Thép Tấm Hardox 500 – 450 – 400: Giải Pháp Tối Ưu Cho Ngành Công Nghiệp Nặng
Trong các ngành công nghiệp nặng như khai thác mỏ, sản xuất xi măng, chế tạo máy, vận tải hoặc xây dựng, yêu cầu đối với vật liệu luôn đặt ra rất cao: phải chịu mài mòn, va đập, áp lực lớn và có độ bền lâu dài. Trong số nhiều loại thép chuyên dụng, thép tấm Hardox đến từ thương hiệu SSAB – Thụy Điển được xem là dòng thép chống mài mòn hàng đầu thế giới.
Thép Tấm Chịu Mài Mòn – Hardox 500 – 450 – 400
Hardox được phát triển để giải quyết những vấn đề mà thép thường không đáp ứng được:
Dễ bị mài mòn trong môi trường khắc nghiệt.
Tuổi thọ sản phẩm ngắn, phải thay thế thường xuyên.
Tốn kém chi phí bảo trì, sửa chữa.
Ra đời từ những năm 1970 tại Thụy Điển, Hardox nhanh chóng trở thành lựa chọn số 1 trong các ngành cần vật liệu siêu cứng – siêu bền – dẻo dai, vừa dễ gia công vừa tăng năng suất và tuổi thọ cho thiết bị.

Đặc điểm nổi bật của thép tấm Hardox
Một số đặc tính quan trọng giúp Hardox khác biệt hoàn toàn với thép thông thường:
Độ cứng vượt trội: Hardox có độ cứng từ 400 HBW đến 600 HBW, tùy từng mác thép (Hardox 400 – 450 – 500 – 600).
Độ bền va đập cao: Không chỉ cứng, Hardox còn cực kỳ dẻo dai, chống nứt gãy ngay cả khi chịu va chạm mạnh.
Chống mài mòn tốt: Giảm hao mòn khi tiếp xúc liên tục với đá, quặng, đất, cát, xi măng hoặc kim loại khác.
Dễ gia công: Có thể hàn, cắt, uốn, khoan, tiện bằng các máy móc tiêu chuẩn.
Tuổi thọ dài: Gấp nhiều lần so với thép thường, giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế.
Đảm bảo đồng nhất chất lượng: Do sản xuất theo quy trình kiểm soát nghiêm ngặt của tập đoàn SSAB Thụy Điển.
Phân loại thép Hardox theo độ cứng
Trong số nhiều dòng Hardox, ba loại Hardox 400 – 450 – 500 được sử dụng phổ biến nhất.
1. Thép tấm Hardox 400
Độ cứng: khoảng 370 – 430 HBW.
Đặc tính: Cân bằng tốt giữa độ cứng và khả năng chịu va đập. Dễ gia công, phù hợp với nhiều ứng dụng phổ thông.
Ứng dụng:
Tấm lót xe ben, xe tải chở đất đá.
Sàn máy nghiền, máng chứa.
Xưởng sản xuất xi măng, nhà máy gạch ngói.

2. Thép tấm Hardox 450
Độ cứng: khoảng 425 – 475 HBW.
Đặc tính: Cao hơn Hardox 400 một cấp, chịu mài mòn tốt hơn nhưng vẫn giữ được độ dẻo dai.
Ứng dụng:
Lót thùng xe chở quặng, cát, sỏi.
Dao cắt trong ngành tái chế, nghiền phế liệu.
Các chi tiết chịu ma sát liên tục.

3. Thép tấm Hardox 500
Độ cứng: khoảng 470 – 530 HBW.
Đặc tính: Nổi bật về khả năng chống mài mòn cực cao, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt nhất.
Ứng dụng:
Tấm chống mòn trong khai thác đá, than, mỏ quặng.
Dao nghiền, máy trộn bê tông.
Bộ phận cần tuổi thọ siêu bền, hạn chế thay thế.


So sánh Hardox 400 – 450 – 500
Tiêu chí | Hardox 400 | Hardox 450 | Hardox 500 |
---|---|---|---|
Độ cứng (HBW) | 370 – 430 | 425 – 475 | 470 – 530 |
Độ dẻo dai | Cao | Tốt | Trung bình |
Chống mài mòn | Tốt | Rất tốt | Xuất sắc |
Khả năng gia công | Dễ | Dễ – Trung bình | Trung bình |
Ứng dụng | Phổ thông | Nặng hơn | Khắc nghiệt nhất |
Như vậy, Hardox 400 phù hợp cho nhu cầu trung bình, Hardox 450 là lựa chọn cân bằng, còn Hardox 500 tối ưu cho môi trường mài mòn cực lớn.
Ứng dụng thực tế trong công nghiệp
Hardox xuất hiện ở hầu hết các ngành công nghiệp nặng:
Ngành khai khoáng: Tấm lót băng tải, máng quặng, máy nghiền, xe ben chở đất đá.
Ngành xi măng & vật liệu xây dựng: Silo chứa, cánh trộn, tấm chống mòn.
Ngành tái chế phế liệu: Dao cắt, búa nghiền, sàn máy.
Ngành cơ khí – chế tạo: Bộ phận chịu mài mòn, chi tiết thay thế trong máy móc.
Ngành vận tải: Thùng xe tải, container chở hàng nặng.
Ưu điểm khi sử dụng thép Hardox
Tăng tuổi thọ thiết bị: Giảm thời gian dừng máy để bảo trì.
Tiết kiệm chi phí dài hạn: Mặc dù giá thành cao hơn thép thường, nhưng tuổi thọ dài gấp 3–5 lần.
Nâng cao hiệu suất: Thiết bị hoạt động liên tục, giảm hao hụt vật liệu.
Đa dạng độ dày: Có sẵn từ 3mm đến hơn 100mm, đáp ứng mọi yêu cầu.
Giá tham khảo thép tấm Hardox
Giá thép Hardox biến động theo độ cứng, độ dày, khổ tấm và tình hình nhập khẩu. Thông thường:
Hardox 400: 30.000 – 35.000 VNĐ/kg.
Hardox 450: 32.000 – 38.000 VNĐ/kg.
Hardox 500: 35.000 – 42.000 VNĐ/kg.
👉 Lưu ý: Đây chỉ là giá tham khảo, thực tế còn tùy vào thời điểm, số lượng đặt hàng và tiêu chuẩn xuất xứ.
Giá thép tấm Hardox theo từng quy cách
Từ 4ly đến 10ly
- Kích thước 4 x 1500 x 6000mm, trọng lượng 282.6kg/tấm, giá bán 60.000 – 80.000 VNĐ/kg, xuất xứ SSAB Thụy Điển.
- Kích thước 5 x 1500 x 6000mm, trọng lượng 353.2kg/tấm, giá bán 60.000 – 80.000 VNĐ/kg, xuất xứ SSAB Thụy Điển.
- Kích thước 6 x 1500 x 6000mm, trọng lượng 423.9kg/tấm, giá bán 60.000 – 80.000 VNĐ/kg, xuất xứ SSAB Thụy Điển.
- Kích thước 6 x 2000 x 6000mm, trọng lượng 1130.4kg/tấm, giá bán 60.000 – 80.000 VNĐ/kg, xuất xứ SSAB Thụy Điển.
- Kích thước 8 x 1500 x 6000mm, trọng lượng 565.2kg/tấm, giá bán 60.000 – 80.000 VNĐ/kg, xuất xứ SSAB Thụy Điển.
- Kích thước 8 x 2000 x 6000mm, trọng lượng 1507.2kg/tấm, giá bán 60.000 – 80.000 VNĐ/kg, xuất xứ SSAB Thụy Điển
- Kích thước 10 x 1500 x 6000mm, trọng lượng 706.5kg/tấm, giá bán 60.000 – 80.000 VNĐ/kg, xuất xứ SSAB Thụy Điển.
Từ 12ly đến 20ly
- Kích thước 12 x 1500 x 6000mm, trọng lượng 847.8kg/tấm, giá bán 60.000 – 80.000 VNĐ/kg, xuất xứ SSAB Thụy Điển.
- Kích thước 14 x 1500 x 6000mm, trọng lượng 989.1kg/tấm, giá bán 60.000 – 80.000 VNĐ/kg, xuất xứ SSAB Thụy Điển.
- Kích thước 16 x 1500 x 6000mm, trọng lượng 1130.4kg/tấm, giá bán 60.000 – 80.000 VNĐ/kg, xuất xứ SSAB Thụy Điển.
- Kích thước 18 x 1500 x 6000mm, trọng lượng 1271.7kg/tấm, giá bán 60.000 – 80.000 VNĐ/kg, xuất xứ SSAB Thụy Điển.
- Kích thước 20 x 1500 x 6000mm, trọng lượng 1413kg/tấm, giá bán 60.000 – 80.000 VNĐ/kg, xuất xứ SSAB Thụy Điển.
- Kích thước 10 x 2000 x 6000mm, trọng lượng 1884kg/tấm, giá bán 60.000 – 80.000 VNĐ/kg, xuất xứ SSAB Thụy Điển.
- Kích thước 12 x 2000 x 6000mm, trọng lượng 2260.8kg/tấm, giá bán 60.000 – 80.000 VNĐ/kg, xuất xứ SSAB Thụy Điển.
- Kích thước 14 x 2000 x 6000mm, trọng lượng 2637.6kg/tấm, giá bán 60.000 – 80.000 VNĐ/kg, xuất xứ SSAB Thụy Điển.
- Kích thước 16 x 2000 x 6000mm, trọng lượng 3014.4kg/tấm, giá bán 60.000 – 80.000 VNĐ/kg, xuất xứ SSAB Thụy Điển.
- Kích thước 18 x 2000 x 6000mm, trọng lượng 3391.2kg/tấm, giá bán 60.000 – 80.000 VNĐ/kg, xuất xứ SSAB Thụy Điển.
- Kích thước 20 x 2000 x 6000mm, trọng lượng 3768kg/tấm, giá bán 60.000 – 80.000 VNĐ/kg, xuất xứ SSAB Thụy Điển.
Từ 22ly đến 50ly
- Kích thước 22 x 2000 x 6000mm, trọng lượng 4144.8kg/tấm, giá bán 60.000 – 80.000 VNĐ/kg, xuất xứ SSAB Thụy Điển.
- Kích thước 24 x 2000 x 6000mm, trọng lượng 4521.6kg/tấm, giá bán 60.000 – 80.000 VNĐ/kg, xuất xứ SSAB Thụy Điển.
- Kích thước 25 x 2000 x 6000mm, trọng lượng 4710kg/tấm, giá bán 60.000 – 80.000 VNĐ/kg, xuất xứ SSAB Thụy Điển.
- Kích thước 28 x 2000 x 6000mm, trọng lượng 5275.2kg/tấm, giá bán 60.000 – 80.000 VNĐ/kg, xuất xứ SSAB Thụy Điển.
- Kích thước 30 x 2000 x 6000mm, trọng lượng 5652kg/tấm, giá bán 60.000 – 80.000 VNĐ/kg, xuất xứ SSAB Thụy Điển.
- Kích thước 32 x 2000 x 6000mm, trọng lượng 6028.8kg/tấm, giá bán 60.000 – 80.000 VNĐ/kg, xuất xứ SSAB Thụy Điển.
- Kích thước 35 x 2000 x 6000mm, trọng lượng 6594kg/tấm, giá bán 60.000 – 80.000 VNĐ/kg, xuất xứ SSAB Thụy Điển.
- Kích thước 40 x 2000 x 6000mm, trọng lượng 7536kg/tấm, giá bán 60.000 – 80.000 VNĐ/kg, xuất xứ SSAB Thụy Điển.
- Kích thước 45 x 2000 x 6000mm, trọng lượng 8478kg/tấm, giá bán 60.000 – 80.000 VNĐ/kg, xuất xứ SSAB Thụy Điển.
- Kích thước 48 x 2000 x 6000mm, trọng lượng 9043.2kg/tấm, giá bán 60.000 – 80.000 VNĐ/kg, xuất xứ SSAB Thụy Điển.
- Kích thước 50 x 2000 x 6000mm, trọng lượng 9420kg/tấm, giá bán 60.000 – 80.000 VNĐ/kg, xuất xứ SSAB Thụy Điển.
Thép Hùng Phát – Đơn vị phân phối thép Hardox chính hãng
Là nhà nhập khẩu và phân phối thép công nghiệp hàng đầu Việt Nam, Thép Hùng Phát cung cấp đầy đủ các loại thép tấm Hardox 400 – 450 – 500 với chứng chỉ CO, CQ rõ ràng.
Dịch vụ tại Hùng Phát:
Nhập khẩu chính hãng từ SSAB – Thụy Điển.
Cắt, uốn, chấn, đột dập theo yêu cầu.
Có sẵn nhiều quy cách tại kho, giao hàng nhanh.
Báo giá cạnh tranh, tư vấn chọn loại Hardox phù hợp nhất.
Kết luận
Thép tấm Hardox 400 – 450 – 500 là giải pháp tối ưu cho các ngành công nghiệp cần vật liệu chống mài mòn, chịu va đập, bền bỉ. Việc lựa chọn đúng mác thép sẽ giúp doanh nghiệp tối ưu chi phí, nâng cao hiệu suất, kéo dài tuổi thọ thiết bị.
Hardox 400: Cân bằng giữa độ cứng và độ dẻo, phù hợp phổ thông.
Hardox 450: Nâng cấp khả năng chống mòn, ứng dụng rộng rãi.
Hardox 500: Chuyên dùng cho môi trường khắc nghiệt nhất.
Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thép công nghiệp, Thép Hùng Phát cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm Hardox chính hãng – giá tốt – dịch vụ gia công trọn gói.
Mọi chi tiết xin vui lòng gọi:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Hotline Miền Nam – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh – 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh – 0937 343 123 – Ms Nha
- Hotline Miền Bắc: 0933 710 789
- CSKH 1 – 0971 887 888
- CSKH 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN