Bảng báo giá thép tấm, Thép tấm tôn tấm quận 9 – Thép tấm tôn lợp còn được gọi là tấm lợp, bất kì công trình xây dựng nào hiện nay đa phần đều sử dụng Thép tấm tôn lợp. Trước kia, các phương pháp đổ bê Thép tấm tông mái bằng hoặc lợp ngói đều có những mặt hạn chế nhất định. Đầu tiên có thể nói là về tính thẩm mỹ, độ che chắn…Khi các phương pháp lợp truyền thống thể hiện nhiều mặt hạn chế thì Thép tấm tôn lợp xuất hiện.
Thép tấm tôn lợp không những đáp ứng về tính thẩm mỹ cho công trình mà còn bảo đảm về độ che phủ, cũng như chi phí tiết kiệm đáng kể khi tuổi thọ của chúng cao có thể kéo dài, đối với Thép tấm tôn lợp nhựa có thể là 15 tới 30 năm còn Thép tấm tôn lợp kim loại kéo dài tới 30 – 50 năm. Hiện nay Thép tấm tôn lợp được thiết kế đa dạng về màu sắc, kiểu dáng đặc biệt ấn tượng hơn khi Thép tấm tôn lợp có thể mô phỏng hình dạng của ngói tấm thậm chí là ván lợp gỗ.
Ứng dụng của Thép tấm tôn lợp mái nhà
Dễ dàng nắm bắt được ứng dụng của Thép tấm tôn lợp, nó hầu như được sử dụng tại các công trình để hỗ trợ tránh nắng nóng, giảm nhiệt bên ngoài tác động lên công trình, một ứng dụng nữa là chúng trở thành biển quảng cáo.
Sở dĩ Thép tấm tôn được sử dụng bởi Mica hay tấm Alu đều không thể đáp ứng thời tiết khắc nghiệt ngoài trời, thay vào đó cong người cần tìm kiếm phương pháp cải thiện đảm bảo độ che chắn và chịu được mọi khắc nghiệt của thời tiết. Và Thép tấm tôn chính là giải pháp hữu hiệu đối với các tấm biển quảng cáo lớn ngoài trời hiện nay.
Để đánh giá và lựa chọn ứng dụng Thép tấm tôn loại nào. Trước tiên cần tùy vào đặc điểm công trình, sơ thích hay điều kiện tài chính…
Ưu nhược điểm của Thép tấm tôn lợp mái nhà
Mỗi loại Thép tấm tôn lợp lại có những điểm mạnh điểm yếu khác nhau, sự đa dạng về mẫu mã là để phục vụ cho nhiều công trình khác nhau. Mặc dù vậy nhưng chúng có những ưu điểm chung nhất định đó là
– Chống ăn mòn do môi trường gây ra: Thành phần nhôm trong lớp mạ không chỉ tăng tính thẩm mỹ mà chúng còn tạo ra một màng năng cách cơ học chống lại các tác động bên ngoài của môi trường. Thành phần kẽm trong lớp mạ bảo vệ điện hóa hy sinh cho kim loại nền vì thế mà khi trời mưa hay Thép tấm tôn bị ướt chúng sẽ bảo vệ phần mép bị cắt xước của Thép tấm tôn.
– Kháng nhiệt, chống nóng: Tất cả các loại Thép tấm tôn đều có khả năng kháng nhiệt chống nóng, tuy nhiên với khả năng cao nhất là Thép tấm tôn lạnh.
– Độ bền cao: Không thể phủ nhận được tuổi thọ của Thép tấm tôn vô cùng cao.
Bảng giá Thép tấm tôn các loại cập nhật mới nhất năm 2020 tại quận 9
Bảng giá Thép tấm tôn lạnh lợp mái Hoa Sen, Việt Nhật
Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
Thép tấm tôn Việt Nhật 2 dem 80 | 2.40 | 55.000 |
Thép tấm tôn Việt Nhật 3 dem 10 | 2.80 | 69.000 |
Thép tấm tôn Việt Nhật 3 dem 30 | 3.05 | 73.000 |
Thép tấm tôn Việt Nhật 3 dem 70 | 3.35 | 78.000 |
Hoa sen 4 dem 00 | 3.90 | 79.500 |
Hoa sen 4 dem 50 | 4.30 | 86.000 |
Hoa sen 4 dem 70 | 4.50 | 90.000 |
Bảng giá Thép tấm tôn kẽm 5 sóng vuông, 9 sóng vuông, 13 sóng la phông
Độ dày in trên Thép tấm tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
2 dem 50 | 1.70 | 41.000 |
3 dem 00 | 2.30 | 50.000 |
3 dem 50 | 2.70 | 56.000 |
4 dem 00 | 3.05 | 60.000 |
5 dem 8 | 95.000 | |
7 dem 5 | 115.000 | |
9 dem 5 | 153.500 |
Bảng giá Thép tấm tôn màu lợp mái Đông Á, Việt Nhật, Hoa Sen
Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
Thép tấm tôn Việt Nhật 2 dem 20 | 1.90 | 50.000 |
Thép tấm tôn Việt Nhật 3 dem 00 | 2.45 | 69.000 |
Thép tấm tôn Việt Nhật 3 dem 50 | 2.90 | 70.000 |
Thép tấm tôn Việt Nhật 4 dem 00 | 3.40 | 78.000 |
Thép tấm tôn Việt Nhật 4 dem 20 | 3.50 | 79.000 |
Thép tấm tôn Việt Nhật 4 dem 50 | 3.80 | 86.000 |
Thép tấm tôn Việt Nhật 5 dem 00 | 4.30 | 90.000 |
Thép tấm tôn Đông Á 4,0 dem | 3,35 | 93.000 |
Thép tấm tôn Đông Á 4,5 dem | 3,90 | 100.000 |
Thép tấm tôn Đông Á 5,0 dem | 4,30 | 111.000 |
Thép tấm tôn Hoa sen 4 dem 00 | 3.50 | 95.000 |
Thép tấm tôn Hoa sen 4 dem 50 | 4.00 | 107.000 |
Thép tấm tôn Hoa sen 5 dem 00 | 4.50 | 117.000 |
Vít Thép tấm tôn 4 phân | 100.000/bịch 200c | |
Vít Thép tấm tôn 5 phân | 100.000/bịch 200c | |
Bulong, ốc vít Thép tấm tôn 5 phân kẽm | Không rỉ sét | 100.000/bịch 100c |
Dán PE 5 sóng | 3 ly dán máy | 25.000 |
Dán PE 5 sóng | 4 ly dán máy | 25.000 |
Chấn máng | 4.000/m | |
Chấn vòm + diềm | 4.000/m | |
Ốp nóc | 1.500/m | |
Thép tấm tôn nhựa 1 lớp | m | 34.000 |
Thép tấm tôn nhựa 2 lớp | m | 68.000 |
Bảng giá Thép tấm tôn mạ kẽm 9 sóng vuông
Độ dày | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
Thép tấm tôn mạ kẽm 4 dem 40 | 4.00 | 75.000 |
Thép tấm tôn mạ kẽm 5 dem 30 | 5.00 | 85.000 |
Thép tấm tôn nhựa 1 lớp | m | 39.000 |
Thép tấm tôn nhựa 2 lớp | m | 78.000 |
Bảng giá Thép tấm tôn Pu lợp mái
ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ PU CÁCH NHIỆT |
3 dem 00 + Đổ PU | mét | 98.000 |
3 dem 50 + Đổ PU | mét | 110.000 |
4 dem 00 + Đổ PU | mét | 116.000 |
4 dem 50 + Đổ PU | mét | 123.000 |
5 dem 00 + Đổ PU | mét | 132.000 |
Bảng giá Thép tấm tôn sóng ngói
Độ Dày | Trọng Lượng | Thép tấm tôn sóng ngói |
4 dem 50 | 4.00 | 69.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 74.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 76.000 |
Bảng giá Thép tấm tôn lạnh lợp nhà
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) | |
Thép tấm tôn lạnh 2 dem 80 | 2.40 | 48.000 | |
Thép tấm tôn lạnh 3 dem 20 | 2.80 | 54.500 | |
Thép tấm tôn lạnh 3 dem 30 | 3.05 | 59.000 | |
Thép tấm tôn lạnh 3 dem 60 | 3.35 | 62.000 | |
Thép tấm tôn lạnh 4 dem 20 | 3.90 | 69.000 | |
Thép tấm tôn lạnh 4 dem 50 | 4.20 | 75.000 |
Bảng giá Thép tấm tôn mạ màu xanh ngọc 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng vuông
Độ dày in trên Thép tấm tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
2 dem 50 | 1.75 | 40.000 |
3 dem 00 | 2.30 | 48.000 |
3 dem 50 | 2.70 | 54.000 |
4 dem 00 | 3.00 | 57.000 |
4 dem 00 | 3.20 | 59.000 |
4 dem 50 | 3.50 | 65.500 |
4 dem 50 | 3.70 | 68.000 |
5 dem 00 | 4.10 | 75.500 |
Bảng giá tô Cliplock (không dùng đai)
- Công nghệ mới lợp không tràn nước, không thấy vít
- Nhận đặt hàng theo màu, độ dày yêu cầu
Độ dày in trên Thép tấm tôn | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 460) |
4 dem 00 | 3.25 | 33.500 |
4 dem 50 | 3.70 | 38.000 |
Đông Á 4,0 dem | 3,40 | 41.500 |
Đông Á 4,5 dem | 3,90 | 46.000 |
LAM GIÓ + CÁCH NHIỆT | ||
Dán cách nhiệt PE 5, 9 sóng | 3 ly dán máy | 14.000đ/m |
4 ly dán máy | 16.000đ/m | |
Lam gió 4,0 dem(Vách nhà xưởng) | Khổ 300 | 20.500đ/m |
Khổ 400 | 26.000đ/m | |
Đai Z lam gió | 3.000 đ/ cái | |
(Nhận đặt lam gió màu, độ dày theo yêu cầu) | ||
Kẽm H/sen 3,5 dem | 3.30 | 65.000 |
Kẽm H/sen 4,0 dem | 3.80 | 70.000 |
Thép tấm tôn nhựa 2 lớp | m | 65.000 |
Bảng giá gia công
Thép tấm tôn la phông | 1.500đ/m |
Thép tấm tôn sóng tròn | 1.500đ/m |
Gia công Thép tấm tôn 5, 9 sóng vuông | 1.500đ/m |
Thép tấm tôn Kliplock 2 sóng | 2.500đ/m |
Chạy lam gió theo ý muốn khổ 300,400 | 4.000 đ/m |
Xà gồ C , Z từ 1ly đến 3ly | Từ 400đ/kg |
Chấn máng + diềm | 4.000/m |
Chấn vòm | 2.500/m |
Ốp nóc 1 nhấn + xẻ dọc | 1.000/m |
Lưu ý :
- Bảng báo giá thép tấm, Thép tấm tôn tấm có thể thay đổi đơn giá , tùy thuộc vào số lượng đơn hàng và thời gian đặt hàng.
- Vì vậy khách hàng nên gọi điện trực tiếp cho chúng tôi qua hotline : 0938 437 123 để nhân được báo giá Thép tấm tôn nhanh và chính xác nhất.
- Báo giá Thép tấm tôn trên bao gồm thuế Vat 10%. Áp dụng cho các đơn hàng tại tphcm và tỉnh thành lân cận.
- Dung sai ± 5% . Nếu ngoài phạm vi trên công ty chấp nhận cho trả hàng hoặc giảm giá.
- Bao gồm chi phí vận chuyển tới chân công trình bằng đội ngủ vận chuyển thép Hùng Phát. Chúng tôi có hệ thống vận tải bào gồm nhiều phương tiều giao hàng , phù hợp cho vận chuyển trong và ngoại thành.
- Giao hàng trong 24h kể từ khi chốt đơn hàng. (thời gian giao hàng tùy thuộc vào khối lượng đơn hàng).
- Cam kết sản phẩm đúng chúng loại , chất lượng theo bảng báo giá Thép tấm tôn.
- Thanh toán đầy đủ 100% sau khi nhận hàng tại công trình.
Mua Thép tấm tôn ở đâu uy tín chất lượng?
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook