Bảng báo giá thép ống mạ kẽm SEAH
Thép ống mạ kẽm SEAH hiện tại được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng cũng như các ngành công nghiệp khác như chế tạo ô tô, làm đường ống dẫn cứu hỏa…..Thép ống được sản xuất từ thép cuộn, sau đấy được trả qua công nghệ mạ kẽm nhúng nóng toàn bộ mặt trong và mặt ngoài của ống.
Một sản phẩm ống thép đạt chất lượng được đánh giá qua rất nhiều yếu tố như: kích thước, áp lực nhiệt độ, thiết kế, độ dày lớp phủ mạ kẽm mặt trong và mặt ngoài của ống….
Nguồn gốc sản phẩm thép ống mạ kẽm SEAH
Công Ty TNHH Thép SeAH thành lập năm 1998, là nhà sản xuất ống thép hàng đầu tại Việt Nam
– Kinh nghiệm 50 năm trong ngành sản xuất ống thép với kỹ thuật hiện đại
– Khả năng quản lý sản xuất tốt do chuyên gia nước ngoài đảm nhiệm nên SeAH có thể thấu hiểu và đáp ứng yêu cầu khách hàng một cách hiệu quả nhất
– Cùng với Posco nghiên cứu và phát triển nguyên vật liệu để sản xuất ống API
– Hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến nên chất lượng sản phẩm vượt trội trên thị trường
– Cam kết thỏa mãn tối đa yêu cầu của khách hàng
– Là đối tác chiến lược với Posco từ năm 2007
Sản Phẩm SeAH bao gồm các loại ống thép hàn điện trở đen, mạ kẽm nhúng nóng, ống vuông, ống chữ nhật, ống Thép tấm tôn kẽm.
Thép ống mạ kẽm SEAH hiện đang là sản phẩm có chất lượng tốt và giá cả hợp lý nhất Việt Nam, và thường được các chủ đầu tư Hàn Quốc và Nhật chỉ định sử dụng.
Thép ống mạ kẽm SEAH có nhửng ưu điểm sau:
– Phôi thép được nhập hoàn toàn từ Hàn Quốc.
– Công nghệ sản xuất hiện đại bậc nhất.
– Tất cả các sản phẩm Thép ống mạ kẽm SEAH sản xuất và xuất xưởng đều được kiểm tra rất nghiêm ngặt từ khâu nguyên liệu đầu vào đến thành phẩm đầu ra.
– Hàng hóa ra khỏi công ty điều có chứng chỉ xuất xưởng
Do đó tất cả những khách hàng đã và đang sử dụng Thép ống mạ kẽm SEAH đều rất hài lòng, giá thành cũng rất hợp lý, chính sánh hậu mãi rất tốt.
Những quy cách Thép ống mạ kẽm SEAH hiện đang sản xuất từ DN10 – DN200 theo các tiêu chuẩn: BS 1387-1985, ASTM A53 SCH40 – SCH 80 – STD, JIS, KS, ASTM A500.
Các sản phẩm thép ống SEAH
Thép ống chịu áp lực: được sản xuất theo tiêu chuẩn KS, JIS. Đối với thiết bị dưới áp suất ở nhiệt độ không quá 3500C.
Thép ống dây: bao gồm ống dẫn kim loại, ống dẫn mỏng, ống dẫn dày. Sản xuất theo tiêu chuẩn KS, JIS. Sử dụng vỏ dây, võ cáp quang.
Kết cấu thép ống bao gồm các chi tiết sản phẩm sau đây
- Thép ống dùng để làm kết cấu thép tổng hợp
- Kết cấu cơ khí ống thép
- Thép ống dùng để làm kết cấu xe hơi
- Thép ống dùng làm hàng rào
- Thép ống dùng làm giàn giáo
- Thép ống dùng làm giá đỡ
- Thép ống xây dựng nhà kính
- Thép ống dùng làm cột chịu lực
- Thép ống dùng làm cột điện
Thép Hùng Phát chuyên phân phối thép ống mạ kẽm SeAh
Thép Hùng Phát chuyên phân phối bang gia thep ong ma kem SeAh ở TP HCM và các tỉnh phía nam với giá cả cạnh tranh và chi phí vận chuyển hợp lý. Cam kết cung cấp đầy đủ tối đa yêu cầu của quý khách hàng.
SeAH là nhà sản xuất thép ống mạ kẽm hàng đầu tại Việt Nam. Sản Phẩm thép ống mạ kẽm SeAh bề mặt nhúng kẽm luôn bóng, đẹp, đảm bảo kỹ thuật, dùng cho đường ống nước Công nghiệp, ống dẫn xăng dầu, ống dẫn gas, các công trình xây dựng công nghiệp..vv…thép ống mạ kẽm SEAH có cấu tạo thông số kỹ thuật như sau:
- Đường kính ngoài từ 15.9 đến 219.1mm
- Đường kính danh nghĩa: từ 3/8″ (10A) đến 8″ (200A)
- Độ dày từ 0.9 đến 11.0 mm
- Chiều dài từ 3,66 m đến 12.8 m
- Tiêu chuẩn có thể sản xuất: BS 1387/85, ASTM A53, API, KS, JIS, DIN…
Thép ống mạ kẽm SEAH có những tiêu chuẩn nào
Thép ống mạ kẽm SEAH sản xuất tại thép SEAH luôn áp dụng những tiêu chuẩn của Mỹ là ASTM, tiêu chuẩn đánh giá cao nhất của thép SEAH.
Có rất nhiều yếu tố để đánh giá tiêu chuẩn của một sản phẩm thép ống đạt chất lượng như: kích thước, áp lực nhiệt độ, thiết kế, lớp phủ trong và ngoài bề mặt ống….Để thép ống đạt được chất lượng tốt nhất thì tiêu chuẩn áp dụng thường lấy từ tiêu chuẩn của các quốc gia công nghiệp phát triển như Anh, Đức, Nhật Bản….Một số những tiêu chuẩn của thép ống mạ kẽm SEAH:
– Tiêu chuẩn ASTM – tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ
– Tiêu chuẩn JIS – tiêu chuẩn Nhật Bản
– Tiêu chuẩn DIN – tiêu chuẩn Đức
– Tiêu chuẩn GOST – tiêu chuẩn Nga.
– Tiêu chuẩn BS – tiêu chuẩn Anh
Sử dụng những tiêu chuẩn này để sản xuất thì sản phẩm thép ống sẽ đáp ứng được những tiêu chuẩn quốc tế và ứng dụng được rộng rãi trong nhiều những công trình khác nhau.
Những đơn vị thường xuyên kiểm tra ống quản lý chất lượng của SeAH:
- Viện dầu khí Hoa Kỳ
- Bureau Veritas Certification
- Underwriters laboratories Inc. (UL)
- FM Approval – member of the FM Global Group
- Det Norske Veritas AS
- Trung tâm kỹ thuật đo lường tiêu chuẩn chất lượng 3 (Quality Assurance & Testing Center 3)
Chứng nhận về chất lượng đã đạt được:
- API monogram for API Spec 5L và 5CT do viện dầu khí Hoa Kỳ cấp
- FM Approvals do FM Approval – member of the FM Global Group cấp
- UL licensee do Underwriters Laboratories Inc. (UL) cấp
- DNV Centificate for lassification Pt.2 Offshore Standard DN-OS-B 101 do Det Norske Veritas AS cấp
- ISO 9001:2008 do Bureau Veritas Certification cấp.
Những ưu điểm của thép ống mạ kẽm SEAH
Là sản phẩm được nhiều khách hàng quan tâm và tin tưởng sử dụng, vì thế nên thép ống mạ kẽm SEAH cũng có nhiều những ưu điểm vượt trội như sau:
– Chi phí sản xuất thấp: Với nguyên liệu đầu vào là những nguyên liệu dễ kiếm, lớp mạ kẽm bên ngoài với giá thành không quá cao, nhưng so với độ bền mà sản phẩm mang tới thì chi phí sản xuất ra một sản phẩm như vậy là không quá cao.
– Lớp phủ bền vững: Hiện tại công nghệ mạ kẽm nhúng nóng là công nghệ bảo vệ sắt thép được đánh giá là tốt nhất hiện nay. Các phân tử kẽm khi kết hợp với lớp sắt thép bên trong sẽ tạo nên một bề mặt bền vững, hạn chế quá trình ăn mòn cũng như hạn chế sự phản ứng hóa học của các hóa chất với lớp thép ống bên trong.
– Thời gian lắp đặt nhanh: Thời gian lắp đặt sản phẩm nhanh chóng, bởi khi đưa đến nơi thi công thì công nhân chỉ cần lắp đặt luôn, chứ không cần phải sơn phủ để bảo vệ bề mặt sản phẩm.
– Tuổi thọ và độ bền cao: Tuổi thọ trung bình của những sản phẩm Thép ống mạ kẽm SEAH có thể lên đến 60 năm nếu như xây dựng ở công trình có điều kiện thuận lợi, còn đối với những công trình xây dựng ở những khu vực ven biển thì tuổi thọ trung bình của sản phẩm cũng có thể đạt đến tầm 30 đến 40 năm. Đi kèm với tuổi thọ cao độ bền của sản phẩm cũng rất cao, quý khách hàng cũng không cần phải tốn quá nhiều chi phí để bảo dưỡng sản phẩm.
Ứng dụng của thép ống mạ kẽm SEAH
Thép ống mạ kẽm SEAH được ứng dụng trong các công trình xây dựng như: Làm hàng rào, khung nhà xưởng, làm giàn giáo, cột đèn chiếu sáng với nhiều ưu điểm vượt trội và tiện ích.
Thép ống mạ kẽm SEAH còn được sử dụng phổ biến trong công nghiệp như: Làm khung xe tải, chế tạo chi tiết máy, phụ tùng ô tô. Ngoài ra thép ống mạ kẽm SEAH còn được sử dụng trong sản xuất đồ dân dụng, trang trí nội thất…
Các loại thép ống mạ kẽm SEAH được sử dụng trong các hệ thống ống công nghiệp như:
- Hệ thống cấp thoát nước.
- Hệ thống cầu cảng.
- Phòng cháy chữa cháy.
- Hệ thống chống ăn mòn.
- Xử lý nước thải.
- Hóa chất.
Bảng giá thép ống mạ kẽm seah cập nhật
Bảng giá thép ống tiêu chuẩn API và ống dầu quốc gia: được sản xuất theo tiêu chuẩn API. Được sử dụng như một ống dẫn cho khí, nước và dầu, trong các ngành công nghiệp sản xuất dầu khí.
STT | QUI CÁCH | T.lượng (weight) Kg/mét | ĐƠN GIÁ ( VND/mét) | |||
Inch | Đ.Kính (mm) | DÀY (mm) |
Ống đen |
Ồng mạ kẽm | ||
1 | 1/2″ | 21,3 | 2,77 | 1,27 | 23.400 | 32.600 |
2 | 3/4″ | 26,7 | 2,87 | 1,69 | 31.200 | 43.300 |
3 | 1″ | 33,4 | 3,38 | 2,50 | 46.200 | 64.100 |
4 | 11/4″ | 42,2 | 3,56 | 3,39 | 62.600 | 86.900 |
5 | 11/2″ | 48,3 | 3,68 | 4,05 | 74.800 | 103.800 |
6 | 2″ | 60,3 | 3,91 | 5,44 | 100.400 | 139.500 |
7 | 21/2″ | 73,0 | 5,16 | 8,63 | 159.300 | 221.300 |
8 | 3″ | 88,9 | 5,49 | 11,29 | 208.500 | 289.500 |
9 | 31/2″ | 101,6 | 5,74 | 13,57 | 250.600 | 348.000 |
10 | 4″ | 114,3 | 6,02 | 16,07 | 296.700 | 412.100 |
11 | 5″ | 141,3 | 6,55 | 21,77 | 410.300 | 566.300 |
12 | 6″ | 168,3 | 7,11 | 28,26 | 532.600 | 735.100 |
13 | 8″ | 219,1 | 8,18 | 42,55 | 817.700 | 1.123.100 |
14 | 1/2″ | 21,3 | 3,20 | 1,43 | 29.000 | 40.300 |
15 | 3/4″ | 26,7 | 3,91 | 2,20 | 44.700 | 62.100 |
16 | 1″ | 33,4 | 4,55 | 3,24 | 65.800 | 91.400 |
17 | 11/4″ | 42,2 | 4,85 | 4,47 | 90.800 | 126.100 |
18 | 11/2″ | 48,3 | 5,08 | 5,41 | 109.900 | 152.600 |
19 | 2″ | 60,3 | 5,54 | 7,48 | 151.900 | 211.000 |
20 | 21/2″ | 73,0 | 7,01 | 11,41 | 231.800 | 321.800 |
21 | 3″ | 88,9 | 7,62 | 15,27 | 310.200 | 430.700 |
22 | 31/2″ | 101,6 | 8,08 | 18,63 | 378.400 | 525.500 |
23 | 4″ | 114,3 | 8,56 | 22,32 | 453.400 | 629.500 |
24 | 5″ | 141,3 | 9,52 | 30,94 | 654.100 | 872.700 |
25 | 6″ | 168,3 | 10,97 | 42,56 | 899.700 | 1.200.400 |
26 | 8″ | 219,1 | 10,97 | 56,30 | 1.190.200 | 1.588.000 |
27 | 5″ | 141,3 | 3,96 | 13,41 | 252.700 | 348.800 |
28 | 5″ | 141,3 | 4,78 | 16,09 | 303.200 | 418.500 |
29 | 5″ | 141,3 | 5,16 | 17,32 | 326.400 | 450.500 |
30 | 5″ | 141,3 | 7,11 | 23,53 | 443.500 | 612.100 |
31 | 6″ | 168,3 | 3,96 | 16,05 | 302.500 | 417.500 |
32 | 6″ | 168,3 | 4,78 | 19,27 | 363.200 | 501.300 |
33 | 6″ | 168,3 | 5,16 | 20,76 | 391.300 | 540.000 |
34 | 6″ | 168,3 | 5,56 | 22,31 | 420.500 | 580.300 |
35 | 6″ | 168,3 | 6,35 | 25,36 | 478.000 | 659.700 |
36 | 8″ | 219,1 | 3,96 | 21,01 | 396.000 | 546.500 |
37 | 8″ | 219,1 | 4,78 | 25,26 | 476.100 | 657.100 |
38 | 8″ | 219,1 | 5,16 | 27,22 | 513.000 | 708.100 |
39 | 8″ | 219,1 | 5,56 | 29,28 | 551.800 | 761.600 |
40 | 8″ | 219,1 | 6,35 | 33,31 | 627.800 | 866.500 |
41 | 8″ | 219,1 | 7,11 | 37,17 | 700.500 | 966.900 |
42 | 3″ | 88,9 | 5,49 | 11,29 | 218.900 | 304.000 |
43 | 31/2″ | 101,6 | 5,74 | 13,57 | 263.100 | 365.400 |
44 | 4″ | 114,3 | 6,02 | 16,07 | 311.600 | 432.700 |
45 | 5″ | 141,3 | 6,55 | 21,77 | 430.800 | 594.600 |
46 | 6″ | 168,3 | 7,11 | 28,26 | 559.200 | 771.900 |
47 | 8″ | 219,1 | 8,18 | 42,55 | 858.600 | 1.179.200 |
48 | 31/2″ | 101,6 | 8,08 | 18,63 | 397.300 | 551.800 |
49 | 4″ | 114,3 | 8,56 | 22,32 | 476.000 | 661.000 |
50 | 5″ | 141,3 | 9,52 | 30,94 | 686.800 | 916.300 |
51 | 6″ | 168,3 | 10,97 | 42,56 | 944.700 | 1.260.400 |
52 | 8″ | 219,1 | 10,97 | 56,30 | 1.249.700 | 1.667.400 |
Đóng gói và in dấu trên thép ống SEAH
Mác in trên thép ống SEAH
Một số hình ảnh thép ống mạ kẽm SEAH
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook
Phòng kinh doanh: 0938437129(Minh) – 0938261123(Thanh) – 0971960496(Duyên)