Thép tấm trơn: Loại thép có bề mặt phẳng, không có gờ hoặc hoa văn, sản xuất từ quá trình cán nóng hoặc cán nguội phôi thép thành tấm với độ dày và kích thước mong muốn. Đây là vật liệu phổ biến và đa dụng trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, đóng tàu, chế tạo máy móc và sản xuất ô tô. Thép tấm trơn có độ bền cao, chịu được lực nén và kéo lớn, dễ dàng gia công và có giá thành hợp lý, làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến cho nhiều ứng dụng khác nhau.
Thép tấm trơn là gì ?
Thép tấm trơn là loại thép có bề mặt phẳng, không có gờ hoặc hoa văn. Nó được sản xuất bằng cách cán nóng hoặc cán nguội phôi thép thành tấm có độ dày và kích thước mong muốn. Thép tấm trơn được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm xây dựng, đóng tàu, chế tạo máy móc và sản xuất ô tô.
Ưu điểm của thép tấm trơn:
- Độ bền cao: Thép tấm trơn có độ bền cao, chịu được lực nén và kéo lớn, thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ chịu tải cao.
- Chống ăn mòn tốt: Thép tấm trơn có thể được mạ kẽm hoặc sơn để tăng khả năng chống ăn mòn, phù hợp cho các môi trường khắc nghiệt.
- Dễ gia công: Thép tấm trơn dễ dàng gia công bằng các phương pháp như cắt, uốn, hàn, dập, …
- Giá thành hợp lý: So với các loại thép khác, thép tấm trơn có giá thành hợp lý hơn, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Ứng dụng của thép tấm trơn:
- Xây dựng: Dùng để làm dầm, cột, sàn, mái nhà, cửa … trong các công trình xây dựng.
- Đóng tàu: Sử dụng để làm thân tàu, boong tàu, vách ngăn … trong ngành đóng tàu.
- Chế tạo máy móc: Làm khung máy, vỏ máy, các bộ phận chịu lực … trong ngành chế tạo máy móc.
- Sản xuất ô tô: Thường được sử dụng để làm thân xe, khung xe, các bộ phận chịu lực … trong ngành sản xuất ô tô.
Phân loại thép tấm trơn:
- Theo mác thép: Sản xuất từ nhiều mác thép khác nhau, phổ biến nhất là A36, SS400, JIS G3131.
- Theo độ dày: Có độ dày đa dạng, từ 3mm đến 30mm.
- Theo kích thước: Có nhiều kích thước khác nhau, phổ biến nhất là 1mx2m, 1,2mx2,4m, 1,5mx3m.
Giá thép tấm trơn:
Giá dao động từ 15.000đ/kg – 30.000đ/kg tùy thuộc vào mác thép, độ dày, kích thước và nhà cung cấp.
Lưu ý khi sử dụng thép tấm trơn:
- Nên chọn thép tấm trơn có mác thép, độ dày, kích thước phù hợp với mục đích sử dụng.
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với nước hoặc hóa chất.
- Sử dụng biện pháp an toàn khi làm việc như đeo đồ bảo hộ.
Thép tấm trơn Sản phẩm có màu xám đen, gần biên có màu xanh hình thành trong quá trình làm nguội thép. Chiều dày sản phẩm thông thường chỉ từ 1.2mm trở lên. Sản phẩm hoàn chỉnh dạng cuộn (chiều dày 1.20 – 30mm). Hoặc dạng tấm đúc (chiều dày từ 6.00mm – 250mm). Tùy theo mục đích, công dụng của sản phẩm, dùng trực tiếp trong sản xuất, chế tạo, hoặc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất các chủng loại thép khác. Sản phẩm thép cán nóng chiếm tỷ lệ cao nhất trong các chủng loại thép tấm lá, ứng dụng rộng trong sản xuất công nghiệp, xây dựng và dân dụng.
Một số sản phẩm thông dụng:
Thông số kỹ thuật thép tấm trơn
Tên hàng | Độ dày (mm) | Quy cách thông dụng trên thị trường | Đơn Trọng (Kg/tấm) | Mác thép phổ biến | Công dụng |
Thép 3 ly khổ nhỏ | 3 | (1000 x 2000) mm | 47.10 | SPHC, SAE1008, O8 Kπ, SS400, Q235 | Gia công cơ khí; kết cấu kim loại trong xây dựng, trong máy; chế tạo ô tô, điện dân dụng; cán xà gồ và sử dụng trong nhiều công trình xây dựng và công nghiệp khác. |
Thép 3 ly khổ lớn | (1250 x 2500) mm | 73.59 | SPHC, SAE1008, O8 Kπ, SS400, Q235 | ||
Thép tấm thông thường | 3 | (1500 x 6000) mm | 211.95 | SS400, Q235, CT3, ASTM A36, ASTM A572, SS490, Q345B, Q460D … | Sử dụng trong các công trình xây dựng, công nghiệp; dập khuôn mẫu; kết cấu kim loại trong xây dựng; thiết bị di động, xe cộ, nâng chuyển; đóng tàu và nhiều công dụng khác. |
(2000 x 6000) mm | 282.60 | ||||
4 | (1500 x 6000) mm | 282.60 | |||
(2000 x 6000) mm | 376.80 | ||||
5 | (1500 x 6000) mm | 353.25 | |||
(2000 x 6000) mm | 471.00 | ||||
6 | (1500 x 6000) mm | 423.90 | |||
(2000 x 6000) mm | 565.20 | ||||
8 | (1500 x 6000) mm | 565.20 | |||
(2000 x 6000) mm | 753.60 | ||||
10 | (1500 x 6000) mm | 706.50 | |||
(2000 x 6000) mm | 942.00 | ||||
12 | (1500 x 6000) mm | 847.80 | |||
(2000 x 6000) mm | 1,130.40 | ||||
14 | (1500 x 6000) mm | 989.10 | |||
(2000 x 6000) mm | 1,318.80 | ||||
Thép tấm dày | 16 | (1500 x 6000) mm | 1,130.40 | SS400, Q235, CT3, ASTM A36, ASTM A572, SS490 … | Chế tạo, gia công các chi tiết máy, trục cán, gia công cơ khí… |
(2000 x 6000) mm | 1,507.20 | ||||
18 | (1500 x 6000) mm | 1,271.70 | |||
(2000 x 6000) mm | 1,695.60 | ||||
20 | (1500×6000) mm | 1,413.00 | |||
(2000×6000) mm | 1,884.00 | ||||
25 | (1500 x 6000) mm | 1,766.25 | |||
(2000 x 6000) mm | 2,355.00 | ||||
30 | (1500 x 6000) mm | 2,119.50 | |||
(2000 x 6000) mm | 2,826.00 | ||||
35 | (1500 x 6000)mm | 2,472.75 | |||
(2000x 6000) mm | 3,297.00 | ||||
40 | (1500 x 6000) mm | 2,826.00 | |||
(2000 x 2000) mm | 3,768.00 | ||||
45 | (1500 x 6000) mm | 2,826.00 | |||
(2000 x 6000) mm | 3,768.00 | ||||
50 | (1500 x 6000) mm | 3,532.50 | |||
(2000 x 6000) mm | 4,710.00 |
Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).