Thép hộp mạ kẽm – Bảng giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát mới nhất

Thép hộp mạ kẽm – Thép Hùng Phát luôn cập nhật bảng giá hộp mỗi ngày, giá thép hộp luôn biến động trên thị trường. Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua thép hộp mạ kẽm của công ty vui lòng liên hệ qua hotline: 0938 437 123 hoặc gửi mail: duyen@hungphatsteel.com. Chúng tôi sẽ gửi email giá mới cho khách hàng muốn mua sản phẩm này.

Đặc điểm nổi bật thép hộp mạ kẽm tại Hùng Phát

✅Thép hộp mạ kẽm Hùng Phát ⭕Nhân viên tư vấn chuyên nghiệp tận tâm, báo giá mới nhất
✅Giao hàng nhanh chóng ⭕Giao nhanh trong vòng 2h-3h tại khu vực TP.HCM và lân cận
✅Hỗ trợ phí vận chuyển ⭕Miễn phí vận chuyển trong bán kính 5km tại TP.HCM
✅Cam kết giao đúng, giao đủ ⭕Cam kết giao đúng hàng, đủ số cây, số kg, chính hãng và hàng còn mới 100%
✅Bảo hành đổi trả ⭕Chính sách hậu mãi, bảo hành, đổi trả hoàn tiền nhanh chóng

thép hộp mạ kẽm

Sau đây công ty chúng tôi gửi đến khách hàng bảng giá thép hôp –  giá hộp mạ kẽm mới nhất hiện nay. Chúng tôi chấp nhận vận chuyển miễn phí trên toàn quốc. Các sản phẩm của công ty đạt 100% tiêu chuẩn chất lượng theo yêu cầu của khách hàng.

Bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất 03/2024

Thep hop ma kem của thép Hùng Phát có hai loại chính: thép hộp đen và thép hộp kẽm với độ dày từ 0.6mm đến 3.5mm, chiều dài cố định 6m và các thông số như sau :

+ Thép hộp hình vuông mạ kẽm: 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100

+ Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm: 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200

Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm Minh Ngọc

Sản phẩm thép hộp mạ kẽm Số cây/bó Độ dày Trọng lượng Đơn giá
(mm) (m) (Kg/cây) (VNĐ/kg)  
Hộp mạ kẽm 12×12 100 0,7 1,47 16600
0,8 1,66 16600    
0,9 1,85 16600    
1 2,03 16600    
1,1 2,21 16600    
1,2 2,39 16600    
1,4 2,72 16600    
1,5 2,88 16600    
1,8 3,34 16600    
2 3,62 16600    
Hộp mạ kẽm 14×14 100 0,7 1,74 16600
0,8 1,97 16600    
0,9 2,19 16600    
1 2,41 16600    
1,1 2,63 16600    
1,2 2,84 16600    
1,4 3,25 16600    
1,5 3,45 16600    
1,8 4,02 16600    
2 4,37 16600    
Hộp mạ kẽm 16×16 100 0,7 2 16600
0,8 2,27 16600    
0,9 2,53 16600    
1 2,79 16600    
1,1 3,04 16600    
1,2 3,29 16600    
1,4 3,78 16600    
1,5 4,01 16600    
1,8 4,69 16600    
2 5,12 16600    
Hộp mạ kẽm 20×20 100 0,7 2,53 16600
0,8 2,87 16600    
0,9 3,21 16600    
1 3,54 16600    
1,1 3,87 16600    
1,2 4,2 16600    
1,4 4,83 16600    
1,5 5,14 16600    
1,8 6,05 16600    
2 6,63 16600    
Hộp mạ kẽm 25×25 100 0,7 3,19 16600
0,8 3,62 16600    
0,9 4,06 16600    
1 4,48 16600    
1,1 4,91 16600    
1,2 5,33 16600    
1,4 6,15 16600    
1,5 6,56 16600    
1,8 7,75 16600    
2 8,52 16600    
Hộp mạ kẽm 30×30 49 0,7 3,85 16600
0,8 4,38 16600    
0,9 4,9 16600    
1 5,43 16600    
1,1 5,94 16600    
1,2 6,46 16600    
1,4 7,47 16600    
1,5 7,97 16600    
1,8 9,44 16600    
2 10,04 16600    
Hộp mạ kẽm 40×40 49 0,7 5,16 16600
0,8 5,88 16600    
0,9 6,6 16600    
1 7,31 16600    
1,1 8,02 16600    
1,2 8,72 16600    
1,4 10,11 16600    
1,5 10,8 16600    
1,8 12,83 16600    
2 14,17 16600    
2,3 16,14 16600    
2,5 17,43 16600    
2,8 19,33 16600    
Hộp mạ kẽm 50×50 25 1 9,19 16600
1,1 10,09 16600    
1,2 10,98 16600    
1,4 12,74 16600    
1,5 13,62 16600    
1,8 16,22 16600    
2 17,94 16600    
2,3 20,47 16600    
2,5 22,14 16600    
2,8 24,6 16600    
Hộp mạ kẽm 60×60 25 1 11,08 16600
1,1 12,16 16600    
1,2 13,24 16600    
1,4 15,38 16600    
1,5 16,45 16600    
1,8 19,61 16600    
2 21,7 16600    
2,3 24,8 16600    
2,5 26,85 16600    
2,8 29,88 16600    
Hộp mạ kẽm 75×75 16 1,2 16,63 16600
1,4 19,33 16600    
1,5 20,68 16600    
1,8 24,69 16600    
2 27,34 16600    
2,3 31,29 16600    
2,5 33,89 16600    
2,8 37,77 16600    

Bảng báo giá thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm Minh Ngọc

Sản phẩm thép hộp mạ kẽm Số cây/bó Độ dày Trọng lượng Đơn giá
(mm) (m) (Kg/cây) (VNĐ/kg)  
Hộp mạ kẽm 13×26 50 0,7 2,46 16600
0,8 2,79 16600    
0,9 3,12 16600    
1 3,45 16600    
1,1 3,77 16600    
1,2 4,08 16600    
1,4 4,7 16600    
1,5 5 16600    
1,8 5,88 16600    
2 6,54 16600    
Hộp mạ kẽm 20×40 50 0,7 3,85 16600
0,8 4,38 16600    
0,9 4,9 16600    
1 5,43 16600    
1,1 5,94 16600    
1,2 6,46 16600    
1,4 7,47 16600    
1,5 7,97 16600    
1,8 9,44 16600    
2 10,04 16600    
2,3 11,8 16600    
2,5 12,72 16600    
Hộp mạ kẽm 25×50 50 0,7 4,83 16600
0,8 5,51 16600    
0,9 6,18 16600    
1 6,84 16600    
1,1 7,5 16600    
1,2 8,15 16600    
1,4 9,45 16600    
1,5 10,09 16600    
1,8 11,98 16600    
2 13,23 16600    
2,3 15,06 16600    
2,5 16,25 16600    
Hộp mạ kẽm 30×60 50 0,8 6,59 16600
0,9 7,45 16600    
1 8,25 16600    
1,1 9,05 16600    
1,2 9,85 16600    
1,4 11,43 16600    
1,5 12,21 16600    
1,8 14,53 16600    
2 16,05 16600    
2,3 18,3 16600    
2,5 19,78 16600    
2,8 21,97 16600    
Hộp mạ kẽm 40×80 24 1 11,08 16600
1,1 12,16 16600    
1,2 13,24 16600    
1,4 15,38 16600    
1,5 16,45 16600    
1,8 19,61 16600    
2 21,7 16600    
2,3 24,8 16600    
2,5 26,85 16600    
2,8 29,88 16600    
Hộp mạ kẽm 50×100 18 1,2 16,63 16600
1,4 19,33 16600    
1,5 20,68 16600    
1,8 24,69 16600    
2 27,34 16600    
2,3 31,29 16600    
2,5 33,89 16600    
2,8 37,77 16600    

Bảng thép hộp mạ kẽm Hoa Sen 

Bang gia thep hop ma kem Hoa Sen đã được nhà nước công nhận là sản phẩm mang thương hiệu quốc gia. Có thể nói là chất lượng sản phẩm kèm theo sự uy tín của Hoa Sen cũng đủ làm cho khách hàng tin tưởng và sử dụng sản phẩm của Tập Đoàn Hoa Sen.

Tên sản phẩm Độ dài Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(Cây) (Kg/Cây) (VND/Kg) (VND/Cây)
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.0 6m 3.45 16,500 56,925
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.1 6m 3.77 16,500 62,205
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.2 6m 4.08 16,500 67,320
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.4 6m 4.70 16,500 77,550
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.0 6m 2.41 16,500 39,765
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.1 6m 2.63 16,500 43,395
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.2 6m 2.84 16,500 46,860
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.4 6m 3.25 16,500 53,625
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.0 6m 2.79 16,500 46,035
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.1 6m 3.04 16,500 50,160
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.2 6m 3.29 16,500 54,285
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.4 6m 3.78 16,500 62,370
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.0 6m 3.54 16,500 58,410
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.1 6m 3.87 16,500 63,855
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 6m 4.20 16,500 69,300
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.4 6m 4.83 16,500 79,695
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.5 6m 5.14 16,500 84,810
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.8 6m 6.05 16,500 99,825
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0 6m 5.43 16,500 89,595
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.1 6m 5.94 16,500 98,010
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.2 6m 6.46 16,500 106,590
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4 6m 7.47 16,500 123,255
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.5 6m 7.97 16,500 131,505
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.8 6m 9.44 16,500 155,760
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.0 6m 10.40 16,500 171,600
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.3 6m 11.80 16,500 194,700
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.5 6m 12.72 16,500 209,880
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.0 6m 4.48 16,500 73,920
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.1 6m 4.91 16,500 81,015
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.2 6m 5.33 16,500 87,945
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.4 6m 6.15 16,500 101,475
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x1.5 6m 6.56 16,500 108,240
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.8 6m 7.75 16,500 127,875
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 2.0 6m 8.52 16,500 140,580
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.0 6m 6.84 16,500 112,860
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.1 6m 7.50 16,500 123,750
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.2 6m 8.15 16,500 134,475
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.4 6m 9.45 16,500 155,925
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.5 6m 10.09 16,500 166,485
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8 6m 11.98 16,500 197,670
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.0 6m 13.23 16,500 218,295
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.3 6m 15.06 16,500 248,490
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.5 6m 16.25 16,500 268,125
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.0 6m 5.43 16,500 89,595
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.1 6m 5.94 16,500 98,010
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.2 6m 6.46 16,500 106,590
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.4 6m 7.47 16,500 123,255
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.5 6m 7.97 16,500 131,505
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.8 6m 9.44 16,500 155,760
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.0 6m 10.40 16,500 171,600
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.3 6m 11.80 16,500 194,700
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.5 6m 12.72 16,500 209,880
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.0 6m 8.25 16,500 136,125
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.1 6m 9.05 16,500 149,325
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.2 6m 9.85 16,500 162,525
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.4 6m 11.43 16,500 188,595
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.5 6m 12.21 16,500 201,465
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8 6m 14.53 16,500 239,745
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 6m 16.05 16,500 264,825
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.3 6m 18.30 16,500 301,950
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.5 6m 19.78 16,500 326,370
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.8 6m 21.79 16,500 359,535
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 3.0 6m 23.40 16,500 386,100
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 0.8 6m 5.88 16,500 97,020
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.0 6m 7.31 16,500 120,615
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.1 6m 8.02 16,500 132,330
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.2 6m 8.72 16,500 143,880
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4 6m 10.11 16,500 166,815
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.5 6m 10.80 16,500 178,200
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.8 6m 12.83 16,500 211,695
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.0 6m 14.17 16,500 233,805
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.3 6m 16.14 16,500 266,310
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.5 6m 17.43 16,500 287,595
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.8 6m 19.33 16,500 318,945
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 3.0 6m 20.57 16,500 339,405
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.1 6m 12.16 16,500 200,640
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.2 6m 13.24 16,500 218,460
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.4 6m 15.38 16,500 253,770
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.5 6m 16.45 16,500 271,425
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8 6m 19.61 16,500 323,565
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0 6m 21.70 16,500 358,050
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.3 6m 24.80 16,500 409,200
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.5 6m 26.85 16,500 443,025
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.8 6m 29.88 16,500 493,020
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.0 6m 31.88 16,500 526,020
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.2 6m 33.86 16,500 558,690
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.4 6m 16.02 16,500 264,330
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.5 6m 19.27 16,500 317,955
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.8 6m 23.01 16,500 379,665
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.0 6m 25.47 16,500 420,255
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.3 6m 29.14 16,500 480,810
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.5 6m 31.56 16,500 520,740
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.8 6m 35.15 16,500 579,975
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.0 6m 37.35 16,500 616,275
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.2 6m 38.39 16,500 633,435
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.1 6m 10.09 16,500 166,485
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.2 6m 10.98 16,500 181,170
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.4 6m 12.74 16,500 210,210
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.5 6m 13.62 16,500 224,730
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8 6m 16.22 16,500 267,630
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.0 6m 17.94 16,500 296,010
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.3 6m 20.47 16,500 337,755
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.5 6m 22.14 16,500 365,310
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.8 6m 24.60 16,500 405,900
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.0 6m 26.23 16,500 432,795
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.2 6m 27.83 16,500 459,195
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.4 6m 19.33 16,500 318,945
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.5 6m 20.68 16,500 341,220
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.8 6m 24.69 16,500 407,385
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0 6m 27.34 16,500 451,110
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.3 6m 31.29 16,500 516,285
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.5 6m 33.89 16,500 559,185
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.8 6m 37.77 16,500 623,205
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.0 6m 40.33 16,500 665,445
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.2 6m 42.87 16,500 707,355
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.1 6m 12.16 16,500 200,640
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.2 6m 13.24 16,500 218,460
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.4 6m 15.38 16,500 253,770
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.5 6m 16.45 16,500 271,425
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.8 6m 19.61 16,500 323,565
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.0 6m 21.70 16,500 358,050
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.3 6m 24.80 16,500 409,200
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.5 6m 26.85 16,500 443,025
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.8 6m 29.88 16,500 493,020
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.0 6m 31.88 16,500 526,020
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.2 6m 33.86 16,500 558,690
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.5 6m 20.68 16,500 341,220
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.8 6m 24.69 16,500 407,385
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.0 6m 27.34 16,500 451,110
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.3 6m 31.29 16,500 516,285
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.5 6m 33.89 16,500 559,185
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.8 6m 37.77 16,500 623,205
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.0 6m 40.33 16,500 665,445
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.2 6m 42.87 16,500 707,355
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.5 6m 24.93 16,500 411,345
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.8 6m 29.79 16,500 491,535
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.0 6m 33.01 16,500 544,665
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.3 6m 37.80 16,500 623,700
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.5 6m 40.98 16,500 676,170
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.8 6m 45.70 16,500 754,050
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.0 6m 48.83 16,500 805,695
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.2 6m 51.94 16,500 857,010
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.5 6m 56.58 16,500 933,570
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.8 6m 61.17 16,500 1,009,305
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 4.0 6m 64.21 16,500 1,059,465
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 1.8 6m 29.79 16,500 491,535
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.0 6m 33.01 16,500 544,665
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.3 6m 37.80 16,500 623,700
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.5 6m 40.98 16,500 676,170
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.8 6m 45.70 16,500 754,050
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.0 6m 48.83 16,500 805,695
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.2 6m 51.94 16,500 857,010
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.5 6m 56.58 16,500 933,570
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.8 6m 61.17 16,500 1,009,305
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 4.0 6m 64.21 16,500 1,059,465

Lưu ý:

– Bảng giá trên đã bao gồm 10% VAT.

– Giá có thể thay đổi theo từng ngày, liên hệ trực tiếp để được tư vấn báo giá chính xác nhất. Lh: 0938 437 123

– Độ dài cây tiêu chuẩn : 6m

– Giá có thể giảm đối với những đơn hàng có số lượng lớn.

– Dung sai trọng lượng ± 5%. Cho phép đổi trả nếu ngoài phạm vi trên.

Thép hộp mạ kẽm là gì?

Thép hộp mạ kẽm là gì?

Thép hộp mạ kẽm là một loại vật liệu xây dựng và chế tạo cơ khí được tạo thành từ tấm thép lớn có độ dày tùy chọn và cấu trúc rỗng. Quá trình sản xuất thép hộp mạ kẽm bao gồm việc thêm một lớp mạ kẽm mỏng bên ngoài bề mặt của tấm thép. Lớp mạ kẽm này tạo ra sự bảo vệ cho thép, ngăn chặn quá trình gỉ sét và ăn mòn.

Phân loại thép hộp mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm được phân loại dựa trên hình dạng và kích thước của nó:

  1. Theo hình dạng: Thép hộp mạ kẽm có hai hình dạng chính là hình chữ nhật và hình vuông.

  2. Theo kích thước: Thép hộp mạ kẽm được phân loại dựa trên chiều dài, chiều rộng và độ dày.

Ưu điểm của thép hộp mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm có nhiều ưu điểm so với thép hộp đen, bao gồm:

  • Khả năng chống ăn mòn cao: Lớp mạ kẽm bên ngoài thép hộp mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi gỉ sét và ăn mòn do yếu tố môi trường.
  • Độ bền cao: Thép hộp mạ kẽm có độ bền cao hơn so với thép hộp đen, chịu được các lực tác động lớn.
  • Dễ dàng gia công: Thép hộp mạ kẽm có thể dễ dàng được gia công thành các hình dạng khác nhau theo yêu cầu của dự án.
  • Giá thành hợp lý: Thép hộp mạ kẽm có giá trị kinh tế tương đối và phù hợp với nhu cầu của nhiều người dùng.

Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm có nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:

  • Xây dựng: Thép hộp mạ kẽm được sử dụng trong việc xây dựng khung kèo mái, khung nhà xưởng, hàng rào, và nhiều công trình xây dựng khác.
  • Chế tạo cơ khí: Nó được sử dụng làm khung máy, giá đỡ, và các linh kiện trong ngành chế tạo.
  • Nông nghiệp: Thép hộp mạ kẽm được ứng dụng trong việc làm giàn trồng rau, lưới chăn nuôi, và nhiều công việc nông nghiệp khác.
  • Điện – nước: Nó được sử dụng làm đường ống dẫn nước và ống dẫn khí trong hệ thống cung cấp điện và nước.

Lưu ý khi sử dụng thép hộp mạ kẽm

Khi bạn sử dụng thép hộp mạ kẽm, bạn cần tuân thủ một số lưu ý quan trọng:

  • Chọn thép hộp mạ kẽm chất lượng cao từ các nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
  • Sử dụng thép hộp mạ kẽm đúng cách để bảo đảm sự bền và tuổi thọ của nó.

Thép hộp mạ kẽm là một loại vật liệu có nhiều ưu điểm, đặc biệt là khả năng chống ăn mòn cao. Hi vọng rằng những thông tin trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về thép hộp mạ kẽm và cách sử dụng nó một cách hiệu quả.

Một số hình ảnh thép hộp mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT 

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook