Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen Quận 5

Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen Quận 5 – Thép hộp chữ nhật đóng vai trò rất quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng hiện nay bởi khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao, giúp công trình kéo dài thời gian sử dụng và tuổi thọ công trình. Tuổi thọ trung bình của thép có thể lên đến 60 năm. Thép hộp hình chữ nhật thường được sử dụng để làm kết cấu dầm, dàn thép, khung sườn, ống dẫn, lan can cầu thang.

Thép hộp là gì?

Giống như thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật cũng được chia làm 2 loại chính là thép chữ nhật đen và thép chữ nhật mạ kẽm. Mỗi sản phẩm có độ dày, độ lớn khác nhau. Việc xác định chính xác quy cách, kích thước thép cần sử dụng giúp nhà thầu, chủ đầu tư tiết kiệm chi phí rất nhiều trong quá trình thi công xây dựng.

Thông số kỹ thuật của thép hộp chữ nhật

Sản phẩm thép hộp do thép Hùng Phát cung cấp bao gồm các thông số kỹ thuật sau :

Quy cách chính : 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200.

(Quý khách có nhu cầu mua sản phẩm thép hộp vuông với quy cách khác, vui lòng liên hệ hotline 0889 811 486)

Chiều dài : 6m/cây.

Độ dày : từ 0.6 đến 3.5mm (tùy thuộc vào từng nhà sản xuất)

Một số ứng dụng quan trọng

Chúng ta dễ dàng nhận thấy tầm quan trọng của thép hộp chữ nhật, bởi nó hiện diện ở khắp mọi nơi, một số ứng dụng quan trọng trong xây dựng và công nghiệp như:

  • Hàng rào, tường, cửa và cửa sổ trang trí
  • Ứng dụng trong kết cấu thép, nhà tiền chế
  • Dùng trong sản xuất ô tô
  • Trong các thiết bị gia dụng
  • Trong thân tàu
  • Dung trong sản xuất container
  • Trụ, kết cấu nhà kính nông nghiệp
  • Dùng trong khung xe đạp, xe máy
  • Các sản phẩm, thiết bị tập thể dục
  • Ứng dụng làm sản phẩm nội thất bằng thép…
  • và rất nhiều lĩnh vực khác nữa

Ưu điểm tuyệt vời khi sử dụng thép hộp chữ nhật

+ Thép hộp chữ nhật bền, nhẹ, đẹp
+ Có nhiều mẫu mã, kích thước để khách hàng lựa chọn, có thể phù hợp với nhiều loại công trình từ nhỏ đến lớn
+ Được bán ở rất nhiều nơi, bạn có thể dễ dàng tìm kiếm và mua thép hộp tại địa phương của bạn
+ Có thể vận chuyển, lưu kho một cách dễ dàng.
+ Vững chắc, tính chịu nhiệt, chịu ăn mòn khá cao, giúp công trình bền bỉ, tuổi thọ cao

Bảng báo giá thép hộp các loại cập nhật mới nhất năm 2020 tại Quận 5

Thép Hùng Phát xin gửi đến quý khách Bảng báo giá thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm, hộp inox mới nhất hiện nay, tùy vào đơn hàng mà bảng giá phía dưới sẽ khác nhau. Quý khách có nhu cầu mua thép hộp mạ kẽm số lượng lớn, hãy liên hệ với nhân viên kinh doanh để biết chế độ ưu đãi. Công ty sẽ hỗ trợ cho khách hàng chọn lựa được thời điểm mua vật tư với giá thích hợp nhất. Cùng tham khảo bảng giá sau đây: Thép hộp nói chung và thép hộp chữ nhật đen nói riêng được công ty chúng tôi cung cấp đến khách hàng đẩy đủ thông tin về sản phẩm.

Bảng giá thép hộp chữ nhất đen

Thép hộp chữ nhật đen Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Đơn giá (VNĐ/Cây)
Thép hộp đen 13 x 26 1.0 2.41 15,000 36,150
1.1 3.77 15,000 56,550
1.2 4.08 15,000 61,200
1.4 4.70 15,000 70,500
Thép hộp đen 20 x 40 1.0 5.43 15,000 81,450
1.1 5.94 15,000 89,100
1.2 6.46 15,000 96,900
1.4 7.47 15,000 112,050
1.5 7.79 15,000 116,850
1.8 9.44 15,000 141,600
2.0 10.40 15,000 156,000
2.3 11.80 15,000 177,000
2.5 12.72 15,000 190,800
Thép hộp đen 25 x 50 1.0 6.84 15,000 102,600
1.1 7.50 15,000 112,500
1.2 8.15 15,000 122,250
1.4 9.45 15,000 141,750
1.5 10.09 15,000 151,350
1.8 11.98 15,000 179,700
2.0 13.23 15,000 198,450
2.3 15.06 15,000 225,900
2.5 16.25 15,000 243,750
Thép hộp đen 30 x 60 1.0 8.25 15,000 123,750
1.1 9.05 15,000 135,750
1.2 9.85 15,000 147,750
1.4 11.43 15,000 171,450
1.5 12.21 15,000 183,150
1.8 14.53 15,000 217,950
2.0 16.05 15,000 240,750
2.3 18.30 15,000 274,500
2.5 19.78 15,000 296,700
2.8 21.97 15,000 329,550
3.0 23.40 15,000 351,000
Thép hộp đen 40 x 80 1.1 12.16 15,000 182,400
1.2 13.24 15,000 198,600
1.4 15.38 15,000 230,700
1.5 16.45 15,000 246,750
1.8 19.61 15,000 294,150
2.0 21.70 15,000 325,500
2.3 24.80 15,000 372,000
2.5 26.85 15,000 402,750
2.8 29.88 15,000 448,200
3.0 31.88 15,000 478,200
3.2 33.86 15,000 507,900
Thép hộp đen 40 x 100 1.5 19.27 15,000 289,050
1.8 23.01 15,000 345,150
2.0 25.47 15,000 382,050
2.3 29.14 15,000 437,100
2.5 31.56 15,000 473,400
2.8 35.15 15,000 527,250
3.0 37.53 15,000 562,950
3.2 38.39 15,000 575,850
Thép hộp đen 50 x 100 1.4 19.33 15,000 289,950
1.5 20.68 15,000 310,200
1.8 24.69 15,000 370,350
2.0 27.34 15,000 410,100
2.3 31.29 15,000 469,350
2.5 33.89 15,000 508,350
2.8 37.77 15,000 566,550
3.0 40.33 15,000 604,950
3.2 42.87 15,000 643,050
Thép hộp đen 60 x 120 1.8 29.79 15,000 446,850
2.0 33.01 15,000 495,150
2.3 37.80 15,000 567,000
2.5 40.98 15,000 614,700
2.8 45.70 15,000 685,500
3.0 48.83 15,000 732,450
3.2 51.94 15,000 779,100
3.5 56.58 15,000 848,700
3.8 61.17 15,000 917,550
4.0 64.21 15,000 963,150
Thép hộp đen 100 x 150 3.0 62.68 15,000 940,200

Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Đơn giá (VNĐ/Cây)
Thép hộp mạ kẽm 13 x 26 1.0 3.45 16,500 56,925
1.1 3.77 16,500 62,205
1.2 4.08 16,500 67,320
1.4 4.70 16,500 77,550
Thép hộp mạ kẽm 20 x 40 1.0 5.43 16,500 89,595
1.1 5.94 16,500 98,010
1.2 6.46 16,500 106,590
1.4 7.47 16,500 123,255
1.5 7.97 16,500 131,505
1.8 9.44 16,500 155,760
2.0 10.40 16,500 171,600
2.3 11.80 16,500 194,700
2.5 12.72 16,500 209,880
Thép hộp mạ kẽm 25 x 50 1.0 6.84 16,500 112,860
1.1 7.50 16,500 123,750
1.2 8.15 16,500 134,475
1.4 9.45 16,500 155,925
1.5 10.09 16,500 166,485
1.8 11.98 16,500 197,670
2.0 13.23 16,500 218,295
2.3 15.06 16,500 248,490
2.5 16.25 16,500 268,125
Thép hộp mạ kẽm 30 x 60 1.0 8.25 16,500 136,125
1.1 9.05 16,500 149,325
1.2 9.85 16,500 162,525
1.4 11.43 16,500 188,595
1.5 12.21 16,500 201,465
1.8 14.53 16,500 239,745
2.0 16.05 16,500 264,825
2.3 18.30 16,500 301,950
2.5 19.78 16,500 326,370
2.8 21.79 16,500 359,535
3.0 23.40 16,500 386,100
Thép hộp mạ kẽm 40 x 80 1.1 12.16 16,500 200,640
1.2 13.24 16,500 218,460
1.4 15.38 16,500 253,770
1.5 16.45 16,500 271,425
1.8 19.61 16,500 323,565
2.0 21.70 16,500 358,050
2.3 24.80 16,500 409,200
2.5 26.85 16,500 443,025
2.8 29.88 16,500 493,020
3.0 31.88 16,500 526,020
3.2 33.86 16,500 558,690
Thép hộp mạ kẽm 40 x 100 1.4 16.02 16,500 264,330
1.5 19.27 16,500 317,955
1.8 23.01 16,500 379,665
2.0 25.47 16,500 420,255
2.3 29.14 16,500 480,810
2.5 31.56 16,500 520,740
2.8 35.15 16,500 579,975
3.0 37.35 16,500 616,275
3.2 38.39 16,500 633,435
Thép hộp mạ kẽm 50 x 100 1.4 19.33 16,500 318,945
1.5 20.68 16,500 341,220
1.8 24.69 16,500 407,385
2.0 27.34 16,500 451,110
2.3 31.29 16,500 516,285
2.5 33.89 16,500 559,185
2.8 37.77 16,500 623,205
3.0 40.33 16,500 665,445
3.2 42.87 16,500 707,355
Thép hộp mạ kẽm 60 x 120 1.8 29.79 16,500 491,535
2.0 33.01 16,500 544,665
2.3 37.80 16,500 623,700
2.5 40.98 16,500 676,170
2.8 45.70 16,500 754,050
3.0 48.83 16,500 805,695
3.2 51.94 16,500 857,010
3.5 56.58 16,500 933,570
3.8 61.17 16,500 1,009,305
4.0 64.21 16,500 1,059,465

Bảng giá thép hộp vuông đen

Sản phẩm thép hộp vuông đen Độ dày Trọng lượng Trọng lượng Đơn giá
(mm) (m) (Kg/m) (Kg/cây) (VNĐ/kg)
Hộp đen 14×14 1 0,40 2,41 15500
1,1 0,44 2,63 15500
1,2 0,47 2,84 15500
1,4 0,54 3,25 15500
Hộp đen 16×16 1 0,47 2,79 15500
1,1 0,51 3,04 15500
1,2 0,55 3,29 15500
1,4 0,63 3,78 15500
Hộp đen 20×20 1 0,59 3,54 15500
1,1 0,65 3,87 15500
1,2 0,70 4,2 15500
1,4 0,81 4,83 15500
1,6 0,86 5,14 15000
1,8 1,01 6,05 15000
Hộp đen 25×25 1,1 0,75 4,48 15500
1,1 0,82 4,91 15500
1,2 0,89 5,33 15500
1,4 1,03 6,15 15500
1,5 1,09 6,56 15000
1,8 1,29 7,75 15000
2 1,42 8,52 14500
Hộp đen 30×30 1 0,91 5,43 15500
1,1 0,99 5,94 15500
1,2 1,08 6,46 15500
1,4 1,25 7,47 15500
1,5 1,33 7,97 15000
1,8 1,57 9,44 15000
2 1,73 10,4 14500
2,3 1,97 11,8 14500
2,5 2,12 12,72 14500
Hộp đen 40×40 1,1 1,34 8,02 15500
1,2 1,45 8,72 15500
1,4 1,69 10,11 15500
1,5 1,80 10,8 15000
1,8 2,14 12,83 15000
2 2,36 14,17 14500
2,3 2,69 16,14 14500
2,5 2,91 17,43 14500
2,8 3,22 19,33 14500
3 3,43 20,57 14500
Hộp đen 50×50 1,1 1,68 10,09 15500
1,2 1,83 10,98 15500
1,4 2,12 12,74 15500
1,5 2,27 13,62 15000
1,8 2,70 16,22 15000
2 2,99 17,94 14500
2,3 3,41 20,47 14500
2,5 3,69 22,14 14500
2,8 4,10 24,6 14500
3 4,37 26,23 14500
3,2 4,64 27,83 14500
Hộp đen 60×60 1,1 2,03 12,16 15500
1,2 2,21 13,24 15500
1,4 2,56 15,38 15500
1,5 2,74 16,45 15000
1,8 3,27 19,61 15000
2 3,62 21,7 14500
2,3 4,13 24,8 14500
2,5 4,48 26,85 14500
2,8 4,98 29,88 14500
3 5,31 31,88 14500
3,2 5,64 33,86 14500
Hộp đen 90×90 1,5 4,16 24,93 15000
1,8 4,97 29,79 15000
2 5,50 33,01 14500
2,3 6,30 37,8 14500
2,5 6,83 40,98 14500
2,8 7,62 45,7 14500
3 8,14 48,83 14500
3,2 8,66 51,94 14500
3,5 9,43 56,58 14500
3,8 10,20 61,17 14500
4 10,70 64,21 14500

Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm

Sản phẩm thép hộp vuông mạ kẽm Độ dày Trọng lượng Trọng lượng Đơn giá
(mm) (m) (Kg/m) (Kg/cây) (VNĐ/kg)

Vuông 12×12

7 dem

1.47

17,200

25,284

8 dem

1.66

17,200

28,552

9 dem

1.85

17,200

31,820

Vuông 14×14

6 dem

1.5

17,200

25,800

7 dem

1.74

17,200

29,928

8 dem

1.97

17,200

33,884

9 dem

2.19

17,200

37,668

1.0 ly

2.41

17,100

41,211

1.1 ly

2.63

17,100

44,973

1.2 ly

2.84

17,100

48,564

1.4 ly

3.323

17,100

56,823

Vuông 16×16

7 dem

2

17,200

34,400

8 dem

2.27

17,200

39,044

9 dem

2.53

17,200

43,516

1.0 ly

2.79

17,100

47,709

1.1 ly

3.04

17,100

51,984

1.2 ly

3.29

17,100

56,259

Vuông 20×20

7 dem

2.53

17,100

43,263

8 dem

2.87

17,100

49,077

9 dem

3.21

17,100

54,891

1.0 ly

3.54

17,100

60,534

1.1 ly

3.87

17,100

66,177

1.2 ly

4.2

17,100

71,820

Vuông 25×25

7 dem

3.19

17,100

54,549

8 dem

3.62

17,100

61,902

9 dem

4.06

17,100

69,426

1.0 ly

4.48

17,100

76,608

1.1 ly

4.91

17,100

83,961

1.2 ly

5.33

17,100

91,143

1.4 ly

6.15

17,100

105,165

Vuông 30×30

6 dem

3.2

17,100

54,720

7 dem

3.85

17,100

65,835

8 dem

4.38

17,100

74,898

9 dem

4.9

17,100

83,790

1.0 ly

5.43

16,900

91,767

1.1 ly

5.94

16,900

100,386

1.2 ly

6.46

16,900

109,174

1.4 ly

7.47

16,900

126,243

1.5 ly

7.97

16,900

134,693

1.8 ly

9.44

16,900

159,536

2.0 ly

10.4

16,900

175,760

Vuông 40×40

8 dem

5.88

17,100

100,548

9 dem

6.6

17,100

112,860

1.0 ly

7.31

16,900

123,539

1.1 ly

8.02

16,900

135,538

1.2 ly

8.72

16,900

147,368

1.4 ly

10.11

16,900

170,859

1.5 ly

10.8

16,900

182,520

1.8 ly

12.83

16,900

216,827

2.0 ly

14.17

16,900

239,473

2.5 ly

17.43

16,900

294,567

3.0 ly

20.57

16,900

Đặt hàng

Vuông 50×50

1.1 ly

10.09

16,900

170,521

1.2 ly

10.98

16,900

185,562

1.4 ly

12.74

16,900

215,306

1.5 ly

13.62

16,900

230,178

1.8 ly]

16.22

16,900

274,118

2.0 ly

17.94

16,900

303,186

2.5 ly

22.14

16,900

374,166

2.8 ly

24.6

16,900

Đặt hàng

3.0 ly

26.23

16,900

Đặt hàng

Vuông 60

1.2 ly

13.24

16,900

223,756

1.4 ly

15.38

16,900

259,922

1.5 ly

16.45

16,900

278,005

1.8 ly

19.61

16,900

331,409

2.0 ly

21.7

16,900

366,730

2.5 ly

26.85

16,900

453,765

3.0 ly

31.88

16,900

Đặt hàng

Vuông 90×90

1.8 ly

29.79

17,000

506,430

2.0 ly

33.01

17,000

561,170

2.5 ly

40.98

17,000

696,660

2.8 ly

45.7

17,000

776,900

3.0 ly

48.83

17,000

830,110

4.0 ly

64.21

17,000

1,091,570

Vuông 100×100

1.8 ly

33.17

17,000

563,890

2.0 ly

36.76

17,000

624,920

2.5 ly

45.67

17,000

776,390

3.0 ly

54.49

17,000

Đặt hàng

4.0 ly

71.74

17,000

Đặt hàng

5.0 ly

88.55

17,000

Đặt hàng

Lưu ý :

– Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất.
– Tiêu chuẩn hàng hóa : Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
– Phương thức giao nhận hàng : Theo barem lý thuyết, thep Tiêu Chuẩn dung sai của nhà máy đưa ra.
– Phương thức thanh toán : Bên mua thanh toán toàn bộ trị giá đơn hàng theo thỏa thuận trước khi hai bên tiến hành giao nhận hàng.
– Hình thức thanh toán : Chuyển khoản hoặc tiền mặt.
– Thời gian giao nhận hàng : Sau khi bên mua đồng ý và thanh toán hết trị giá đon hàng.

Địa chỉ bán thép hộp chữ nhật, thép hộp vuông tốt nhất hiện nay

Thép Hùng Phát là một trong những loại vật liệu xây dựng được sử dụng vô cùng phổ biến hiện nay. Vậy nên trên thị trường đã có hàng loạt các đơn vị nhận cung cấp và phân phối thép hộp với đầy đủ mọi kích thước. Tuy nhiên, do thị trường thép xây dựng tại Việt Nam hiện nay khá nhiễu loạn và phức tạp. Khiến cho những sản phẩm thép kém chất lượng ngang nhiên được bày bán trên thị trường

Do đó, mà để đảm bảo được chất lượng tốt nhất cho công trình. Thì người tiêu dùng nên lựa chọn đơn vị cung cấp sản phẩm thep hop den, thep hop ma kem uy tín, chuyên nghiệp trên thị trường.

Công ty thép Hùng Phát hiện nay đang được đánh giá là công ty đi đầu trong lĩnh vực phân phối Thép tấm tôn thép chất lượng số 1 thị trường hiện nay. Đến với Hùng Phát, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng cũng như giá thành của sản phẩm

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook