Hãy đến với Hùng Phát để nhận được bảng báo giá thép tấm tôn quận 5 tốt nhất!
Nếu bạn đang tìm kiếm một nhà cung cấp thép tấm tôn quận 5 chất lượng và giá cả hợp lý, hãy đến với Hùng Phát. Chúng tôi cung cấp bảng báo giá thép tấm tôn quận 5 chính xác nhất, với những mặt hàng chất lượng cao và giá cả hợp lý. Hãy truy cập https://thephungphat.vn/ để biết thêm thông tin về bảng báo giá thép tấm tôn quận 5 của chúng tôi.
Bảng báo giá thép tấm tôn quận 5 là một trong những công cụ quan trọng để giúp bạn có thể tính toán và so sánh giá cả của các loại thép tấm tôn trên thị trường. Chúng tôi cung cấp các thông tin về giá cả của các loại thép tấm tôn trong quận 5, để giúp bạn có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Giá thép tấm tôn quận 5 tại TP.HCM.
Giá thép tấm tôn là một trong những loại vật liệu xây dựng phổ biến nhất hiện nay. Nó được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như cầu đường, đường sắt, đường bộ, công trình hạ tầng, công trình cảng biển, công trình nhà ở và các công trình khác.
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất
Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Đơn giá | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 211.95 | 14,000 | 2,967,300 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 282.60 | 14,000 | 3,956,400 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 353.25 | 14,000 | 4,945,500 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 423.90 | 14,000 | 5,934,600 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 706.50 | 14,000 | 9,891,000 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 847.80 | 14,000 | 11,869,200 |
8 | 14 ly (1500×6000) | NK | 989.10 | 14,000 | 13,847,400 |
9 | 16 ly (1500×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
10 | 18 ly (1500×6000) | NK | 1271.70 | 14,000 | 17,803,800 |
11 | 20 ly (1500×6000) | NK | 1413.00 | 14,000 | 19,782,000 |
12 | 6 ly (2000×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
13 | 8 ly (2000×6000) | NK | 753.60 | 14,000 | 10,550,000 |
14 | 10 ly (2000×6000) | NK | 942.00 | 14,000 | 13,188,000 |
15 | 12 ly (2000×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
16 | 14 ly (2000×6000) | NK | 1318.80 | 14,000 | 18,463,200 |
17 | 16 ly (2000×6000) | NK | 1507.20 | 14,000 | 21,100,800 |
18 | 18 ly (2000×6000) | NK | 1695.60 | 14,000 | 23,738,400 |
19 | 20 ly (2000×6000) | NK | 1884.00 | 14,000 | 26,376,000 |
20 | 22 ly (2000×6000) | NK | 2072.40 | 14,000 | 29,013,600 |
21 | 25 ly (2000×6000) | NK | 2355.00 | 14,000 | 32,970,000 |
22 | 30 ly (2000×6000) | NK | 2826.00 | 14,000 | 39,564,000 |
23 | 35 ly (2000×6000) | NK | 3297.00 | 14,000 | 46,158,000 |
24 | 40 ly (2000×6000) | NK | 3768.00 | 14,000 | 52,752,000 |
25 | 45 ly (2000×6000) | NK | 4239.00 | 14,000 | 59,346,000 |
26 | 50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm gân SS400/Q235 | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 239.00 | 15,000 | 3,585,000 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 309.60 | 15,000 | 4,644,000 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 380.25 | 15,000 | 5,703,750 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 450.90 | 15,000 | 6,736,500 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 592.20 | 15,000 | 8,883,000 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 733.50 | 15,000 | 11,022,500 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 874.80 | 15,000 | 13,122,000 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm đúc Q345B/A572 |
Kg/tấm | Kg | |||
1 | 4 ly – 12 ly (1500×6000) | NK | 15,500 | |
2 | 10 – 60 ly (2000×6000) | NK | 15,000 |
Giá thép tấm đen SS400 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm đen SS400 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M25*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 22,000 | 172,700 | 268,844 |
2 | 6 dem | NK | 22,000 | 207,240 | 323,813 |
3 | 7 dem | NK | 22,000 | 241,780 | 377,781 |
4 | 8 dem | NK | 22,000 | 276,320 | 431,750 |
5 | 9 dem | NK | 22,000 | 310,860 | 485,719 |
6 | 1 ly | NK | 22,000 | 345,400 | 539,688 |
7 | 1.1 ly | NK | 22,000 | 379,940 | 593,656 |
8 | 1.2 ly | NK | 22,000 | 414,480 | 647,625 |
9 | 1.4 ly | NK | 17,000 | 373,660 | 583,844 |
10 | 1.5 ly | NK | 17,000 | 400,350 | 625,547 |
11 | 1.8 ly | NK | 17,000 | 480,420 | 750,656 |
12 | 2 ly | NK | 17,000 | 533,800 | 834,063 |
13 | 2.5 ly | NK | 17,000 | 667,250 | 1,042,578 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M22*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 21,000 | 164,850 | 257,578 |
2 | 6 dem | NK | 21,000 | 197,820 | 309,094 |
3 | 7 dem | NK | 21,000 | 230,790 | 360,609 |
4 | 8 dem | NK | 21,000 | 263,760 | 412,125 |
5 | 9 dem | NK | 21,000 | 296,730 | 463,641 |
6 | 1 ly | NK | 21,000 | 329,700 | 515,156 |
7 | 1.1 ly | NK | 21,000 | 362,670 | 566,672 |
8 | 1.2 ly | NK | 21,000 | 395,600 | 618,188 |
9 | 1.4 ly | NK | 21,000 | 461,580 | 721,734 |
10 | 1.5 ly | NK | 21,000 | 494,550 | 772,734 |
11 | 1.8 ly | NK | 21,000 | 593,460 | 927,281 |
12 | 2 ly | NK | 21,000 | 659,400 | 1,030,313 |
13 | 2.5 ly | NK | 21,000 | 824,250 | 1,287,891 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm SPHC/SPCC
Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020 | ||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 21,200 |
Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 21,000 |
Quận 5 là một trong những quận có nhiều công trình xây dựng nhất ở TP.HCM. Vì vậy, cần có nhiều loại vật liệu xây dựng, trong đó có giá thép tấm tôn.
Giá thép tấm tôn tại Quận 5 TP.HCM có thể được mua tại các cửa hàng vật liệu xây dựng, các nhà máy thép, các công ty xây dựng và các nhà bán lẻ. Giá thép tấm tôn tại Quận 5 TP.HCM thường phụ thuộc vào loại thép, độ dày, kích thước và số lượng mà bạn mua.
Ngoài ra, bạn cũng có thể đặt hàng giá thép tấm tôn tại Quận 5 TP.HCM trực tuyến. Các công ty cung cấp giá thép tấm tôn trực tuyến thường cung cấp các dịch vụ vận chuyển và giao hàng tới các địa điểm của bạn. Để đảm bảo chất lượng và an toàn, bạn nên chọn các công ty cung cấp giá thép tấm tôn có uy tín.
Những điều cần lưu ý khi mua thép tấm tôn quận
Khi mua thép tấm tôn quận, có một số điều cần lưu ý để đảm bảo bạn có được sản phẩm tốt nhất.
Đầu tiên, bạn cần xem xét độ dày của thép tấm tôn quận. Độ dày của thép tấm tôn quận sẽ ảnh hưởng đến khả năng chịu lực của nó. Thông thường, độ dày của thép tấm tôn quận từ 3 đến 10 mm.
Thứ hai, bạn cần xem xét độ dài và độ rộng của thép tấm tôn quận. Độ dài và độ rộng của thép tấm tôn quận sẽ ảnh hưởng đến khả năng chịu lực của nó. Thông thường, độ dài của thép tấm tôn quận từ 1 đến 12 mét, và độ rộng từ 200 đến 600 mm.
Tiếp theo, bạn cần xem xét độ cứng của thép tấm tôn quận. Độ cứng của thép tấm tôn quận sẽ ảnh hưởng đến khả năng chịu lực của nó. Thông thường, độ cứng của thép tấm tôn quận từ 180 đến 400 MPa.
Cuối cùng, bạn cần xem xét độ dẻo của thép tấm tôn quận. Độ dẻo của thép tấm tôn quận sẽ ảnh hưởng đến khả năng chịu lực của nó. Thông thường, độ dẻo của thép tấm tôn quận từ 0,2 đến 0,4 mm.
Vì vậy, khi mua thép tấm tôn quận, bạn cần xem xét các yếu tố như độ dày, độ dài, độ rộng, độ cứng và độ dẻo của nó để đảm bảo bạn có được sản phẩm tốt nhất.
Những loại thép tấm tôn quận 5 phổ biến nhất.
Những loại thép tấm tôn quận 5 phổ biến nhất là:
1. Thép tấm tôn ASTM A36: Đây là loại thép tấm tôn cứng cáp và có độ dày thấp, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, cầu đường, cầu cảng, công trình kỹ thuật, công trình cầu đường, công trình đường sắt, công trình đường bộ, công trình nhà ở, công trình kho vận, công trình cảng biển và công trình cầu.
2. Thép tấm tôn A572: Đây là loại thép tấm tôn cứng cáp và có độ dày thấp, thường được sử dụng trong các công trình cầu đường, cầu cảng, công trình kỹ thuật, công trình đường sắt, công trình đường bộ, công trình nhà ở, công trình kho vận, công trình cảng biển và công trình cầu. Nó cũng có thể được sử dụng trong các công trình xây dựng, nhưng nó có thể bị bịt mỏng hơn so với các loại thép tấm tôn khác.
3. Thép tấm tôn A588: Đây là loại thép tấm tôn cứng cáp và có độ dày thấp, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, cầu đường, cầu cảng, công trình kỹ thuật, công trình đường sắt, công trình đường bộ, công trình nhà ở, công trình kho vận, công trình cảng biển và công trình cầu. Nó cũng có thể được sử dụng trong các công trình cầu đường, cầu cảng, công trình kỹ thuật, công trình đường sắt, công trình đường bộ, công trình nhà ở, công trình kho vận, công trình cảng biển và công trình cầu. Nó có khả năng chịu nhiệt tốt và khả năng chịu mài mòn cao.
4. Thép tấm tôn A514: Đây là loại thép tấm tôn cứng cáp và có độ dày cao, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, cầu đường, cầu cảng, công trình kỹ thuật, công trình đường sắt, công trình đường bộ, công trình nhà ở, công trình kho vận, công trình cảng biển và công trình cầu. Nó có độ cứng cao, độ bề
So sánh giá thép tấm tôn quận 5 tại các cửa hàng.
Cảm ơn bạn đã đặt câu hỏi về so sánh giá thép tấm tôn quận 5 tại các cửa hàng. Để đưa ra một quyết định mua sắm hợp lý, bạn cần phải so sánh giá của các cửa hàng khác nhau.
Trước hết, bạn cần phải xác định nhu cầu của mình về thép tấm tôn. Bạn cần xem xét các yếu tố như chất lượng, độ dày, kích thước, màu sắc và các yếu tố khác. Sau khi xác định được nhu cầu của mình, bạn có thể tiến hành so sánh giá của các cửa hàng khác nhau.
Các cửa hàng thép tấm tôn ở quận 5 có thể có những giá khác nhau. Các cửa hàng có thể cung cấp thép tấm tôn có giá khác nhau vì các cửa hàng có thể có những chất lượng, độ dày, kích thước, màu sắc và các yếu tố khác khác nhau. Do đó, bạn cần phải so sánh các cửa hàng khác nhau để tìm ra những cửa hàng có giá thấp nhất.
Bạn cũng có thể tham khảo các trang web bán hàng trực tuyến để so sánh giá thép tấm tôn quận 5 tại các cửa hàng. Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo các báo chí và tạp chí để tìm hiểu thêm về giá thép tấm tôn ở quận 5.
Tổng kết, để đưa ra một quyết định mua sắm hợp lý, bạn cần phải so sánh giá của các cửa hàng khác nhau. Bạn cũng có thể tham khảo các trang web bán hàng trực tuyến và các báo chí để tìm hiểu thêm về giá thép tấm tôn ở quận 5.
>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây
Những địa điểm bán thép tấm tôn quận 5 tại TP.HCM.
TP.HCM là một trong những thành phố lớn nhất Việt Nam với nhiều địa điểm bán thép tấm tôn quận 5. Đây là những địa điểm được nhiều người ưa chuộng vì cung cấp các loại thép tấm tôn chất lượng cao, giá cả hợp lý và phục vụ tốt.
Công ty Thép Tấm Hùng Phát là một trong những địa điểm bán thép tấm tôn quận 5 tại TP.HCM. Đây là một công ty có hệ thống bán hàng lớn và đa dạng, cung cấp các loại thép tấm tôn chất lượng cao và giá cả hợp lý. Địa chỉ của công ty nằm ở Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.
Công ty Thép Tấm Tôn Hồng Phát là một trong những địa điểm bán thép tấm tôn quận 5 tại TP.HCM. Đây là một công ty có hệ thống bán hàng lớn và đa dạng, cung cấp các loại thép tấm tôn chất lượng cao và giá cả hợp lý. Địa chỉ của công ty nằm ở số 11, đường Trần Hưng Đạo, phường Bến Thành, quận 5, TP.HCM.
Công ty Thép Tấm Tôn Đức Thắng là một trong những địa điểm bán thép tấm tôn quận 5 tại TP.HCM. Đây là một công ty có hệ thống bán hàng lớn và đa dạng, cung cấp các loại thép tấm tôn chất lượng cao và giá cả hợp lý. Địa chỉ của công ty nằm ở số 14, đường Trần Hưng Đạo, phường Bến Thành, quận 5, TP.HCM.
Ngoài ra, còn có nhiều địa điểm bán thép tấm tôn quận 5 tại TP.HCM khác như Công ty Thép Tấm Tôn Thành Đạt, Công ty Thép Tấm Tôn Phúc Thành, Công ty Thép Tấm Tôn Thành Tâm, Công ty Thép Tấm Tôn An Phát, Công ty Thép Tấm Tôn Thành Đức và Công ty Thép Tấm Tôn Thành Minh.
Những địa điểm bán thép tấm tôn quận 5 tại TP.HCM đều cung cấp các loại thép tấm tôn chất lượng cao, giá cả hợp lý và phục vụ tốt. Để đảm bảo chất lượng, các địa điểm này đều được kiểm tra và đảm bảo chất lượng của sản phẩm.
Kết luận
Bảng báo giá thép tấm tôn quận 5 của chúng tôi là một trong những cách tốt nhất để bạn có thể có được giá thành hợp lý nhất cho các sản phẩm thép tấm tôn của mình. Chúng tôi luôn cung cấp những sản phẩm tốt nhất với giá thành hợp lý nhất. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và đặt hàng ngay hôm nay để nhận được giá tốt nhất.
Bảng báo giá thép tấm tôn quận 5 cung cấp các loại thép tấm tôn có độ dày khác nhau với giá cả hợp lý. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng và giá cả tốt nhất.
Thông tin liên hệ:
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
>>>>Xem thêm quy cách các loại phụ kiện đường ống tại đây:
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Bảng báo giá thép tấm tôn quận 5 - Thép Hùng Phát Tháng Một/2025 tháng 01/2025" của chúng tôi.