề mặt thép
- Không bị rỗ
- Không cong vênh
- Không nứt
- Không gỉ quá nhiều
4. So sánh giá giữa các nhà cung cấp
Giá thép chênh lệch khá lớn giữa các đơn vị phân phối. Mua theo lô lớn hoặc theo cuộn nguyên bản sẽ rẻ hơn.
5. Chi phí gia công
Nếu cần cắt – khoan – uốn – phay theo bản vẽ, chi phí sẽ tăng thêm. Hãy hỏi rõ trước khi chốt đơn.
Có nên sử dụng thép tấm A36?
Thép tấm A36 phù hợp khi:
- Công trình chịu lực vừa và nhỏ
- Yêu cầu gia công nhiều (hàn, cắt, uốn)
- Ngân sách hạn chế
- Ưu tiên vật liệu dễ mua, dễ thay thế
Không nên dùng A36 nếu:
- Công trình chịu tải cực lớn
- Công trình ngoài biển, dưới nước, nơi có độ ăn mòn cao mà không có bảo vệ bề mặt
- Yêu cầu thép cường độ cao hoặc thép chịu nhiệt
Kết luận
Thép tấm A36 là loại thép kết cấu carbon thấp phổ biến nhất trên thị trường nhờ:
- Giá thành hợp lý
- Tính chất cơ học ổn định
- Dễ gia công
- Ứng dụng rộng rãi
- Quy cách phong phú
Với mức giá dao động từ 14.200 đến 17.500 đ/kg tùy độ dày, đây là lựa chọn phù hợp cho hầu hết các công trình cơ khí – xây dựng – chế tạo dân dụng và công nghiệp.
Nơi bán thép tấm A36 giá tốt
Thép Hùng Phát là một trong những đơn vị cung cấp thép tấm A36 giá tốt và uy tín tại thị trường Việt Nam, được nhiều nhà thầu – xưởng cơ khí – doanh nghiệp tin tưởng lựa chọn.
Với nguồn thép nhập khẩu và trong nước đa dạng, đầy đủ chứng chỉ CO – CQ, Thép Hùng Phát đảm bảo chất lượng vật liệu đạt chuẩn ASTM A36, bề mặt đẹp, độ dày chuẩn và độ bền cơ học ổn định.
Bên cạnh mức giá cạnh tranh, đơn vị còn cung cấp dịch vụ gia công chuyên nghiệp như cắt CNC, cắt plasma, cắt theo bản vẽ, uốn, khoan, chấn và gia công bề mặt theo yêu cầu. Quy trình nhanh chóng – chính xác – đúng kích thước giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và chi phí.
Nhờ năng lực kho bãi lớn, đội ngũ kỹ thuật lành nghề và dịch vụ giao hàng toàn quốc, Thép Hùng Phát luôn là lựa chọn hàng đầu cho khách hàng đang tìm kiếm thép tấm A36 chất lượng cao, giá thành hợp lý và dịch vụ trọn gói chuyên nghiệp.
Gọi cho đội ngũ bán hàng của chúng tôi theo các số dưới đây
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 – Sale 1
- 0938 261 123 – Sale 2
- 0937 343 123 – Sale 3
- 0988 588 936 – Sale 4
- 0939 287 123 – Sale 5
- 0938 437 123 – Hotline 24/7
- 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
- 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
- 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc
Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
Xem thêm quy cách và thông số các mặt hàng khác cung ứng bởi Thép Hùng Phát tại đây
Thép ống đen, thép hộp vuông/ chữ nhật, thép hình H-U-I-V, thép tấm gân/ trơn
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Thép tấm A36 là gì ? Giá bán mới nhất - Thép Hùng Phát Tháng mười một/2025 tháng 11/2025" của chúng tôi.


