Thép tấm A572 là một trong những dòng thép cường độ cao – chi phí tối ưu – được sử dụng phổ biến trong xây dựng công trình nặng, kết cấu thép, chế tạo máy và hạ tầng giao thông. Với ưu điểm bền, nhẹ, hàn tốt và chịu tải vượt trội, A572 trở thành lựa chọn lý tưởng cho các dự án đòi hỏi độ an toàn cao nhưng vẫn muốn tối ưu chi phí vật liệu.
Bài viết dưới đây phân tích toàn diện về thép tấm A572: tiêu chuẩn kỹ thuật – thành phần hóa học – cơ tính – phân loại – ưu nhược điểm – quy cách – ứng dụng – lưu ý khi gia công và bảo quản.

Thép tấm A572 là gì?
Thép tấm A572 là thép cường độ cao, thuộc tiêu chuẩn ASTM A572 của Mỹ. Đây là loại thép hợp kim thấp (low alloy), được thiết kế để cung cấp:
- Độ bền kéo cao
- Giới hạn chảy lớn
- Khả năng hàn tốt
- Tỷ trọng nhẹ hơn thép carbon thông thường
ASTM A572 thường được sử dụng trong xây dựng kết cấu như:
- Dầm thép
- Cột thép
- Khung nhà xưởng
- Cầu đường bộ & đường sắt
- Tàu, bồn bể, kết cấu chịu lực
Dòng thép này có nhiều cấp độ cường độ, phổ biến nhất là:
- A572 Grade 42
- A572 Grade 50 (thông dụng nhất)
- A572 Grade 55
- A572 Grade 60
- A572 Grade 65
Trong đó A572 Gr50 được sử dụng rộng rãi vì cân bằng tốt giữa giá thành – độ bền – khả năng gia công.

Thành phần hóa học của thép tấm A572
Tùy theo grade, thành phần hóa học có thể thay đổi nhẹ, nhưng nhìn chung A572 có hàm lượng hợp kim thấp.
Bảng thành phần hóa học (%) tham khảo
| Thành phần | A572 Gr42 | A572 Gr50 | A572 Gr55 | A572 Gr60 | A572 Gr65 |
|---|---|---|---|---|---|
| C (Carbon) | ≤ 0.21 | ≤ 0.23 | ≤ 0.25 | ≤ 0.26 | ≤ 0.23 |
| Mn (Mangan) | 0.5–1.35 | 0.5–1.35 | 0.5–1.35 | 0.5–1.35 | 0.5–1.35 |
| P (Phospho) | ≤ 0.04 | ≤ 0.04 | ≤ 0.04 | ≤ 0.04 | ≤ 0.04 |
| S (Lưu huỳnh) | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 |
| Si (Silicon) | 0.15–0.4 | 0.15–0.4 | 0.15–0.4 | 0.15–0.4 | 0.15–0.4 |
| Thành phần vi hợp kim | Nb, V, Ti | Nb, V, Ti | Nb, V, Ti | Nb, V, Ti | Nb, V, Ti |
Nhận xét:
Hàm lượng carbon thấp giúp dễ hàn, giảm nứt mối hàn.
Mangan và vi hợp kim (Nb, V, Ti) giúp tăng độ bền và độ cứng.
Thành phần sạch, tạp chất thấp → tăng tuổi thọ thép.
Tính chất cơ lý của thép tấm A572
Cơ tính nổi bật
| Cấp độ | Giới hạn chảy (min – MPa) | Độ bền kéo (MPa) |
|---|---|---|
| Gr42 | 290 | 415–550 |
| Gr50 | 345 | 450–620 |
| Gr55 | 380 | 485–620 |
| Gr60 | 415 | 520–690 |
| Gr65 | 450 | 550–760 |
Điểm đặc biệt:
Gr50 trở lên có khả năng chịu lực rất tốt, phù hợp kết cấu chịu tải lớn.
Dẻo dai hơn nhiều loại thép carbon thông thường.
Khả năng chịu va đập tốt, đặc biệt khi thử nghiệm ở nhiệt độ thấp.
Tính chất vật lý
Khối lượng riêng: 7.85 g/cm³
Độ cứng Brinell (HB): 130–180 tùy grade
Khả năng chịu nhiệt: Tốt, ít biến dạng khi hàn
Độ dẻo: Cao hơn thép carbon cùng độ dày
Nhờ đó, thép A572 có thể dùng trong môi trường khắc nghiệt như: ngoài trời, tải trọng động, rung lắc mạnh.

Các grade (phân loại) phổ biến của thép tấm A572
Thép tấm A572 Grade 42
Cường độ vừa phải
Dễ gia công nhất
Phù hợp kết cấu thông thường
Thép tấm A572 Grade 50 – cấp độ phổ biến nhất
Được sử dụng nhiều trong kết cấu thép nhà xưởng, cầu đường
Cân bằng giữa giá thành – độ bền – khả năng hàn
Trọng lượng nhẹ hơn thép A36 nhưng mạnh hơn 1.5 lần
Đây là loại được tiêu thụ nhiều nhất tại Việt Nam.
Thép tấm A572 Grade 55 – 60 – 65
Cường độ cao, chuyên dùng cho kết cấu tải trọng lớn
Thích hợp dầm cầu, cột cao tầng, bồn bể công nghiệp
Yêu cầu kỹ thuật hàn và gia công khắt khe hơn

Quy cách thép tấm A572
Thép tấm A572 có nhiều quy cách đa dạng:
Độ dày:
3mm – 200mm
Thông dụng: 6 – 12 – 20 – 25 – 32 – 50 – 65mm
Kích thước tấm:
1.500 × 6.000mm
2.000 × 6.000mm
2.000 × 12.000mm
2.400 × 12.000mm
Cắt theo kích thước yêu cầu
Bề mặt:
Cán nóng (Hot Rolled)
Đen hoặc phủ dầu chống gỉ

Bảng tra quy cách trọng lượng
BẢNG 1: Kích thước 1500 x 6000 mm
| Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) |
| 6.0 | 1500 x 6000 | 423.90 |
| 8.0 | 1500 x 6000 | 565.20 |
| 10.0 | 1500 x 6000 | 706.50 |
| 12.0 | 1500 x 6000 | 847.80 |
| 14.0 | 1500 x 6000 | 989.10 |
| 16.0 | 1500 x 6000 | 1,130.40 |
| 18.0 | 1500 x 6000 | 1,271.70 |
| 20.0 | 1500 x 6000 | 1,413.00 |
| 25.0 | 1500 x 6000 | 1,766.25 |
| 30.0 | 1500 x 6000 | 2,119.50 |
BẢNG 2: Kích thước 1220 x 2500 mm
| Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) |
| 6.0 | 1220 x 2500 | 143.55 |
| 8.0 | 1220 x 2500 | 191.40 |
| 10.0 | 1220 x 2500 | 239.25 |
| 12.0 | 1220 x 2500 | 287.10 |
| 14.0 | 1220 x 2500 | 334.95 |
| 16.0 | 1220 x 2500 | 382.80 |
| 18.0 | 1220 x 2500 | 430.65 |
| 20.0 | 1220 x 2500 | 478.50 |
| 25.0 | 1220 x 2500 | 598.13 |
| 30.0 | 1220 x 2500 | 717.75 |
BẢNG 3: Kích thước 1500 x 3000 mm
| Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) |
| 6.0 | 1500 x 3000 | 211.95 |
| 8.0 | 1500 x 3000 | 282.60 |
| 10.0 | 1500 x 3000 | 353.25 |
| 12.0 | 1500 x 3000 | 423.90 |
| 14.0 | 1500 x 3000 | 494.55 |
| 16.0 | 1500 x 3000 | 565.20 |
| 18.0 | 1500 x 3000 | 635.85 |
| 20.0 | 1500 x 3000 | 706.50 |
| 25.0 | 1500 x 3000 | 883.13 |
| 30.0 | 1500 x 3000 | 1,059.75 |
BẢNG 4: Kích thước 2000 x 12000 mm
| Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) |
| 6.0 | 2000 x 12000 | 1,130.40 |
| 8.0 | 2000 x 12000 | 1,507.20 |
| 10.0 | 2000 x 12000 | 1,884.00 |
| 12.0 | 2000 x 12000 | 2,260.80 |
| 14.0 | 2000 x 12000 | 2,637.60 |
| 16.0 | 2000 x 12000 | 3,014.40 |
| 18.0 | 2000 x 12000 | 3,391.20 |
| 20.0 | 2000 x 12000 | 3,768.00 |
| 25.0 | 2000 x 12000 | 4,710.00 |
| 30.0 | 2000 x 12000 | 5,652.00 |
Ghi chú:
- Sai số trọng lượng thực tế có thể ±3–5% tùy nhà máy cán.
Ưu điểm của thép tấm A572
1. Cường độ cao nhưng trọng lượng nhẹ
So với thép carbon tiêu chuẩn (như A36), A572:
- Bền hơn 1.3 – 1.7 lần
- Nhẹ hơn 10 – 25% khi dùng cho cùng một kết cấu
Giúp giảm tải trọng và giảm chi phí thép.
2. Khả năng hàn vượt trội
Hàm lượng carbon thấp → hạn chế nứt, dễ hàn bằng:
- SMAW
- GMAW
- FCAW
- SAW
3. Dẻo dai, chịu va đập tốt
Phù hợp cho kết cấu phải chịu:
- Gió mạnh
- Rung động
- Tải trọng động
4. Chống ăn mòn tốt
- Với hàm lượng Mn và Si hợp lý, thép có độ chống gỉ tốt hơn thép carbon thường, đặc biệt khi được sơn hoặc mạ.
5. Giá thành cạnh tranh
- So với các loại thép cường độ cao khác như Q345, SS490, SM490, thép A572 giữ mức giá hợp lý, phù hợp các công trình lớn cần tối ưu ngân sách.

Ứng dụng của thép tấm A572 trong thực tế
1. Xây dựng công trình dân dụng & công nghiệp
- Khung nhà thép tiền chế
- Cột, dầm, xà gồ
- Nhà xưởng, kho bãi
- Mái che, sàn công tác
2. Hạ tầng giao thông
- Dầm cầu đường bộ
- Cầu vượt
- Kết cấu đường sắt
- Lan can cầu
3. Sản xuất kết cấu thép
- Bồn chứa, silo
- Kết cấu dầm hàn
- Thùng xe ben, sơ-mi rơ moóc
- Kết cấu giàn khoan, công trình biển
4. Ngành cơ khí chế tạo
- Máy công nghiệp nặng
- Máy xây dựng
- Thiết bị nâng hạ
5. Năng lượng – dầu khí
- Khung giá đỡ turbine
- Kết cấu nhà máy nhiệt điện
- Bồn áp lực, container dầu khí

So sánh thép tấm A572 với các loại thép tương đương
So sánh thép tấm A572 vs A36
| Tiêu chí | A572 Gr50 | A36 |
|---|---|---|
| Giới hạn chảy | 345 MPa | 250 MPa |
| Độ bền kéo | 450–620 MPa | 400–550 MPa |
| Độ cứng | Cao hơn | Thấp hơn |
| Khả năng hàn | Tốt | Tốt |
| Giá | Nhỉnh hơn | Rẻ |
| Ứng dụng | Kết cấu chịu lực | Công trình nhẹ |
Kết luận: A572 mạnh hơn đáng kể → tiết kiệm vật liệu.
So sánh thép tấm A572 vs Q345 (Trung Quốc)
Tính chất gần tương đương
A572 ổn định chất lượng hơn, kiểm soát tốt hơn theo tiêu chuẩn Mỹ
Q345 giá tốt hơn nhưng độ tin cậy tùy nhà sản xuất
So sánh thép tấm A572 vs SM490 (Nhật Bản)
- SM490 chất lượng cao hơn, giá cao hơn
- A572 kinh tế hơn và phù hợp dự án ngân sách lớn

Lưu ý khi gia công thép tấm A572
1. Khi hàn
- Không cần pre-heat với tấm mỏng
- Với độ dày > 50mm nên preheat 100–150°C
- Chọn que hàn E7018 hoặc tương đương
- Kiểm soát tốc độ làm nguội để tránh nứt
2. Khi cắt – chấn – uốn
- Cắt plasma hoặc laser cho bề mặt đẹp
- Uốn với bán kính tối thiểu phù hợp theo grade
- Tránh uốn nguội với tấm quá dày
3. Lưu kho & bảo quản
- Để nơi khô thoáng, tránh nước đọng
- Bôi dầu chống gỉ nếu lưu kho lâu
- Che phủ bằng bạt khi để ngoài trời

Báo giá thép tấm A572 mới nhất (tham khảo)
Giá thép A572 phụ thuộc:
Chủng loại: Gr42 – Gr50 – Gr55 – Gr60 – Gr65
Xuất xứ: Nhật – Hàn – Mỹ – Trung – Việt
Độ dày & quy cách
Điều kiện thị trường
Giá tham khảo:
A572 Gr50 dày 6–50mm: 17.000 – 27.000 đ/kg
A572 Gr60 – Gr65: cao hơn 10–15%
(Liên hệ 0938437123 nếu bạn cần báo giá chính xác theo số lượng và quy cách.)

Kết luận
Thép tấm A572 là dòng thép cường độ cao, nhẹ, bền, giá cạnh tranh và rất dễ gia công, phù hợp hầu hết các công trình từ dân dụng đến công nghiệp nặng. Với nhiều cấp độ cường độ và đa dạng quy cách, dòng thép này được xem là giải pháp tối ưu cho các dự án yêu cầu chịu lực tốt, tuổi thọ cao và tối ưu chi phí.
Nơi cung ứng thép tấm ASTM A572
Thép Hùng Phát là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực cung ứng thép tấm ASTM A572 Gr50 – Gr60 với đầy đủ kích thước và độ dày theo nhu cầu công trình.
Lợi thế của Thép Hùng Phát
Chúng tôi sở hữu kho hàng số lượng lớn, luôn sẵn sàng cắt theo yêu cầu, gia công chấn – uốn – dập – chấp – đột lỗ, lốc ống tròn, hàn gia cố kết cấu, mạ kẽm nhúng nóng và nhiều dịch vụ kỹ thuật khác.
Với đội ngũ kỹ thuật lành nghề, máy móc hiện đại và quy trình kiểm định nghiêm ngặt, Thép Hùng Phát cam kết mang đến sản phẩm đạt chuẩn ASTM cùng dịch vụ gia công chính xác, nhanh chóng, giúp khách hàng tối ưu tiến độ và chi phí dự án.
Chúng tôi luôn đồng hành và đáp ứng mọi yêu cầu từ nhỏ đến lớn cho các công trình xây dựng, cơ khí, công nghiệp nặng trên toàn quốc.
Gọi cho đội ngũ bán hàng của chúng tôi theo các số dưới đây
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 – Sale 1
- 0938 261 123 – Sale 2
- 0937 343 123 – Sale 3
- 0988 588 936 – Sale 4
- 0939 287 123 – Sale 5
- 0938 437 123 – Hotline 24/7
- 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
- 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
- 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc
Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Thép Tấm A572 (ASTM A572 Gr50 Gr60) - Thép Hùng Phát Tháng mười một/2025 tháng 11/2025" của chúng tôi.


