Bảng báo giá thép tấm tôn tại TP HCM

Hãy tìm hiểu bảng báo giá thép tấm tôn tại TP HCM của chúng tôi!

Nếu bạn đang tìm kiếm một nhà cung cấp thép tấm tôn tại TP HCM uy tín, chất lượng và giá cả hợp lý, hãy truy cập thephungphat.vn để tìm hiểu thêm về bảng báo giá thép tấm tôn của chúng tôi. Chúng tôi luôn cung cấp các sản phẩm thép tấm tôn tốt nhất với chất lượng tốt nhất và giá cả hợp lý nhất. Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hóa đến tận nhà của bạn. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để biết thêm thông tin về bảng báo giá thép tấm tôn tại TP HCM của chúng tôi!

Bảng báo giá thép tấm tôn tại TP HCM là nguồn thông tin hữu ích dành cho những ai đang tìm kiếm những thông tin về giá cả của thép tấm tôn tại TP HCM. Bảng báo giá này cung cấp thông tin về các nhà cung cấp thép tấm tôn, giá cả, và các điều kiện giao hàng tại TP HCM. Bảng báo giá này sẽ giúp bạn có thể so sánh giá cả và lựa chọn nhà cung cấp phù hợp nhất.

Tìm hiểu về Bảng báo giá thép tấm tôn tại TP HCM

Bảng báo giá thép tấm tôn tại TP HCM là một tài liệu quan trọng để giúp người dùng có thể dễ dàng tìm hiểu về giá cả của các loại thép tấm tôn tại TP HCM. Bảng báo giá thể hiện rõ ràng các thông tin về các loại thép tấm tôn có sẵn tại TP HCM, bao gồm cả thông tin về độ dày, độ rộng, trọng lượng, đơn vị tính và giá cả.

Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất

Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.

STTQuy cáchXuất xứBaremĐơn giá
Kg/tấmKgTấm
13 ly (1500×6000)NK211.9514,0002,967,300
24 ly (1500×6000)NK282.6014,0003,956,400
35 ly (1500×6000)NK353.2514,0004,945,500
46 ly (1500×6000)NK423.9014,0005,934,600
58 ly (1500×6000)NK565.2014,0007,912,800
610 ly (1500×6000)NK706.5014,0009,891,000
712 ly (1500×6000)NK847.8014,00011,869,200
814 ly (1500×6000)NK989.1014,00013,847,400
916 ly (1500×6000)NK1130.4014,00015,825,600
1018 ly (1500×6000)NK1271.7014,00017,803,800
1120 ly (1500×6000)NK1413.0014,00019,782,000
126 ly (2000×6000)NK565.2014,0007,912,800
138 ly (2000×6000)NK753.6014,00010,550,000
1410 ly (2000×6000)NK942.0014,00013,188,000
1512 ly (2000×6000)NK1130.4014,00015,825,600
1614 ly (2000×6000)NK1318.8014,00018,463,200
1716 ly (2000×6000)NK1507.2014,00021,100,800
1818 ly (2000×6000)NK1695.6014,00023,738,400
1920 ly (2000×6000)NK1884.0014,00026,376,000
2022 ly (2000×6000)NK2072.4014,00029,013,600
2125 ly (2000×6000)NK2355.0014,00032,970,000
2230 ly (2000×6000)NK2826.0014,00039,564,000
2335 ly (2000×6000)NK3297.0014,00046,158,000
2440 ly (2000×6000)NK3768.0014,00052,752,000
2545 ly (2000×6000)NK4239.0014,00059,346,000
2650 ly – 100 ly (2000×6000)NKLiên hệLiên hệLiên hệ
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)

STTQuy cáchXuất xứBaremGiá thép tấm gân SS400/Q235
Kg/tấmKgTấm
13 ly (1500×6000)NK239.0015,0003,585,000
24 ly (1500×6000)NK309.6015,0004,644,000
35 ly (1500×6000)NK380.2515,0005,703,750
46 ly (1500×6000)NK450.9015,0006,736,500
58 ly (1500×6000)NK592.2015,0008,883,000
610 ly (1500×6000)NK733.5015,00011,022,500
712 ly (1500×6000)NK874.8015,00013,122,000
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)

STTQuy cáchXuất xứBaremGiá thép tấm đúc Q345B/A572
Kg/tấmKg
14 ly – 12 ly (1500×6000)NK 15,500
210 – 60 ly (2000×6000)NK 15,000

Giá thép tấm đen SS400 mới nhất

STTQuy cáchXuất xứĐơn giáGiá thép tấm đen SS400
VNĐ/KgNhỏ (1M*2M)Lớn (1M25*2M5)
15 demNK22,000172,700268,844
26 demNK22,000207,240323,813
37 demNK22,000241,780377,781
48 demNK22,000276,320431,750
59 demNK22,000310,860485,719
61 lyNK22,000345,400539,688
71.1 lyNK22,000379,940593,656
81.2 lyNK22,000414,480647,625
91.4 lyNK17,000373,660583,844
101.5 lyNK17,000400,350625,547
111.8 lyNK17,000480,420750,656
122 lyNK17,000533,800834,063
132.5 lyNK17,000667,2501,042,578
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất

STTQuy cáchXuất xứĐơn giáGiá thép tấm kẽm Z275 – Z8
VNĐ/KgNhỏ (1M*2M)Lớn (1M22*2M5)
15 demNK21,000164,850257,578
26 demNK21,000197,820309,094
37 demNK21,000230,790360,609
48 demNK21,000263,760412,125
59 demNK21,000296,730463,641
61 lyNK21,000329,700515,156
71.1 lyNK21,000362,670566,672
81.2 lyNK21,000395,600618,188
91.4 lyNK21,000461,580721,734
101.5 lyNK21,000494,550772,734
111.8 lyNK21,000593,460927,281
122 lyNK21,000659,4001,030,313
132.5 lyNK21,000824,2501,287,891
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm SPHC/SPCC

Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020
Sản phẩmQuy cách (mm)Đơn giá
Thép tấm SPCC1.0 x 1000/120022,600
Thép tấm SPHC1.2 x 1000/125022,600
Thép tấm SPHC1.4 x 1000/125022,600
Thép tấm SPHC1.5 x 1000/125022,600
Thép tấm SPHC1.8 x 1000/125021,800
Thép tấm SPHC2.0 x 1000/125021,800
Thép tấm SPHC2.5 x 1000/125021,200
Thép tấm SPHC3.0 x 1000/125021,000

Bảng báo giá thép tấm tôn tại TP HCM cũng giúp người dùng có thể dễ dàng so sánh giá cả của các loại thép tấm tôn khác nhau. Bảng báo giá cũng giúp người dùng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của họ.

Bảng báo giá thép tấm tôn tại TP HCM cũng giúp người dùng có thể dễ dàng kiểm tra các giá cả của các loại thép tấm tôn tại TP HCM trước khi mua hàng. Bảng báo giá cũng giúp người dùng có thể dễ dàng tìm kiếm các nhà cung cấp uy tín và có giá cả hợp lý.

Bảng báo giá thép tấm tôn tại TP HCM là một tài liệu quan trọng để giúp người dùng có thể dễ dàng tìm hiểu về giá cả của các loại thép tấm tôn tại TP HCM. Bảng báo giá giúp người dùng có thể dễ dàng so sánh giá cả của các loại thép tấm tôn khác nhau, tìm kiếm các nhà cung cấp uy tín và có giá cả hợp lý, và kiểm tra các giá cả trước khi mua hàng.

Các nhà cung cấp thép tấm tôn tại TP HCM

TP HCM là một trong những thành phố lớn nhất của Việt Nam và là một trong những thị trường thép tấm tôn lớn nhất trong nước. Các nhà cung cấp thép tấm tôn tại TP HCM đã đạt được một trình độ chất lượng cao và đảm bảo độ bền tốt.

Các nhà cung cấp thép tấm tôn tại TP HCM đều cung cấp các loại thép tấm tôn có độ bền cao và độ ổn định tốt. Các loại thép tấm tôn có thể được sử dụng trong các công trình xây dựng, công trình giao thông, công trình cầu đường, công trình cầu đường sắt, công trình hạ tầng nước, công trình điện, công trình khai thác mỏ, công trình cảng biển, công trình cảng hàng không và các công trình khác.

Các nhà cung cấp thép tấm tôn tại TP HCM cũng cung cấp các dịch vụ hỗ trợ khách hàng như thiết kế, sản xuất, lắp đặt, bảo trì và sửa chữa các loại thép tấm tôn. Họ cũng cung cấp các dịch vụ tư vấn, giải pháp và hỗ trợ cho khách hàng trong việc sử dụng thép tấm tôn.

Các nhà cung cấp thép tấm tôn tại TP HCM cũng cung cấp các dịch vụ vận chuyển hàng hóa đến các địa điểm cần thiết trong khu vực. Họ cũng cung cấp các dịch vụ bảo hành và bảo trì để đảm bảo rằng các sản phẩm của họ luôn được sử dụng an toàn và hiệu quả.

Các nhà cung cấp thép tấm tôn tại TP HCM đã đạt được một trình độ chất lượng cao và đảm bảo độ bền tốt. Họ cung cấp các sản phẩm với giá cả hợp lý và cung cấp các dịch vụ hỗ trợ tốt nhất cho khách hàng.

Các loại thép tấm tôn và bảng báo giá tại TP HCM

Các loại thép tấm tôn là một trong những sản phẩm thép phổ biến nhất hiện nay. Được sử dụng trong các công trình xây dựng, các loại thép tấm tôn có thể được sử dụng để làm mặt bằng, làm tường, làm cầu thang, làm trần, làm bảng hiển thị và nhiều ứng dụng khác.

Các loại thép tấm tôn được phân loại theo độ dày và độ dài của tấm. Độ dày của tấm thép tấm tôn thông thường có thể từ 0,5 mm đến 100 mm. Độ dài của tấm thép tấm tôn thông thường có thể từ 2 m đến 12 m.

Bảng báo giá thép tấm tôn tại TP HCM có thể thay đổi theo nhu cầu của khách hàng. Giá thép tấm tôn tại TP HCM có thể được tính dựa trên độ dày và độ dài của tấm. Giá thép tấm tôn cũng có thể được tính dựa trên nguồn gốc của thép tấm tôn.

Để có được giá thép tấm tôn tốt nhất tại TP HCM, khách hàng cần phải tham khảo các bảng báo giá của các nhà cung cấp thép tấm tôn trên thị trường. Để có được giá thép tấm tôn tốt nhất, khách hàng cũng cần phải xem xét các yếu tố như chất lượng, thời gian giao hàng và độ tin cậy của nhà cung cấp.

Cách tính giá thép tấm tôn tại TP HCM

Giá thép tấm tôn là một trong những yếu tố quan trọng trong việc xây dựng nhà ở. Tại TP HCM, giá thép tấm tôn được tính theo nhiều yếu tố khác nhau.

Đầu tiên, giá thép tấm tôn phụ thuộc vào chất lượng của sản phẩm. Các loại thép tấm tôn có thể là thép carbon, thép không gỉ, thép mạ kẽm, thép hộp, thép cầu và thép mạ kẽm cứng. Mỗi loại thép tấm tôn có mức giá khác nhau, do đó, chất lượng của sản phẩm là yếu tố quan trọng trong việc tính giá thép tấm tôn.

Thứ hai, giá thép tấm tôn cũng phụ thuộc vào kích thước của sản phẩm. Kích thước của thép tấm tôn có thể là 2m x 6m, 3m x 6m, 4m x 6m, 5m x 6m, 6m x 6m, 7m x 6m, 8m x 6m, 9m x 6m, 10m x 6m, 11m x 6m, 12m x 6m, 13m x 6m, 14m x 6m, 15m x 6m, 16m x 6m, 17m x 6m, 18m x 6m, 19m x 6m, 20m x 6m. Kích thước càng lớn, giá càng cao.

Thứ ba, giá thép tấm tôn cũng phụ thuộc vào số lượng của sản phẩm. Nếu số lượng lớn, giá sẽ rẻ hơn.

Cuối cùng, giá thép tấm tôn cũng phụ thuộc vào địa điểm mua sắm. Các nhà cung cấp thép tấm tôn tại TP HCM có thể có giá khác nhau. Vì vậy, bạn nên tham khảo kỹ các nhà cung cấp trước khi mua sắm để đảm bảo rằng bạn đang mua sản phẩm chất lượng với giá hợp lý.

Kết luận

Kết luận, Bảng báo giá thép tấm tôn tại TP HCM là một công cụ hữu ích giúp người mua có thể so sánh giá cả của các nhà cung cấp thép tấm tôn trên thị trường. Chúng tôi cung cấp bảng báo giá thép tấm tôn tốt nhất và chất lượng nhất, với giá cả hợp lý nhất. Hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin về bảng báo giá thép tấm tôn tại TP HCM.

Bảng báo giá thép tấm tôn tại TP HCM được cập nhật thường xuyên và đảm bảo độ chính xác cao. Chúng tôi cung cấp các loại thép tấm tôn phù hợp với nhu cầu và yêu cầu của khách hàng.

Thông tin liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.

Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.

Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.

Số điện thoại:

  • PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
  • PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
  • PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
  • PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh

Email: duyen@hungphatsteel.com

Fanpage: https://www.facebook.com/congtythephungphat/

2024/03/18Thể loại : Tin tức chuyên nghànhTab :

Bài viết liên quan

Thép ống nhập nhẩu DN600x9,0- 609,6×9,0 làm ống thoát nước

Ống thép mạ kẽm có thích hợp làm hàng rào không ?

Loại ống thép mạ kẽm kích thước nào bán chạy nhất?

Thông số kỹ thuật và báo giá ống thép mạ kẽm Việt Đức

Cóc nối thép mạ kẽm