Bảng báo giá thép tấm tại Hà Tĩnh

Bảng báo giá thép tấm tại Hà Tĩnh – Bất kể một sản phẩm thép nào khi được sản xuất và đưa ra thị trường bán. Nhà sản xuất đều cần phải tuân thủ theo những tiêu chí được quy định. Mỗi một loại thép sẽ được gắn một mác nhất định. Vậy thép tấm là gì? Các loại mác thép tấm hay được dùng nhiều trong xây dựng là loại nào? Bảng giá thép tấm ra sao? Bài viết này sẽ giúp các bạn giải đáp thắc mắc.

Thép tấm là gì?

Thép tấm chính là loại thép có dạng tấm. Thép tấm được sử dụng rất phổ biến ở rất nhiều công trình xây dựng. Tuy nhiên công dụng chính của thép tấm vẫn là ứng dụng trong công nghiệp đóng tàu. Loại thép này cũng sở hữu những đặc điểm, đặc tính linh hoạt để phù hợp với nhiều công trình khác nhau.

Đến nay, thép tấm được ứng dụng rất nhiều trong các công trình như gia công cơ khí, làm sàn xe tải, khung bọc ô tô,… Đối với các tòa nhà lớn, thép tấm còn có thể ứng dụng làm bậc cầu thang. Thông thường, thép tấm vẫn được sử dụng nhiều nhất trong công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.

Ưu điểm của thép tấm

So với các loại vật liệu khác, thép tấm có những ưu điểm vượt trội như sau:

  • Độ cứng, độ bền của thép rất tốt, khả năng chịu lực cao. Chính vì vậy, thép tấm có thể hạn chế tối đa sự cong vênh trong quá trình di chuyển và gia công.
  • Thép tấm được sản xuất đa dạng về độ dày, kích thước, phù hợp với mọi công trình.
  • Các mép của thép tấm hoàn toàn không bị gợn sóng hoặc xù xì. Đảm bảo mép rìa tấm sắc nét, gọn gàng. Tất cả các chi tiết của thép đều có tính chính xác cao, đạt tiêu chuẩn về tính thẩm mĩ.
  • Thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội đều mang những ưu điểm riêng. Thép tấm cán nguội mang tính thẩm mĩ và độ chính xác cao. Còn thép tấm cán nóng tồn tại rất tốt ngoài môi trường, khả năng chống tại tác động tốt.

Các loại thép tấm phổ biến hiện nay

Hiện nay, có rất nhiều loại thép tấm được sản xuất trên thị trường nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng của khách hàng. Tuy nhiên, hai loại thép phổ biến nhất vẫn là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội. Trong mỗi loại lại được chia tiếp thành thép tấm trơnthép tấm chống trượt.

Thép tấm cán nóng

Thép tấm cán nóng là loại thép có phôi thép được cán mỏng bằng máy cán ở nhiệt độ cao. Để sản xuất ra loại thép này, cần tới nhiệt độ cao tới hơn 1000 độ C. Màu của thép tấm cán nóng là màu xanh đen, các góc của thép cũng không bị sắc cạnh. Đây cũng chính là đặc điểm nhận dạng của loại thép này.

Thép tấm cán nóng rất dễ dàng trong khâu bảo quản. Độ bền của chúng rất cao, chống lại được những ảnh hưởng từ môi trường. Vậy nên, thép cán nóng không cần bảo quản quá khắt khe, có thể bảo quản ở các kho bãi.

Thép tấm cán nguội

Trái ngược với thép tấm cán nóng, thép tấm cán nguội được cán thành tấm ở nhiệt độ thường. Ngay khi phôi thép đã được tạo thành, thép sẽ được đưa ngay đến nhà máy cán nguội. Nhiệt độ cán sẽ phải tương đương với nhiệt độ phòng hoặc có thể chênh lệch nhưng không nhiều. Để điều chỉnh nhiệt độ về nhiệt độ phòng trong suốt quá trình cán, người ta sử dụng tới sự hỗ trợ của nước dung môi.

Thực chất công đoạn này chỉ làm thay đổi tính chất vật lý của thép mà không làm biến đổi tính chất hóa học của sản phẩm. Sau khi hoàn thành, thép tấm cán nguội sẽ có màu sáng đặc trưng, độ bóng cao, mép tấm gọn gàng.

Độ dày của loại thép này chỉ dao động từ 0.5 đến 2 ly nên cần được bảo quản kĩ càng. Thép tấm cán nguội cũng rất dễ bị han gỉ nên phải bảo quản trong nhà kho, tránh dính nước mưa và tiếp xúc gần với các chất hóa học. Thép tấm trơn cán nguội được sử dụng rất nhiều. Bởi hình thức của chúng đẹp, bắt mắt, cạnh tấm sắc nét và bề mặt thép luôn sáng bóng.

>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây

Cập nhật bảng giá thép tấm các loại mới nhất tại Hà Tĩnh

Bảng giá thép tấm bao gồm đầy đủ các thông tin về quy cách khác nhau. Do nhu cầu biến động của thị trường làm cho mức giá thép tấm qua từng thời điểm cũng có sự chuyển biến. Thép tấm với chất lượng cao, ứng dụng đa dạng vào nhiều công trình. Đem lại sự bền chắc và độ ổn định, cũng như tuổi thọ qua từng năm tháng. Bang gia thep tam hiện tại có thể thay đổi theo thị trường, nên quý khách muốn biết chính xác giá thép tấm vui lòng liên hệ qua Hotline: 0938 437 123 (Ms Trâm)

Bảng giá thép tấm SS400B/A36

Sản phẩm Quy cách (mm) Chiều dài tấm thép (m) Đơn giá
Dày (mm) x Rộng (mm)
Thép tấm SS400B/A36 3.00 x 1500 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 4.00 x 1500 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 5.00 x 1500/2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 6.00 x 1500/2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 8.00 x 1500/2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 10.00 x 1500/2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 12.00 x 1500/2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 14.00 x 1500/2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 15.00 x 1500/2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 16.00 x 1500/2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 18.00 x 1500/2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 20.00 x 1500/2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 60.00 x 2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 70.00 x 2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 80.00 x 2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 90.00 x 2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 100.00 x 2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 110.00 x 2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 150.00 x 2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 170.00 x 2000 6m/12m 11,300

Bảng giá thép tấm chống trượt Q345B/A572

Sản phẩm Quy cách (mm) Chiều dài tấm thép (m) Đơn giá
Dày (mm) x Rộng (mm)
Thép tấm Q345B/A572 3.00 x 1500 6m/12m 12,400
Thép tấm Q345B/A572 4.00 x 1500 6m/12m 12,400
Thép tấm Q345B/A572 5.00 x 1500 6m/12m 12,400
Thép tấm Q345B/A572 6.00 x 1500 6m/12m 12,400
Thép tấm Q345B/A572 8.00 x 1500 6m/12m 12,400
Thép tấm Q345B/A572 10.00 x 1500 6m/12m 12,400

Bảng giá thép tấm Q235

Tên sản phẩm Quy cách Chiều dài Đơn giá (đã VAT)
Thép tấm Q235 4.0ly x 1500mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 5.0ly x 1500mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 5.0ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 6.0ly x 1500mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 6.0ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 8.0ly x 1500mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 8.0ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 10ly x 1500mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 10ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 12ly x 1500mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 12ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 14ly x 1500mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 14ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 15ly x 1500mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 15ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 16ly x 1500mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 16ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 18ly x 1500mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 18ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 40ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 50ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 60ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 70ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 80ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 90ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 100ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 110ly x 2000mm 6/12m 13,500

Bảng giá thép tấm Q345B/A572

Sản phẩm Quy cách (mm) Chiều dài tấm thép (m) Đơn giá
Dày (mm) x Rộng (mm)
Thép tấm Q345B/A572 4.00 x 1500 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 5.00 x 1500/2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 6.00 x 1500/2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 8.00 x 1500/2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 10.00 x 1500/2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 12.00 x 1500/2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 14.00 x 1500/2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 15.00 x 1500/2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 16.00 x 1500/2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 18.00 x 1500/2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 40.00 x 2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 50.00 x 2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 60.00 x 2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 70.00 x 2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 80.00 x 2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 90.00 x 2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 100.00 x 2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 110.00 x 2000 6m/12m 13,650

Bảng giá thép tấm SPHC/SPCC

Sản phẩm Quy cách (mm) Đơn giá
Thép tấm SPCC 1.0 x 1000/1200 14,100
Thép tấm SPHC 1.2 x 1000/1250 13,200
Thép tấm SPHC 1.4 x 1000/1250 13,200
Thép tấm SPHC 1.5 x 1000/1250 13,200
Thép tấm SPHC 1.8 x 1000/1250 13,200
Thép tấm SPHC 2.0 x 1000/1250 13,200
Thép tấm SPHC 2.5 x 1000/1250 13,200
Thép tấm SPHC 3.0 x 1000/1250 13,200
 
Lưu ý:

Những lưu ý trên bảng báo giá thép tấm được cập nhật mới nhất :

– Bảng giá thép tấm trên đã bao gồm thuế 10% VAT.

– Dung sai: độ dày – 0.25m

– Hổ trợ chi phí vận chuyển tại nội thành Tp.Hcm và các tỉnh thành toàn quốc.

– Sản phẩm thép tấm chúng tôi hoàn toàn mới 100% chưa qua sử dụng.

– Giấy tờ, chứng từ xuất xứ hàng hóa đầy đủ và đúng quy cách, kích thước.

– Đa dạng chủng loại, kích thước theo yêu cầu.

– Ngoài ra, công ty thép Hùng Phát cung cắt thép tấm theo yêu cầu của quý khách hàng

– Hình thức thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản

Đại lý phân phối thép tấm trên thị trường

Trên trang website, Thép Hùng Phát luôn cung cấp các thông tin về thép tấm xây dựng mới nhất trong 24h. Lọc thông tin và giá cả để mang đến một mức giá phù hợp nhất cho mọi khách hàng.

Chúng tôi là nhà phân phối vật tư xây dựng đến với rất nhiều công trình. Giao hàng đúng chất lượng và thời gian nhận hàng đúng với hợp đồng và theo yêu cầu của khách hàng.Hoạt động lâu năm, thế nên công ty chúng tôi được biết đến là địa chỉ cung cấp sắt thép với giá gốc chính hãng và chất lượng cao.

Hoạt động trong lĩnh vực cung ứng vật liệu xây dựng sắt thép cho các công trình lớn nhỏ gần 15 năm nay. Chúng tôi luôn thấu hiểu và trách nhiệm khi đặt sản phẩm của mình vào các công trình dân dụng

Giá cả thường tăng giảm qua mỗi thời kì khác nhau. Do đó, quý khách có yêu cầu, hãy gọi ngay cho chúng tôi để đặt hàng nhanh nhất. Báo giá chính xác và vận chuyển hàng hóa tới địa điểm nhanh nhất ở thông tin dưới đây!

Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

Hóa đơn chứng từ hợp lệ

Báo giá và giao hàng nhanh chóng

Vui lòng liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

>>>>Xem thêm quy cách các loại phụ kiện đường ống tại đây: