Thép tấm chống trượt – thép tấm gân
Thép tấm chống trượt, thép tấm gân – Thép tấm gân chống trượt được nhập khẩu từ Mỹ, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh,… đáp ứng tiêu chuẩn ATSM, AISI, JIS, EN, GB, BS, GOST, DIN.
Thép tấm gân chống trượt được sản xuất bằng quy trình cán nóng, nên bề mặt thép thường không có độ bóng đẹp như thép tấm trơn. Thay vào đó bề mặt thép thường có gân, hoa văn với mục đính chính là tạo độ nhám và chống trơn trượt. Thép tấm gân với thành phần chủ yếu là Cacbon nên có độ cứng, khả năng chịu lực cực tốt, chống va đập tốt, chịu được sự tác động và ảnh hưởng của thời tiết.
Công ty thép Hùng Phát chuyên cung cấp các loại thép tấm chống trượt với các độ dầy từ 3.0mm – 8.0mm Các sản phẩm thép tấm gân (nhám, chống trượt, bông…) do chúng tôi phân phối đang được sử dụng rộng khắp trong rất nhiều lĩnh vực như: lót sàn, mặt cầu thang
Công ty thép Hùng Phát chuyên cung cấp các loại thép tấm chống trượt với các độ dầy từ 3.0mm – 8.0mm
Các sản phẩm thép tấm gân (nhám, chống trượt, bông…) do chúng tôi phân phối đang được sử dụng rộng khắp trong rất nhiều lĩnh vực như: lót sàn, mặt cầu thang, đóng tàu… Chủng loại đa dạng sản phẩm, chất lượng đảm bảo, giá hợp lý.
Chúng tôi cũng nhận cắt theo quy cách quý khách yêu cầu, chấn dập, gia công theo bản vẽ.
Thép tấm chống trượt Tiêu chuẩn: SS400/ST3PS
Thông số kỹ thuật thép tấm
Xuất xứ : Mỹ, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh,…
Chủng loại : thép tấm, thép cuộn
Tiêu chuẩn : ATSM, AISI, JIS, EN, GB, BS, GOST, DIN
Mác thép : S235, S275, SS300, S355, SS400, A36, A572, AH36, Q235A, Q235B, Q345A, Q345B,….
Độ dày : 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10 (mm).
Chiều rộng : 0.5, 0.9, 1, 1.02, 1.25, 1.35, 1,5 mét
Chiều dài : từ 1 đến 6 mét.
QUY CÁCH THÔNG DỤNG Thép tấm chống trượt | |||
3mm x 1250mm x 6000mm | 199.1kg | 3mm x 1500mm x 6000mm | 239kg |
4mm x 1250mm x 6000mm | 258.0kg | 4mm x 1500mm x 6000mm | 309kg |
5mm x 1250mm x 6000mm | 316.9kg | 5mm x 1500mm x 6000mm | 380.3kg |
6mm x 1250mm x 6000mm | 375.8kg | 6mm x 1500mm x 6000mm | 450.9kg |
8mm x 1250mm x 6000mm | 493.5kg | 8mm x 1500mm x 6000mm | 592.2kg |
Bảng giá thép tấm gân chống trượt 12/2024
Quy cách thép tấm | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/cây) |
3 x 1250 x 6000 | 199,1 | 11300 | 2,249,830 |
4 x 1250 x 6000 | 258 | 11300 | 2,915,400 |
5 x 1250 x 6000 | 316,9 | 11300 | 3,580,970 |
6 x 1250 x 6000 | 375,8 | 11300 | 4,246,540 |
8 x 1250 x 6000 | 493,5 | 11300 | 5,576,550 |
3 x 1500 x 6000 | 239 | 11300 | 2,700,700 |
4 x 1500 x 6000 | 309 | 11300 | 3,491,700 |
5 x 1500 x 6000 | 380,3 | 11300 | 4,297,390 |
6 x 1500 x 6000 | 450,9 | 11300 | 5,095,170 |
8 x 1500 x 6000 | 529,2 | 11300 | 5,979,960 |
Lưu ý:
– Bảng báo giá có thể thay đổi theo số lượng đơn hàng, thời điểm đặt hàng hoặc biến động giá trên thị trường.
– Khách hàng nên liên hệ cho chúng tôi ngay để có bảng báo giá mới nhất trong ngày.
– Chúng tôi cam kết báo giá thép tấm gân chính xác theo bảng giá từ các nhà sản xuất.
– Chúng tôi là đại lý phân phối của nhiều đơn vị sản xuất thép tại khu vực phía Nam.
– Cam kết cung cấp bảng báo giá thép tấm nói riêng và các loại vật liệu xây dựng khác đúng giá đề xuất của nhà máy.
– Bảng báo giá này có giá trị tới khi chúng tôi cập nhật bảng báo giá mới (sẽ cập nhật thường xuyên trên wesbite).
– Bảng báo giá sẽ cung cấp đầy đủ chi tiết thông tin đơn giá của từng quy cách thép.
– Nếu có bất cứ thắc mắc gì về sản phẩm, quý khách hàng vui lòng liên hệ qua hotline 0938 437 123 để được nhân viên của chúng tôi tư vấn tận tình nhất.