
Giới thiệu về ống thép mạ kẽm Việt Đức
- Ống thép mạ kẽm Việt Đức, hay còn được biết đến với tên gọi VG Pipe, là sản phẩm chủ lực của Công ty Thép Việt Đức (Vietnam – Germany pipe) – một trong những doanh nghiệp sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam.
- Thành lập từ năm 2002, Thép Việt Đức đã nhanh chóng khẳng định vị thế trên thị trường nhờ vào sự đầu tư mạnh mẽ vào công nghệ sản xuất hiện đại và cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao cho người tiêu dùng.
- Trụ sở chính của công ty đặt tại Bắc Ninh, với hệ thống nhà máy sản xuất đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo cung ứng sản phẩm không chỉ trong nước mà còn xuất khẩu sang nhiều thị trường khó tính như Châu Âu và Đông Nam Á.
- Ống thép mạ kẽm Việt Đức được sản xuất từ thép cán nóng hoặc cán nguội, sau đó phủ một lớp kẽm dày bằng phương pháp nhúng nóng tiên tiến.
- Quy trình này không chỉ tăng khả năng chống gỉ sét mà còn giúp sản phẩm đạt độ bền cơ học cao, đáp ứng các yêu cầu khắt khe của nhiều ngành công nghiệp.
- Với slogan “Chất lượng bền vững – Vững bước tương lai”, Việt Đức đã xây dựng được niềm tin vững chắc trong lòng khách hàng, từ các nhà thầu xây dựng lớn đến những người dùng cá nhân.

Đặc điểm nổi bật của ống thép mạ kẽm Việt Đức
- Độ bền vượt trội: Lớp mạ kẽm dày giúp sản phẩm chống chịu tốt trước các yếu tố môi trường, tuổi thọ có thể lên đến 20-30 năm trong điều kiện sử dụng thông thường.
- Khả năng chống ăn mòn: Phù hợp với khí hậu nóng ẩm của Việt Nam, đặc biệt là tại TP.HCM – nơi thường xuyên chịu ảnh hưởng của mưa và độ ẩm cao.
- Đa dạng kích thước: Từ ống nhỏ với đường kính 21mm dùng trong dân dụng đến ống lớn hơn 200mm phục vụ các dự án công nghiệp.
- Tính thẩm mỹ: Bề mặt ống sáng bóng, mịn màng, phù hợp cho cả các công trình yêu cầu cao về hình thức.

Ứng dụng thực tế của VG Pipe
- Tại TP.HCM, ống thép mạ kẽm Việt Đức xuất hiện trong hầu hết các lĩnh vực xây dựng và công nghiệp. Trong các khu dân cư tại quận 7 hay Thủ Đức, sản phẩm được sử dụng phổ biến trong hệ thống cấp thoát nước, ống dẫn điện hoặc làm khung giàn giáo.
- Còn tại các khu công nghiệp lớn như Tân Bình, Bình Chánh, VG Pipe lại đảm nhận vai trò quan trọng trong hệ thống ống dẫn khí, kết cấu nhà xưởng và các công trình hạ tầng. Sự đa dụng này đã giúp ống thép mạ kẽm Việt Đức trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều kỹ sư và nhà thầu.
Bảng giá ống thép đen và ống thép mạ kẽm Việt Đức
Đối với ống thép tròn đen và mạ kẽm Việt Đức, Thép Hùng Phát phân phối đầy đủ các loại ống có kích thước đường kính từ 21.3mm (PHI 21 – DN15) đến 219.1mm (PHI 210 – DN200). Sau đây là bảng giá chi tiết
Ống thép đen có giá giao động từ 16.000đ/kg đến 17.000đ/kg. Trong khi đó, ống thép mạ kẽm có giá từ 22.000đ đến 23.000đ/kg. Sau đây là bảng giá ống thép Việt Đức đen và mạ kẽm chi tiết theo ừng loại kích thước và độ dày ông.
STT | Tên ống thép | Kích thước phi(mm) x dày(mm) x dài(m) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Giá ống Hàn Đen (cây 6m) | Giá ống Mạ Kẽm (cây 6m) |
1 | Ống phi 21 (DN15) | 21,3 x 2,77 x 6m | 7,62 | 128.016 đ | 173.736 đ |
2 | Ống phi 27 (DN20) | 26,7 x 2,87 x 6m | 10,14 | 170.352 đ | 231.192 đ |
3 | Ống phi 33 (DN25) | 33,4 x 3,38 x 6m | 15 | 252.000 đ | 342.000 đ |
4 | Ống phi 42 (DN32) | 42,2 x 3,56 x 6m | 20,34 | 341.712 đ | 463.752 đ |
5 | Ống mạ 49 (DN40) | 48,3 x 3,68 x 6m | 24,3 | 408.240 đ | 554.040 đ |
6 | Ống phi 60 (DN50) | 60,3 x 3,91 x 6m | 32,64 | 548.352 đ | 744.192 đ |
7 | Ống phi 73 (DN65) | 73 x 5,16 x 6m | 51,78 | 869.904 đ | 1.180.584 đ |
8 | Ống phi 89 (DN80) | 88,9 x 5,49 x 6m | 67,74 | 1.138.032 đ | 1.544.472 đ |
9 | Ống phi 102 (DN90) | 101,6 x 3,18 x 6m | 46,32 | 778.176 đ | 1.056.096 đ |
101,6 x 3,96 x 6m | 57,18 | 960.624 đ | 1.303.704 đ | ||
101,6 x 4,48 x 6m | 68,46 | 1.150.128 đ | 1.560.888 đ | ||
12 | Ống phi 114 (DN100) | 114,3 x 3,18 x 6m | 52,26 | 877.968 đ | 1.191.528 đ |
114,3 x 3,96 x 6m | 64,68 | 1.086.624 đ | 1.474.704 đ | ||
114,3 x 4,78 x 6m | 77,46 | 1.301.328 đ | 1.766.088 đ | ||
114,3 x 5,56 x 6m | 89,46 | 1.502.928 đ | 2.039.688 đ | ||
114,3 x 6,02 x 6m | 96,42 | 1.619.856 đ | 2.198.376 đ | ||
17 | Ống phi 141 (DN125) | 141,3 x 3,96 x 6m | 80,46 | 1.351.728 đ | 1.834.488 đ |
141,3 x 4,78 x 6m | 96,54 | 1.621.872 đ | 2.201.112 đ | ||
141,3 x 5,56 x 6m | 111,66 | 1.875.888 đ | 2.545.848 đ | ||
141,3 x 6,55 x 6m | 130,62 | 2.194.416 đ | 2.978.136 đ | ||
21 | Ống phi 168 (DN150) | 168,3 x 3,96 x 6m | 96,3 | 1.617.840 đ | 2.195.640 đ |
168,3 x 4,78 x 6m | 115,62 | 1.942.416 đ | 2.636.136 đ | ||
168,3 x 5,56 x 6m | 133,86 | 2.248.848 đ | 3.052.008 đ | ||
168,3 x 6,35 x 6m | 152,16 | 2.556.288 đ | 3.469.248 đ | ||
168,3 x 7,11 x 6m | 169,56 | 2.848.608 đ | 3.865.968 đ | ||
26 | Ống phi 219 (DN200) | 219,1 x 3,96 x 6m | 126,06 | 2.117.808 đ | 2.874.168 đ |
219,1 x 4,78 x 6m | 151,56 | 2.546.208 đ | 3.455.568 đ | ||
219,1 x 5,16 x 6m | 163,32 | 2.743.776 đ | 3.723.696 đ | ||
219,1 x 5,56 x 6m | 175,68 | 2.951.424 đ | 4.005.504 đ | ||
219,1 x 6,35 x 6m | 199,86 | 3.357.648 đ | 4.556.808 đ | ||
219,1 x 7,04 x 6m | 217,86 | 3.660.048 đ | 4.967.208 đ | ||
219,1 x 7,92 x 6m | 247,44 | 4.156.992 đ | 5.641.632 đ | ||
219,1 x 8,18 x 6m | 255,3 | 4.289.040 đ | 5.820.840 đ |
Bảng giá ống hộp vuông đen và ống hộp vuông mạ kẽm Việt Đức
Giá ống thép vuông đen giao động từ 16.000đ/kg đến 17.000đ/kg. Trong khi đó ống vuông mạ kẽm có giá giao động từ 22.000đ đến 23.000đ/kg. Sau đây là bảng quy cách, trọng lượng và giá bán từng loại ống thép vuông đen và mạ kẽm đến từ công ty Thép Việt Đức – Phân Phối bởi Thép Hùng Phát.
STT | Tên ống thép | Quy cách Dài x Rộng x Dày (mm) | Trọng lượng (Kg Cây 6m) | Giá Ống Đen (Cây 6m) | Giá Ống Mạ Kẽm (Cây 6m) |
1 | hộp vuông 14mm | 14x14x1.0x6m | 2,41 | 39.524 đ | 53.743 đ |
2 | 14x14x1.1x6m | 2,63 | 43.132 đ | 58.649 đ | |
3 | 14x14x1.2x6m | 2,84 | 46.576 đ | 63.332 đ | |
4 | 14x14x1.4x6m | 3,25 | 53.300 đ | 72.475 đ | |
5 | hộp vuông 16mm | 16x16x1.0x6m | 2,79 | 45.756 đ | 62.217 đ |
6 | 16x16x1.1x6m | 3,04 | 49.856 đ | 67.792 đ | |
7 | 16x16x1.2x6m | 3,29 | 53.956 đ | 73.367 đ | |
8 | 16x16x1.4x6m | 3,78 | 61.992 đ | 84.294 đ | |
9 | hộp vuông 20mm | 20x20x1.0x6m | 3,54 | 58.056 đ | 78.942 đ |
10 | 20x20x1.1x6m | 3,87 | 63.468 đ | 86.301 đ | |
11 | 20x20x1.2x6m | 4,20 | 68.880 đ | 93.660 đ | |
12 | 20x20x1.4x6m | 4,83 | 79.212 đ | 107.709 đ | |
13 | 20x20x1.5x6m | 5,14 | 84.296 đ | 114.622 đ | |
14 | 20x20x1.8x6m | 6,05 | 99.220 đ | 134.915 đ | |
15 | hộp vuông 25mm | 25x25x1.0x6m | 4,48 | 73.472 đ | 99.904 đ |
16 | 25x25x1.1x6m | 4,91 | 80.524 đ | 109.493 đ | |
17 | 25x25x1.2x6m | 5,33 | 87.412 đ | 118.859 đ | |
18 | 25x25x1.4x6m | 6,15 | 100.860 đ | 137.145 đ | |
19 | 25×25 x1.5x6m | 6,56 | 107.584 đ | 146.288 đ | |
20 | 25x25x1.8x6m | 7,75 | 127.100 đ | 172.825 đ | |
21 | 25x25x2.0x6m | 8,52 | 139.728 đ | 189.996 đ | |
22 | hộp vuông 30mm | 30x30x1.0x6m | 5,43 | 89.052 đ | 121.089 đ |
23 | 30x30x1.1x6m | 5,94 | 97.416 đ | 132.462 đ | |
24 | 30x30x1.2x6m | 6,46 | 105.944 đ | 144.058 đ | |
25 | 30x30x1.4x6m | 7,47 | 122.508 đ | 166.581 đ | |
26 | 30x30x1.5x6m | 7,97 | 130.708 đ | 177.731 đ | |
27 | 30x30x1.8x6m | 9,44 | 154.816 đ | 210.512 đ | |
28 | 30x30x2.0x6m | 10,40 | 170.560 đ | 231.920 đ | |
29 | 30x30x2.3x6m | 11,80 | 193.520 đ | 263.140 đ | |
30 | 30x30x2.5x6m | 12,72 | 208.608 đ | 283.656 đ | |
31 | hộp vuông 40mm | 40x40x0.8x6m | 5,88 | 96.432 đ | 131.124 đ |
32 | 40x40x1.0x6m | 7,31 | 119.884 đ | 163.013 đ | |
33 | 40x40x1.1x6m | 8,02 | 131.528 đ | 178.846 đ | |
34 | 40x40x1.2x6m | 8,72 | 143.008 đ | 194.456 đ | |
35 | 40x40x1.4x6m | 10,11 | 165.804 đ | 225.453 đ | |
36 | 40x40x1.5x6m | 10,80 | 177.120 đ | 240.840 đ | |
37 | 40x40x1.8x6m | 12,83 | 210.412 đ | 286.109 đ | |
38 | 40x40x2.0x6m | 14,17 | 232.388 đ | 315.991 đ | |
39 | 40x40x2.3x6m | 16,14 | 264.696 đ | 359.922 đ | |
40 | 40x40x2.5x6m | 17,43 | 285.852 đ | 388.689 đ | |
41 | 40x40x2.8x6m | 19,33 | 317.012 đ | 431.059 đ | |
42 | 40x40x3.0x6m | 20,57 | 337.348 đ | 458.711 đ | |
43 | hộp vuông 50mm | 50x50x1.1x6m | 10,09 | 165.476 đ | 225.007 đ |
44 | 50x50x1.2x6m | 10,98 | 180.072 đ | 244.854 đ | |
45 | 50x50x1.4x6m | 12,74 | 208.936 đ | 284.102 đ | |
46 | 50x50x1.5x6m | 13,62 | 223.368 đ | 303.726 đ | |
47 | 50x50x1.8x6m | 16,22 | 266.008 đ | 361.706 đ | |
48 | 50x50x2.0x6m | 17,94 | 294.216 đ | 400.062 đ | |
49 | 50x50x2.3x6m | 20,47 | 335.708 đ | 456.481 đ | |
50 | 50x50x2.5x6m | 22,14 | 363.096 đ | 493.722 đ | |
51 | 50x50x2.8x6m | 24,60 | 403.440 đ | 548.580 đ | |
52 | 50x50x3.0x6m | 26,23 | 430.172 đ | 584.929 đ | |
53 | 50x50x3.2x6m | 27,83 | 456.412 đ | 620.609 đ | |
54 | hộp vuông 60mm | 60x60x1.1x6m | 12,16 | 199.424 đ | 271.168 đ |
55 | 60x60x1.2x6m | 13,24 | 217.136 đ | 295.252 đ | |
56 | 60x60x1.4x6m | 15,38 | 252.232 đ | 342.974 đ | |
57 | 60x60x1.5x6m | 16,45 | 269.780 đ | 366.835 đ | |
58 | 60x60x1.8x6m | 19,61 | 321.604 đ | 437.303 đ | |
59 | 60x60x2.0x6m | 21,70 | 355.880 đ | 483.910 đ | |
60 | 60x60x2.3x6m | 24,80 | 406.720 đ | 553.040 đ | |
61 | 60x60x2.5x6m | 26,85 | 440.340 đ | 598.755 đ | |
62 | 60x60x2.8x6m | 29,88 | 490.032 đ | 666.324 đ | |
63 | 60x60x3.0x6m | 31,88 | 522.832 đ | 710.924 đ | |
64 | 60x60x3.2x6m | 33,86 | 555.304 đ | 755.078 đ | |
65 | hộp vuông 75mm | 75x75x1.5x6m | 20,68 | 339.152 đ | 461.164 đ |
66 | 75x75x1.8x6m | 24,69 | 404.916 đ | 550.587 đ | |
67 | 75x75x2.0x6m | 27,34 | 448.376 đ | 609.682 đ | |
68 | 75x75x2.3x6m | 31,29 | 513.156 đ | 697.767 đ | |
69 | 75x75x2.5x6m | 33,89 | 555.796 đ | 755.747 đ | |
70 | 75x75x2.8x6m | 37,77 | 619.428 đ | 842.271 đ | |
71 | 75x75x3.0x6m | 40,33 | 661.412 đ | 899.359 đ | |
72 | 75x75x3.2x6m | 42,87 | 703.068 đ | 956.001 đ | |
73 | hộp vuông 90mm | 90x90x1.5x6m | 24,93 | 408.852 đ | 555.939 đ |
74 | 90x90x1.8x6m | 29,79 | 488.556 đ | 664.317 đ | |
75 | 90x90x2.0x6m | 33,01 | 541.364 đ | 736.123 đ | |
76 | 90x90x2.3x6m | 37,80 | 619.920 đ | 842.940 đ | |
77 | 90x90x2.5x6m | 40,98 | 672.072 đ | 913.854 đ | |
78 | 90x90x2.8x6m | 45,70 | 749.480 đ | 1.019.110 đ | |
79 | 90x90x3.0x6m | 48,83 | 800.812 đ | 1.088.909 đ | |
80 | 90x90x3.2x6m | 51,94 | 851.816 đ | 1.158.262 đ | |
81 | 90x90x3.5x6m | 56,58 | 927.912 đ | 1.261.734 đ | |
82 | 90x90x3.8x6m | 61,17 | 1.003.188 đ | 1.364.091 đ | |
83 | 90x90x4.0x6m | 64,21 | 1.053.044 đ | 1.431.883 đ |
Bảng giá thép ống hộp chữ nhật Việt Đức
Giá thép ống thép hộp chữ nhật đen giao động từ 16.000đ/kg đến 17.000đ/kg. Trong khi đó ống hộp chữ nhật mạ kẽm có giá giao động từ 22.000đ đến 23.000đ/kg. Sau đây là bảng quy cách, trọng lượng và giá bán từng loại ống thép họp chữ nhật đen và mạ kẽm đến từ công ty Thép Việt Đức – Phân Phối bởi Thép Hùng Phát.
STT | Tên Ống Thép Chữ Nhật | Quy Cách Dài x Rộng x Dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Giá ống đen (Cây 6m) | Giá Mạ Kẽm (Cây 6m) |
1 | Thép hộp chữ nhật 13×26 | 13x26x1.0x6m | 3,45 | 56.925 đ | 78.660 đ |
2 | 13x26x1.1x6m | 3,77 | 62.205 đ | 85.956 đ | |
3 | 13x26x1.2x6m | 4,08 | 67.320 đ | 93.024 đ | |
4 | 13x26x1.4x6m | 4,70 | 77.550 đ | 107.160 đ | |
5 | Thép hộp chữ nhật 20×40 | 20x40x1.0x6m | 5,43 | 89.595 đ | 123.804 đ |
6 | 20x40x1.1x6m | 5,94 | 98.010 đ | 135.432 đ | |
7 | 20x40x1.2x6m | 6,46 | 106.590 đ | 147.288 đ | |
8 | 20x40x1.4x6m | 7,47 | 123.255 đ | 170.316 đ | |
9 | 20x40x1.5x6m | 7,97 | 131.505 đ | 181.716 đ | |
10 | 20x40x1.8x6m | 9,44 | 155.760 đ | 215.232 đ | |
11 | 20x40x2.0x6m | 10,40 | 171.600 đ | 237.120 đ | |
12 | 20x40x2.3x6m | 11,80 | 194.700 đ | 269.040 đ | |
13 | 20x40x2.5x6m | 12,72 | 209.880 đ | 290.016 đ | |
14 | Thép hộp chữ nhật 25×50 | 25x50x1.0x6m | 6,84 | 112.860 đ | 155.952 đ |
15 | 25x50x1.1x6m | 7,50 | 123.750 đ | 171.000 đ | |
16 | 25x50x1.2x6m | 8,15 | 134.475 đ | 185.820 đ | |
17 | 25x50x1.4x6m | 9,45 | 155.925 đ | 215.460 đ | |
18 | 25x50x1.5x6m | 10,09 | 166.485 đ | 230.052 đ | |
19 | 25x50x1.8x6m | 11,98 | 197.670 đ | 273.144 đ | |
20 | 25x50x2.0x6m | 13,23 | 218.295 đ | 301.644 đ | |
21 | 25x50x2.3x6m | 15,06 | 248.490 đ | 343.368 đ | |
22 | 25x50x2.5x6m | 16,25 | 268.125 đ | 370.500 đ | |
23 | Thép hộp chữ nhật 30×60 | 30x60x1.0x6m | 8,25 | 136.125 đ | 188.100 đ |
24 | 30x60x1.1x6m | 9,05 | 149.325 đ | 206.340 đ | |
25 | 30x60x1.2x6m | 9,85 | 162.525 đ | 224.580 đ | |
26 | 30x60x1.4x6m | 11,43 | 188.595 đ | 260.604 đ | |
27 | 30x60x1.5x6m | 12,21 | 201.465 đ | 278.388 đ | |
28 | 30x60x1.8x6m | 14,53 | 239.745 đ | 331.284 đ | |
29 | 30x60x2.0x6m | 16,05 | 264.825 đ | 365.940 đ | |
30 | 30x60x2.3x6m | 18,30 | 301.950 đ | 417.240 đ | |
31 | 30x60x2.5x6m | 19,78 | 326.370 đ | 450.984 đ | |
32 | 30x60x2.8x6m | 21,79 | 359.535 đ | 496.812 đ | |
33 | 30x60x3.0x6m | 23,40 | 386.100 đ | 533.520 đ | |
34 | Thép hộp chữ nhật 40×80 | 40x80x1.1x6m | 12,16 | 200.640 đ | 277.248 đ |
35 | 40x80x1.2x6m | 13,24 | 218.460 đ | 301.872 đ | |
36 | 40x80x1.4x6m | 15,38 | 253.770 đ | 350.664 đ | |
37 | 40x80x1.5x6m | 16,45 | 271.425 đ | 375.060 đ | |
38 | 40x80x1.8x6m | 19,61 | 323.565 đ | 447.108 đ | |
39 | 40x80x2.0x6m | 21,70 | 358.050 đ | 494.760 đ | |
40 | 40x80x2.3x6m | 24,80 | 409.200 đ | 565.440 đ | |
41 | 40x80x2.5x6m | 26,85 | 443.025 đ | 612.180 đ | |
42 | 40x80x2.8x6m | 29,88 | 493.020 đ | 681.264 đ | |
43 | 40x80x3.0x6m | 31,88 | 526.020 đ | 726.864 đ | |
44 | 40x80x3.2x6m | 33,86 | 558.690 đ | 772.008 đ | |
45 | Thép hộp chữ nhật 40×100 | 40x100x1.4x6m | 16,02 | 264.330 đ | 365.256 đ |
46 | 40x100x1.5x6m | 19,27 | 317.955 đ | 439.356 đ | |
47 | 40x100x1.8x6m | 23,01 | 379.665 đ | 524.628 đ | |
48 | 40x100x2.0x6m | 25,47 | 420.255 đ | 580.716 đ | |
49 | 40x100x2.3x6m | 29,14 | 480.810 đ | 664.392 đ | |
50 | 40x100x2.5x6m | 31,56 | 520.740 đ | 719.568 đ | |
51 | 40x100x2.8x6m | 35,15 | 579.975 đ | 801.420 đ | |
52 | 40x100x3.0x6m | 37,35 | 616.275 đ | 851.580 đ | |
53 | 40x100x3.2x6m | 38,39 | 633.435 đ | 875.292 đ | |
54 | Thép hộp chữ nhật 50×100 | 50x100x1.4x6m | 19,33 | 318.945 đ | 440.724 đ |
55 | 50x100x1.5x6m | 20,68 | 341.220 đ | 471.504 đ | |
56 | 50x100x1.8x6m | 24,69 | 407.385 đ | 562.932 đ | |
57 | 50x100x2.0x6m | 27,34 | 451.110 đ | 623.352 đ | |
58 | 50x100x2.3x6m | 31,29 | 516.285 đ | 713.412 đ | |
59 | 50x100x2.5x6m | 33,89 | 559.185 đ | 772.692 đ | |
60 | 50x100x2.8x6m | 37,77 | 623.205 đ | 861.156 đ | |
61 | 50x100x3.0x6m | 40,33 | 665.445 đ | 919.524 đ | |
62 | 50x100x3.2x6m | 42,87 | 707.355 đ | 977.436 đ | |
63 | Thép hộp chữ nhật 60×120 | 60x120x1.8x6m | 29,79 | 491.535 đ | 679.212 đ |
64 | 60x120x2.0x6m | 33,01 | 544.665 đ | 752.628 đ | |
65 | 60x120x2.3x6m | 37,80 | 623.700 đ | 861.840 đ | |
66 | 60x120x2.5x6m | 40,98 | 676.170 đ | 934.344 đ | |
67 | 60x120x2.8x6m | 45,70 | 754.050 đ | 1.041.960 đ | |
68 | 60x120x3.0x6m | 48,83 | 805.695 đ | 1.113.324 đ | |
69 | 60x120x3.2x6m | 51,94 | 857.010 đ | 1.184.232 đ | |
70 | 60x120x3.5x6m | 56,58 | 933.570 đ | 1.290.024 đ | |
71 | 60x120x3.8x6m | 61,17 | 1.009.305 đ | 1.394.676 đ | |
72 | 60x120x4.0x6m | 64,21 | 1.059.465 đ | 1.463.988 đ |
Phân loại ống kẽm Việt Đức
Dưới đây là cách phân loại chi tiết:
1. Phân loại theo hình dạng
- Ống tròn mạ kẽm: Có tiết diện hình tròn, được mạ một lớp kẽm bên ngoài để tăng khả năng chống ăn mòn và độ bền. Loại ống này thường được sử dụng trong các hệ thống dẫn nước, dẫn khí, hoặc làm cột đèn, cột điện.
- Ống hộp vuông mạ kẽm: Có tiết diện hình vuông, cũng được phủ lớp mạ kẽm để bảo vệ bề mặt. Ống này thường xuất hiện trong xây dựng, làm khung kết cấu hoặc các ứng dụng yêu cầu độ cứng và khả năng chịu lực cao.
- Ống hộp chữ nhật mạ kẽm: Có tiết diện hình chữ nhật, tương tự như ống hộp vuông về lớp mạ kẽm và ứng dụng, nhưng phù hợp hơn với các thiết kế yêu cầu chiều cao hoặc chiều rộng khác nhau.
2. Phân loại theo công dụng
- Ống tròn mạ kẽm: Chủ yếu dùng để dẫn chất lỏng hoặc khí nhờ tính chất cơ học đồng đều.
- Ống hộp vuông và chữ nhật mạ kẽm: Thường được ứng dụng trong xây dựng, làm khung sườn, hoặc các cấu trúc chịu lực.
3. Đặc điểm chung
- Lớp mạ kẽm: Tất cả các loại ống thép Việt Đức này đều được mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ sản phẩm trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau.
- Tính linh hoạt: Tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể, các loại ống này có thể khác nhau về kích thước (đường kính, cạnh) và độ dày để phù hợp với từng ứng dụng.
Tại Sao Nên Mua Ống Thép Mạ Kẽm Việt Đức Tại TPHCM?
Nhu cầu vật liệu xây dựng tại TP.HCM
Thách thức khi mua ống thép mạ kẽm
- Hàng giả, hàng nhái: Sản phẩm kém chất lượng, không đạt tiêu chuẩn mạ kẽm, dễ bị gỉ sét sau thời gian ngắn sử dụng.
- Giá cả không minh bạch: Một số nơi báo giá thấp ban đầu nhưng lại tính thêm chi phí phụ, làm đội giá thành.
- Dịch vụ kém: Giao hàng chậm trễ hoặc không hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, gây khó khăn cho khách hàng.
Kết Luận
- Ống thép mạ kẽm Việt Đức là sản phẩm không thể thiếu trong các công trình xây dựng và công nghiệp hiện đại. Tại TP.HCM, Thép Hùng Phát đã và đang khẳng định vị thế là đơn vị phân phối VG Pipe uy tín, chất lượng nhất.
- Với sản phẩm chính hãng, giá cả hợp lý và dịch vụ chuyên nghiệp, Thép Hùng Phát xứng đáng là lựa chọn hàng đầu của bạn. Hãy để Thép Hùng Phát đồng hành cùng bạn trong mọi dự án, mang đến sự bền vững và an tâm tuyệt đối!
Kinh Nghiệm Chọn Mua Ống Thép Mạ Kẽm Việt Đức Tại TPHCM
- Kiểm tra nguồn gốc: Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp giấy tờ CO, CQ để xác minh sản phẩm chính hãng.
- Xem xét bề mặt sản phẩm: Ống thép mạ kẽm chất lượng sẽ có lớp mạ đều, sáng bóng, không bị trầy xước hay gỉ sét.
- So sánh giá cả: Tham khảo giá từ nhiều nhà cung cấp uy tín như Thép Hùng Phát để chọn mức giá hợp lý nhất.
- Ưu tiên dịch vụ hậu mãi: Chọn đơn vị hỗ trợ giao hàng, tư vấn kỹ thuật để đảm bảo trải nghiệm mua sắm tốt nhất.
Giới thiệu về Thép Hùng Phát – Nhà phân phối số 1
Lý do nên chọn Thép Hùng Phát
- Sản phẩm chính hãng 100%: Mọi ống thép mạ kẽm Việt Đức tại Thép Hùng Phát đều có giấy chứng nhận xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ), đảm bảo nguồn gốc rõ ràng.
- Kho hàng lớn, đa dạng: Thép Hùng Phát sở hữu hệ thống kho bãi rộng khắp TP.HCM, cung cấp đầy đủ các loại ống thép mạ kẽm với nhiều kích thước và độ dày khác nhau.
- Giá cả minh bạch: Khách hàng sẽ nhận được bảng báo giá chi tiết, không phí ẩn, cùng với nhiều ưu đãi cho đơn hàng lớn.
- Dịch vụ tận tâm: Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu. Ngoài ra, Thép Hùng Phát còn giao hàng nhanh chóng tận nơi, kể cả trong nội thành TP.HCM và các tỉnh lân cận.
- Uy tín được khẳng định: Hàng trăm khách hàng, từ cá nhân đến các công ty xây dựng lớn, đã tin tưởng và hợp tác lâu dài với Thép Hùng Phát.
Quy trình mua hàng tại Thép Hùng Phát
- Bước 1: Liên hệ qua hotline hoặc email để được tư vấn và báo giá.
- Bước 2: Xác nhận đơn hàng và cung cấp thông tin giao hàng.
- Bước 3: Nhận sản phẩm tại địa chỉ yêu cầu, kiểm tra chất lượng kèm giấy tờ chứng nhận. Quy trình nhanh gọn, minh bạch giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và chi phí.
Liên Hệ Thép Hùng Phát Ngay Hôm Nay
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Sale1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
- Sale2: 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- Sale3: 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- Sale4: 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- Sale5: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Tìm mua ống thép mạ kẽm Việt Đức tại TPHCM - Thép Hùng Phát Tháng 3/2025 tháng 03/2025" của chúng tôi.