Hãy Đặt Mua Bảng Báo Giá Thép Tấm Tôn Tại Điện Biên Ngay Hôm Nay!
Nếu bạn đang tìm kiếm bảng báo giá thép tấm tôn tại Điện Biên, hãy đến với Công ty TNHH Thép Phùng Phát để được hỗ trợ tốt nhất. Chúng tôi là nhà cung cấp thép tấm tôn uy tín và chất lượng nhất tại Điện Biên. Chúng tôi cung cấp những sản phẩm thép tấm tôn tốt nhất với giá cả cạnh tranh nhất. Hãy đặt mua bảng báo giá thép tấm tôn tại Điện Biên ngay hôm nay để được hưởng những ưu đãi tốt nhất.
Bảng báo giá thép tấm tôn tại Điện Biên là một trong những nguồn thông tin hữu ích nhất cho những người muốn mua sắm thép tấm tôn. Bảng báo giá này cung cấp thông tin về giá cả, chất lượng, các dịch vụ hỗ trợ và nhiều thông tin khác về các loại thép tấm tôn tại Điện Biên. Bảng báo giá này sẽ giúp bạn lựa chọn được những sản phẩm tốt nhất với giá cả phù hợp.
Giá thép tấm tôn tại Điện Biên trên Bảng báo giá.
Giá thép tấm tôn là một trong những loại thép phổ biến nhất trên thị trường hiện nay. Tại Điện Biên, các nhà cung cấp thép tấm tôn đã cung cấp rất nhiều sản phẩm có giá thành khác nhau.
Giá thép tấm tôn tại Điện Biên thường được đăng trên Bảng báo giá của các nhà cung cấp. Giá thép tấm tôn tại Điện Biên thường được xác định theo đơn vị thép tấm tôn. Để có được giá thép tấm tôn tốt nhất, bạn cần phải tham khảo Bảng báo giá của các nhà cung cấp thép tấm tôn trước khi mua.
Bảng báo giá thép tấm tôn tại Điện Biên thường bao gồm các thông tin về kích thước, độ dày, độ dài, trọng lượng, giá thép tấm tôn và các thông tin khác. Giá thép tấm tôn tại Điện Biên thường được tính theo đơn vị mét vuông.
Từ Bảng báo giá của các nhà cung cấp thép tấm tôn, bạn có thể so sánh giá thép tấm tôn tại Điện Biên với các nhà cung cấp khác. Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm về chất lượng và đặc điểm của các loại thép tấm tôn để có được sản phẩm tốt nhất.
Tính năng của Bảng báo giá thép tấm tôn tại Điện Biên.
Bảng báo giá thép tấm tôn tại Điện Biên là một công cụ hữu ích giúp bạn có thể tìm hiểu thông tin về giá cả của các loại thép tấm tôn tại Điện Biên. Bảng báo giá này cung cấp thông tin về các loại thép tấm tôn có sẵn tại Điện Biên, bao gồm cả thông tin về giá cả, kích thước, độ dày, chất liệu và nhiều thông tin khác.
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất
Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Đơn giá | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 211.95 | 14,000 | 2,967,300 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 282.60 | 14,000 | 3,956,400 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 353.25 | 14,000 | 4,945,500 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 423.90 | 14,000 | 5,934,600 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 706.50 | 14,000 | 9,891,000 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 847.80 | 14,000 | 11,869,200 |
8 | 14 ly (1500×6000) | NK | 989.10 | 14,000 | 13,847,400 |
9 | 16 ly (1500×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
10 | 18 ly (1500×6000) | NK | 1271.70 | 14,000 | 17,803,800 |
11 | 20 ly (1500×6000) | NK | 1413.00 | 14,000 | 19,782,000 |
12 | 6 ly (2000×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
13 | 8 ly (2000×6000) | NK | 753.60 | 14,000 | 10,550,000 |
14 | 10 ly (2000×6000) | NK | 942.00 | 14,000 | 13,188,000 |
15 | 12 ly (2000×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
16 | 14 ly (2000×6000) | NK | 1318.80 | 14,000 | 18,463,200 |
17 | 16 ly (2000×6000) | NK | 1507.20 | 14,000 | 21,100,800 |
18 | 18 ly (2000×6000) | NK | 1695.60 | 14,000 | 23,738,400 |
19 | 20 ly (2000×6000) | NK | 1884.00 | 14,000 | 26,376,000 |
20 | 22 ly (2000×6000) | NK | 2072.40 | 14,000 | 29,013,600 |
21 | 25 ly (2000×6000) | NK | 2355.00 | 14,000 | 32,970,000 |
22 | 30 ly (2000×6000) | NK | 2826.00 | 14,000 | 39,564,000 |
23 | 35 ly (2000×6000) | NK | 3297.00 | 14,000 | 46,158,000 |
24 | 40 ly (2000×6000) | NK | 3768.00 | 14,000 | 52,752,000 |
25 | 45 ly (2000×6000) | NK | 4239.00 | 14,000 | 59,346,000 |
26 | 50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm gân SS400/Q235 | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 239.00 | 15,000 | 3,585,000 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 309.60 | 15,000 | 4,644,000 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 380.25 | 15,000 | 5,703,750 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 450.90 | 15,000 | 6,736,500 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 592.20 | 15,000 | 8,883,000 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 733.50 | 15,000 | 11,022,500 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 874.80 | 15,000 | 13,122,000 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm đúc Q345B/A572 |
Kg/tấm | Kg | |||
1 | 4 ly – 12 ly (1500×6000) | NK | 15,500 | |
2 | 10 – 60 ly (2000×6000) | NK | 15,000 |
Giá thép tấm đen SS400 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm đen SS400 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M25*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 22,000 | 172,700 | 268,844 |
2 | 6 dem | NK | 22,000 | 207,240 | 323,813 |
3 | 7 dem | NK | 22,000 | 241,780 | 377,781 |
4 | 8 dem | NK | 22,000 | 276,320 | 431,750 |
5 | 9 dem | NK | 22,000 | 310,860 | 485,719 |
6 | 1 ly | NK | 22,000 | 345,400 | 539,688 |
7 | 1.1 ly | NK | 22,000 | 379,940 | 593,656 |
8 | 1.2 ly | NK | 22,000 | 414,480 | 647,625 |
9 | 1.4 ly | NK | 17,000 | 373,660 | 583,844 |
10 | 1.5 ly | NK | 17,000 | 400,350 | 625,547 |
11 | 1.8 ly | NK | 17,000 | 480,420 | 750,656 |
12 | 2 ly | NK | 17,000 | 533,800 | 834,063 |
13 | 2.5 ly | NK | 17,000 | 667,250 | 1,042,578 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M22*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 21,000 | 164,850 | 257,578 |
2 | 6 dem | NK | 21,000 | 197,820 | 309,094 |
3 | 7 dem | NK | 21,000 | 230,790 | 360,609 |
4 | 8 dem | NK | 21,000 | 263,760 | 412,125 |
5 | 9 dem | NK | 21,000 | 296,730 | 463,641 |
6 | 1 ly | NK | 21,000 | 329,700 | 515,156 |
7 | 1.1 ly | NK | 21,000 | 362,670 | 566,672 |
8 | 1.2 ly | NK | 21,000 | 395,600 | 618,188 |
9 | 1.4 ly | NK | 21,000 | 461,580 | 721,734 |
10 | 1.5 ly | NK | 21,000 | 494,550 | 772,734 |
11 | 1.8 ly | NK | 21,000 | 593,460 | 927,281 |
12 | 2 ly | NK | 21,000 | 659,400 | 1,030,313 |
13 | 2.5 ly | NK | 21,000 | 824,250 | 1,287,891 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm SPHC/SPCC
Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020 | ||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 21,200 |
Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 21,000 |
Bảng báo giá thép tấm tôn tại Điện Biên cũng cung cấp thông tin về các ưu đãi, khuyến mãi và giảm giá đối với các loại thép tấm tôn tại Điện Biên. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm thông tin về các ưu đãi, khuyến mãi và giảm giá của các loại thép tấm tôn tại Điện Biên bằng cách sử dụng bảng báo giá này.
Bảng báo giá thép tấm tôn tại Điện Biên cũng cung cấp thông tin về các đối tác của công ty. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm thông tin về các đối tác của công ty bằng cách sử dụng bảng báo giá này.
Bảng báo giá thép tấm tôn tại Điện Biên cũng cung cấp thông tin về các dịch vụ hỗ trợ khách hàng. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm thông tin về các dịch vụ hỗ trợ khách hàng của công ty bằng cách sử dụng bảng báo giá này.
Bảng báo giá thép tấm tôn tại Điện Biên cung cấp thông tin chi tiết về các loại thép tấm tôn tại Điện Biên, giúp bạn có thể dễ dàng tìm kiếm và so sánh các loại thép tấm tôn tại Điện Biên. Bảng báo giá này cũng giúp bạn có thể dễ dàng tìm kiếm thông tin về các ưu đãi, khuyến mãi và giảm giá của các loại thép tấm tôn tại Điện Biên.
Các loại thép tấm tôn có trên Bảng báo giá tại Điện Biên.
Trên Bảng báo giá tại Điện Biên, có nhiều loại thép tấm tôn khác nhau. Chúng bao gồm thép tấm tôn thép carbon, thép tấm tôn thép hỗn hợp, thép tấm tôn thép mạ kẽm, thép tấm tôn thép không gỉ, thép tấm tôn thép đồng, thép tấm tôn thép mạ vàng, thép tấm tôn thép mạ nhôm, thép tấm tôn thép mạ bạc, thép tấm tôn thép mạ hợp kim và thép tấm tôn thép mạ đồng.
Thép tấm tôn thép carbon là loại thép tấm tôn có chứa lượng carbon cao hơn so với các loại thép khác. Nó có độ dày khá lớn và có thể chịu được lực nén lớn. Nó cũng có độ bền cao và khả năng chịu nhiệt tốt.
Thép tấm tôn thép hỗn hợp là loại thép tấm tôn được làm từ nhiều loại thép khác nhau. Nó có độ dày và độ bền cao hơn so với thép tấm tôn thép carbon. Nó cũng có khả năng chịu nhiệt tốt và khả năng chịu lực nén tốt.
Thép tấm tôn thép mạ kẽm là loại thép tấm tôn có chứa lượng kẽm cao hơn so với các loại thép khác. Nó có độ dày nhỏ và có thể chịu được lực nén lớn. Nó cũng có độ bền cao và khả năng chịu nhiệt tốt.
Thép tấm tôn thép không gỉ là loại thép tấm tôn không chứa gỉ. Nó có độ dày và độ bền cao hơn so với thép tấm tôn thép carbon. Nó cũng có khả năng chịu nhiệt tốt và khả năng chịu lực nén tốt.
Thép tấm tôn thép đồng là loại thép tấm tôn có chứa lượng đồng cao hơn so với các loại thép khác. Nó có độ dày và độ bền cao hơn so với thép tấm tôn thép carbon. Nó cũng có khả năng chịu nhiệt tốt và khả năng chịu lực nén tốt.
Các loại thép tấm tôn khác nhau cũng có các đặc điểm khác nhau. Do đó, người dùng cần
Cách sử dụng Bảng báo giá thép tấm tôn tại Điện Biên.
Bảng báo giá thép tấm tôn là một công cụ quan trọng giúp người dùng có thể tính toán chi phí xây dựng một công trình cụ thể. Để sử dụng bảng báo giá thép tấm tôn tại Điện Biên, người dùng cần làm theo các bước sau:
Bước 1: Tìm hiểu thông tin về công trình cần xây dựng. Người dùng cần phải có đầy đủ thông tin về công trình cần xây dựng, bao gồm diện tích, độ cao, hình dạng, v.v.
Bước 2: Tìm hiểu về các loại thép tấm tôn có sẵn tại Điện Biên. Người dùng cần phải tìm hiểu về các loại thép tấm tôn có sẵn tại Điện Biên, bao gồm các thông số kỹ thuật như độ dày, độ rộng, độ dài, trọng lượng, v.v.
Bước 3: Tìm kiếm bảng báo giá thép tấm tôn tại Điện Biên. Người dùng có thể tìm kiếm bảng báo giá thép tấm tôn tại Điện Biên trên các trang web của các công ty thép hoặc trên các trang web của các nhà bán lẻ.
Bước 4: So sánh giá cả của các loại thép tấm tôn. Sau khi tìm thấy bảng báo giá thép tấm tôn tại Điện Biên, người dùng cần phải so sánh giá cả của các loại thép tấm tôn để tìm ra loại thép tấm tôn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bước 5: Mua thép tấm tôn. Sau khi lựa chọn được loại thép tấm tôn phù hợp, người dùng có thể đến các cửa hàng bán lẻ hoặc liên hệ trực tiếp với các công ty thép để mua thép tấm tôn.
Kết luận
Kết luận, Bảng báo giá thép tấm tôn tại Điện Biên cung cấp cho khách hàng những sản phẩm có chất lượng tốt nhất với giá cả phải chăng. Để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng, các nhà cung cấp đều cung cấp những sản phẩm chất lượng tốt nhất và giá cả phải chăng. Nếu bạn đang tìm kiếm những sản phẩm thép tấm tôn tốt nhất tại Điện Biên, hãy tham khảo bảng báo giá thép tấm tôn tại Điện Biên để có được những sản phẩm tốt nhất với giá cả phải chăng.
Bảng báo giá thép tấm tôn tại Điện Biên được cập nhật thường xuyên, bao gồm các loại thép tấm tôn với độ dày khác nhau và giá cả phù hợp. Giá thép tấm tôn được tính theo mét vuông, giá trị từng loại sẽ khác nhau.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.
Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.
Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.
Số điện thoại:
- PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
- PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
- PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
- PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh
Email: duyen@hungphatsteel.com
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Bảng báo giá thép tấm tôn tại Điện Biên - Thép Hùng Phát Tháng mười hai/2024 tháng 12/2024" của chúng tôi.