Bảng giá thép hộp đen cỡ lớn – Thép hộp là gì? Chúng có ưu và nhược điểm nào? Phân loại chúng ra sao? Thật khó để một người bình thường có thể nhớ hết được những đặc tính của chúng. Bài viết này sẽ là tổng hợp tất tần tật về thép hộp.
Thép hộp size lớn chính là một trong những loại thép cấu thành chất lượng của hàng vạn công trình lớn nhỏ khắp mọi nơi. Chúng là một trong những loại vật liệu không thể thiếu đối với ngành công nghiệp xây dựng…
Cung cấp bảng giá thép hộp đen cỡ lớn mới nhất năm 2020
Hiện nay, bang gia thep hop co lon trên thị trường tồn tại 2 dạng thép hộp khác nhau. Đó là thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật.
Báo Giá thép Quy cách cỡ lớn | ||||
Thép hộp đen cỡ lớn | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
Quy cách | (Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) |
Quy cách 300 x 300 x 12 | 6m | 651.11 | 18,350 | 11,947,869 |
Quy cách 300 x 300 x 10 | 6m | 546.36 | 18,350 | 10,025,706 |
Quy cách 300 x 300 x 8 | 6m | 440.1 | 18,350 | 8,075,835 |
Quy cách 200 x 200 x 12 | 6m | 425.03 | 18,350 | 7,799,301 |
Quy cách 200 x 200 x 10 | 6m | 357.96 | 18,350 | 6,568,566 |
Quy cách 180 x 180 x 10 | 6m | 320.28 | 18,350 | 5,877,138 |
Quy cách 180 x 180 x 8 | 6m | 259.24 | 18,350 | 4,757,054 |
Quy cách 180 x 180 x 6 | 6m | 196.69 | 18,350 | 3,609,262 |
Quy cách 180 x 180 x 5 | 6m | 165.79 | 18,350 | 3,042,247 |
Quy cách 160 x 160 x 12 | 6m | 334.8 | 18,350 | 6,143,580 |
Quy cách 160 x 160 x 8 | 6m | 229.09 | 18,350 | 4,203,802 |
Quy cách 160 x 160 x 6 | 6m | 174.08 | 18,350 | 3,194,368 |
Quy cách 160 x 160 x 5 | 6m | 146.01 | 18,350 | 2,679,284 |
Quy cách 150 x 250 x 8 | 6m | 289.38 | 18,350 | 5,310,123 |
Quy cách 150 x 250 x 5 | 6m | 183.69 | 18,350 | 3,370,712 |
Quy cách 150 x 150 x 5 | 6m | 136.59 | 18,350 | 2,506,427 |
Quy cách 140 x 140 x 8 | 6m | 198.95 | 18,350 | 3,650,733 |
Quy cách 140 x 140 x 6 | 6m | 151.47 | 18,350 | 2,779,475 |
Quy cách 140 x 140 x 5 | 6m | 127.17 | 18,350 | 2,333,570 |
Quy cách 120 x 120 x 6 | 6m | 128.87 | 18,350 | 2,364,765 |
Quy cách 120 x 120 x 5 | 6m | 108.33 | 18,350 | 1,987,856 |
Quy cách 100 x 200 x 8 | 6m | 214.02 | 18,350 | 3,927,267 |
Quy cách 100 x 140 x 6 | 6m | 128.86 | 18,350 | 2,364,581 |
Quy cách 100 x 100 x 5 | 6m | 89.49 | 18,350 | 1,642,142 |
Quy cách 100 x 100 x 10 | 6m | 169.56 | 18,350 | 3,111,426 |
Quy cách 100 x 100 x 2.0 | 6m | 36.78 | 18,350 | 674,913 |
Quy cách 100 x 100 x 2.5 | 6m | 45.69 | 18,350 | 838,412 |
Quy cách 100 x 100 x 2.8 | 6m | 50.98 | 18,350 | 935,483 |
Quy cách 100 x 100 x 3.0 | 6m | 54.49 | 18,350 | 999,892 |
Quy cách 100 x 100 x 3.2 | 6m | 57.97 | 18,350 | 1,063,750 |
Quy cách 100 x 100 x 3.5 | 6m | 79.66 | 18,350 | 1,461,761 |
Quy cách 100 x 100 x 3.8 | 6m | 68.33 | 18,350 | 1,253,856 |
Quy cách 100 x 100 x 4.0 | 6m | 71.74 | 18,350 | 1,316,429 |
Quy cách 100 x 150 x 2.0 | 6m | 46.2 | 18,350 | 847,770 |
Quy cách 100 x 150 x 2.5 | 6m | 57.46 | 18,350 | 1,054,391 |
Quy cách 100 x 150 x 2.8 | 6m | 64.17 | 18,350 | 1,177,520 |
Quy cách 100 x 150 x 3.2 | 6m | 73.04 | 18,350 | 1,340,284 |
Quy cách 100 x 150 x 3.5 | 6m | 79.66 | 18,350 | 1,461,761 |
Quy cách 100 x 150 x 3.8 | 6m | 86.23 | 18,350 | 1,582,321 |
Quy cách 100 x 150 x 4.0 | 6m | 90.58 | 18,350 | 1,662,143 |
Quy cách 150 x 150 x 2.0 | 6m | 55.62 | 18,350 | 1,020,627 |
Quy cách 150 x 150 x 2.5 | 6m | 69.24 | 18,350 | 1,270,554 |
Quy cách 150 x 150 x 2.8 | 6m | 77.36 | 18,350 | 1,419,556 |
Quy cách 150 x 150 x 3.0 | 6m | 82.75 | 18,350 | 1,518,463 |
Quy cách 150 x 150 x 3.2 | 6m | 88.12 | 18,350 | 1,617,002 |
Quy cách 150 x 150 x 3.5 | 6m | 96.14 | 18,350 | 1,764,169 |
Quy cách 150 x 150 x 3.8 | 6m | 104.12 | 18,350 | 1,910,602 |
Quy cách 150 x 150 x 4.0 | 6m | 109.42 | 18,350 | 2,007,857 |
Quy cách 100 x 200 x 2.0 | 6m | 55.62 | 18,350 | 1,020,627 |
Quy cách 100 x 200 x 2.5 | 6m | 69.24 | 18,350 | 1,270,554 |
Quy cách 100 x 200 x 2.8 | 6m | 77.36 | 18,350 | 1,419,556 |
Quy cách 100 x 200 x 3.0 | 6m | 82.75 | 18,350 | 1,518,463 |
Quy cách 100 x 200 x 3.2 | 6m | 88.12 | 18,350 | 1,617,002 |
Quy cách 100 x 200 x 3.5 | 6m | 96.14 | 18,350 | 1,764,169 |
Quy cách 100 x 200 x 3.8 | 6m | 104.12 | 18,350 | 1,910,602 |
Quy cách 100 x 200 x 4.0 | 6m | 109.42 | 18,350 | 2,007,857 |
Tìm hiểu về thép hộp đen cỡ lớn
Thép hộp đen cỡ lớn là một loại vật liệu được sử dụng khá phổ biến trong các công trình ngành xây dựng và các ngành chế tạo- cơ khí. Dòng sản phẩm ống thép hộp được cung cấp bởi công ty thép Hùng Phát, đa dạng về chủng loại và kích thước từ ống thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm cho đến ống thép hộp mạ kẽm nhúng nóng. Các sản phẩm thép hộp của chúng tôi đều được ứng dụng, sản xuất trên dây chuyền tiên tiến với công nghệ hiện đại bậc nhất theo tiêu chuẩn châu Âu. Bên cạnh đó, tất cả các mặt hàng ống thép trước khi xuất xưởng đều phải trải qua các khâu kiểm định nghiêm ngặt đảm bảo về chất lượng cũng như độ an toàn tuyệt đối cho người dùng.
Các ưu điểm nổi trội của sản phẩm thép hộp cỡ lớn
Bên cạnh sự đa dạng trong việc ứng dụng của thep hop den co lon, những tính năng ưu việt của dòng sản phẩm này cũng là một trong những lý do chính giải thích tại sao nhiều người lại ưa chuộng nó đến như vậy.
– Giá thành thấp: Điều đầu tiên chắc chắn phải kể đến khi nói về dòng sản phẩm thép hộp đen cỡ lớn này đó chính là giá thành cực kỳ thấp. Bởi lẽ, nguyên liệu để cấu thành sản phẩm thuộc loại dể kiếm và có giá thành khá rẻ, chính vì thế mà sản phẩm thép hộp sau khi ra lò thường có giá thành rất rẻ, phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng trong từng mục đích khác nhau.
– Tuổi thọ cao: Thông thường, tuổi thọ trung bình của dòng sản phẩm thép hộp đen cỡ lớn là trên 50 năm, tùy thuộc vào điều kiện bảo quản, thời tiết và khí hậu khu vực lắp đặt, xây dựng. Ngoài ra, với những khách hàng có nhu cầu, thép hộp đen cỡ lớn trong quá trình sản xuất sẻ được phủ bên ngoài một lớp mạ kẽm nhằm đảm bảo tính bền đẹp thẩm mỹ cũng như bảo vệ sản phẩm khỏi những tác động của môi trường như ẩm ướt, nước mưa, hóa chất ăn mòn… Chính vì vậy sản phẩm sẻ được bảo quản tốt hơn chống được sự rỉ sét và ăn mòn trên bề mặt vật liệu theo thời gian.
– Chi phí bảo trì thấp: Các sản phẩm của thép hộp nói chung và thép hộp đen cỡ lớn nói riêng đều có độ bền rất tốt, nếu được xây dựng ở các khu vực có điều kiện thuận lợi thì có thể đảm bảo được độ bền lên đến trên 50 năm. Hoặc tại các khu vực chịu nhiều ảnh hưởng của thời tiết thì độ bền của sản phẩm cũng khá ổn định từ 30 đến 40 năm. Chính vì vậy, bạn không cần phải quá lo lắng về việc bào trì hay thay mới sản phẩm trong thời gian liên tục, điều đó giúp cho bạn có thể tiết kiệm được rất nhiều chi phí cũng như thời gian hơn so với việc sử dụng các chất liệu khác.
– Dể dàng kiểm tra đánh giá: Do có thiết kế đơn giản, vì thế khi nghiệm thu các công trình, khách hàng có thể dể dàng quan sát các chi tiết bằng mắt thường như mối hàn, khớp nối có đảm bảo đẹp và chắc chắn hay không, độ uốn cong của sản phẩm…
Bên cạnh những ưu điểm kể trên, thép hộp có một nhược điểm duy nhất chính là bề mặt có độ nhám không cao và thiết kế đơn giản ít có tính thẩm mỹ.
Phân phối thép hộp đen cỡ lớn tại Tphcm
Thép Hùng Phát là một trong những đơn vị uy tín chuyên phân phối các loại thep hop size lon. Sản phẩm có đủ các kích thước để khách hàng chọn lựa. Khách hàng có thể mua các loại thép hộp với giá gốc tại các nhà máy sản xuất thép trực tiếp như: Hoa Sen, Hòa Phát, SeAH …
Khách hàng nếu có thời gian có thể đến thép Hùng Phát để tham quan cũng như mua sản phẩm trực tiếp. Hùng Phát cam đoan phân phối các loại ống thép với giá tốt nhất trên thị trường. Liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ sau để được cung cấp bảng giá thép hộp
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email:
MST: 0314857483
MXH: Facebook
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Bảng giá thép hộp đen cỡ lớn - Thép Hùng Phát Tháng mười hai/2024 tháng 12/2024" của chúng tôi.