Tại Quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh, nhu cầu sử dụng ống inox 201 đã ngày càng tăng cao trong việc xây dựng và trang trí nội ngoại thất.
Với mong muốn đáp ứng nhu cầu này, công ty Hùng Phát tự hào cung cấp những giải pháp chất lượng cao và báo giá ống inox 201 cạnh tranh nhất trên thị trường.
Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng không chỉ sản phẩm chất lượng mà còn dịch vụ hậu mãi tận tâm và chuyên nghiệp.
Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về báo giá ống inox 201 tại Quận Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh, giúp quý khách hàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn một đối tác đáng tin cậy cho dự án của mình.
Thép Hùng Phát phân phối ống inox 201 tại Quận Tân Phú chuyên nghiệp
✅ Giá ống inox 201 tại Quận Tân Phú | ⭐Kho thép ống uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Thép ống chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép ống. |
Sản phẩm ống Inox
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của Hùng Phát
4.000₫ - 8.000₫ Giá từ:4.000₫ - 8.000₫ | Giá từ:0₫ | Giá từ:0₫ |
Giới thiệu về ống inox 201 tại Quận Tân Phú
Ống inox 201 là một loại ống được sản xuất từ thép không gỉ chất lượng cao, có thành phần hợp kim chủ yếu là Crom (16-18%) và Niken (3.5-5.5%). Được biết đến với tên gọi khác là ống inox không từ tính, ống inox 201 có nhiều ưu điểm vượt trội và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp.
Tính chất của ống inox 201 bao gồm khả năng chống ăn mòn cao, kháng axit, kháng kiềm, độ cứng tương đối tốt và độ bóng mờ vừa phải. Đặc biệt, ống inox 201 không từ tính, giúp tránh hiện tượng hút nam châm và phù hợp cho các ứng dụng cần tính chất không từ tính như trong ngành công nghiệp điện tử, chế tạo máy, y tế, và nhiều ngành khác.
Tại Quận Tân Phú, ống inox 201 đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng, nhà máy sản xuất và các ngành công nghiệp khác. Sự phổ biến của ống inox 201 tại Quận Tân Phú được chứng minh bằng nhu cầu sử dụng liên tục trong các dự án xây dựng, hệ thống ống dẫn nước, hệ thống cấp thoát nước, và nhiều ứng dụng khác.
Với tính chất đáng tin cậy và hiệu suất cao, ống inox 201 tại Quận Tân Phú đáp ứng được đầy đủ các yêu cầu về chất lượng và độ bền. Sự phổ biến và nhu cầu sử dụng ngày càng tăng của ống inox 201 chứng tỏ sự tin tưởng của khách hàng và sự đáng giá của sản phẩm trong thị trường xây dựng và công nghiệp tại Quận Tân Phú.
Thông tin chi tiết về sản phẩm ống inox 201
1. Quy cách và kích thước của ống inox 201:
- Đường kính (Pipe): Ø 9.5 mm – Ø 114.2 mm
- Độ dày (Thickness): 0.22mm – 3.0mm
- Bề mặt (Surface): 180 # – 600#
- Độ dài tiêu chuẩn 6000mm hoặc theo đơn đặt hàng (Straightness: 6000m or order)
- Chủng loại phổ thông (Material): SUS304, SUS201, SUS430
2. Chất liệu và độ bền của ống inox 201:
- Chất liệu: Ống inox 201 được làm từ thép không gỉ với hàm lượng Crom và Niken cao.
- Độ bền: Ống inox 201 có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và chống oxi hóa tốt, giúp ống có tuổi thọ cao và kháng axit, kiềm.
3. Ưu điểm và nhược điểm của ống inox 201:
Ưu điểm:
- Giá thành tương đối thấp: Ống inox 201 thường có giá thành hợp lý hơn so với các loại inox khác, giúp tiết kiệm chi phí cho các dự án.
- Khả năng chống ăn mòn: Ống inox 201 có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là trong môi trường có axit yếu và môi trường ẩm ướt.
- Không từ tính: Ống inox 201 không từ tính, giúp tránh hiện tượng hút nam châm và phù hợp cho các ứng dụng không từ tính.
- Nhược điểm:
- Độ cứng: So với một số loại inox khác, ống inox 201 có độ cứng tương đối thấp.
- Khả năng chống ăn mòn không cao như các loại inox khác: Mặc dù có khả năng chống ăn mòn, ống inox 201 không tốt như một số loại inox khác như ống inox 304 hoặc 316.
Tuy vậy, ống inox 201 vẫn là một lựa chọn phổ biến và tiết kiệm chi phí cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp. Khách hàng nên xem xét đặc điểm và yêu cầu của dự án cụ thể để quyết định sử dụng ống inox 201 hoặc các loại inox khác phù hợp.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá ống inox 201 tại Quận Tân Phú
1. Thị trường và cung cầu ống inox 201:
- Tình trạng cung cầu: Sự biến động của cung cầu ống inox 201 trên thị trường có thể ảnh hưởng đến giá cả. Nếu nhu cầu sử dụng ống inox 201 tăng cao hoặc cung ống inox 201 hạn chế, giá có thể tăng lên do sự cạnh tranh giữa người bán.
- Tình hình kinh tế: Thị trường kinh tế chung và các ngành công nghiệp có thể ảnh hưởng đến giá cả của ống inox 201. Khi kinh tế phát triển và nhu cầu xây dựng tăng cao, giá cả có thể tăng do sự tăng cầu.
2. Thành phần giá cả:
- Giá nguyên liệu: Giá thép và các thành phần chính khác trong quá trình sản xuất ống inox 201 có thể biến đổi theo thời gian. Sự biến động này có thể ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả của ống inox 201.
- Chi phí sản xuất: Chi phí sản xuất ống inox 201 bao gồm chi phí công nghệ sản xuất, lao động, năng lượng, và quản lý. Những biến đổi trong chi phí sản xuất có thể ảnh hưởng đến giá cả cuối cùng của sản phẩm.
- Chi phí vận chuyển: Khoảng cách vận chuyển từ nhà máy sản xuất đến điểm bán hàng cũng như phương thức vận chuyển có thể ảnh hưởng đến giá cả của ống inox 201. Chi phí vận chuyển tăng cũng có thể làm tăng giá sản phẩm cuối cùng.
- Địa lý: Vị trí địa lý của Quận Tân Phú có thể ảnh hưởng đến giá cả của ống inox 201. Nếu nhà máy sản xuất gần Quận Tân Phú hoặc có cơ sở lưu trữ địa phương, giá có thể thấp hơn do giảm chi phí vận chuyển.
Tất cả các yếu tố trên đều cần được xem xét để hiểu và đánh giá đúng giá cả của ống inox 201 tại Quận Tân Phú. Nhà cung cấp uy tín và có kinh nghiệm thường đưa ra báo giá công bằng và cạnh tranh, đồng thời cung cấp chất lượng và dịch vụ hỗ trợ tốt cho khách hàng.
Báo giá ống inox 201 tại Quận Tân Phú mới nhất từ Hùng Phát
Công ty thép Hùng Phát là một địa chỉ đáng tin cậy cho việc cung cấp sản phẩm ống inox 201 tại Quận Tân Phú. Với kinh nghiệm và uy tín trong ngành công nghiệp thép, chúng tôi cam kết cung cấp ống inox chất lượng cao và đa dạng kích thước để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Chúng tôi thường xuyên cập nhật giá ống inox 201 tại Quận Tân Phú.
Xác định đơn vị tính và phạm vi báo giá:
- Đơn vị tính: Giá ống inox 201 thường được tính theo đơn vị đường kính hoặc mét đường kính.
- Phạm vi báo giá: Xác định các kích thước và quy cách cụ thể mà báo giá ống inox 201 áp dụng.
Dưới đây là bảng giá từng loại ống inox 201.
BẢNG GIÁ ỐNG INOX 201 CUỘN CÁN NÓNG & CÁN NGUỘI
Giá inox cuộn 201 cán nóng & cán nguội được thể hiện trong bảng dưới đây
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Cuộn inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
0.4 ly – 1.5 ly | 2B | Cuộn inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Cuộn inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
3 ly tới 6 ly | No.1 | Cuộn inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
Bảng 1: Giá cuộn inox 201
BẢNG GIÁ INOX 201 TẤM CÁN NÓNG & CÁN NGUÔI
Giá tấm inox 201 hàng cán nóng & cán nguội được thể hiện trong bảng dưới đây
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Tấm inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
0.4 ly tới 6 ly | 2B | Tấm inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Tấm inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
3 ly tới 6 ly | No.1 | Tấm inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
Bảng 2: Giá inox tấm 201
BẢNG GIÁ ỐNG INOX 201 TRANG TRÍ
Giá ống inox 201 trang trí được thể hiện trong bảng dưới đây
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Bảng 3: Giá ống inox 201 trang trí
BẢNG GIÁ ỐNG INOX 201 CÔNG NGHIỆP HÀN
Giá ống hàn inox 201 công nghiệp được thể hiện trong bảng dưới đây
ĐƯỜNG KÍNH | ĐỘ DÀY (mm) | CHIỀU DÀI (mm) | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | GIÁ BÁN (Đ/kg) |
Phi 21 – 34 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Ống inox 201 công nghiệp | Việt Nam, Malaysia… | Liên hệ |
Phi 42 – 114 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Ống inox 201 công nghiệp | Việt Nam, Malaysia… | Liên hệ |
Phi 141 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Ống inox 201 công nghiệp | Việt Nam, Malaysia… | Liên hệ |
Phi 168 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Ống inox 201 công nghiệp | Việt Nam, Malaysia… | Liên hệ |
Phi 219 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Ống inox 201 công nghiệp | Việt Nam, Malaysia… | Liên hệ |
Bảng 4: Giá ống inox 201 công nghiệp
BẢNG GIÁ HỘP INOX 201 TRANG TRÍ
Giá hộp inox 201 trang trí được thể hiện trong bảng dưới đây
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | GIÁ BÁN (Đ/kg) |
10 x 10 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
12 x 12 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
15 x 15 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
20 x 20 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
25 x 25 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
30 x 30 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
38 x 38 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
40 x 40 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
50 x 50 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
60 x 60 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
13 x 26 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
15 x 30 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
20 x 40 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
25 x 50 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
30 x 60 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
40 x 80 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
50 x 100 | 0.8li – 2li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
60 x 120 | 0.8li – 2li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
Bảng 5: Giá hộp inox hộp 201 trang trí
BẢNG GIÁ LÁP INOX 201
Giá cây đặc láp inox 201 được thể hiện trong bảng dưới đây
QUY CÁCH | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ (Đ/kg) |
Phi 3 – Phi 5 | 2B | Láp inox 201 | China, Taiwan | Liên hệ |
Phi 6 – Phi 90 | 2B | Láp inox 201 | China, Taiwan | Liên hệ |
Bảng 6: Giá láp inox 201
Lưu ý :
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo từng thời điểm khác nhau. Vì vậy quý khách liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
Lợi ích của việc mua ống inox 201 từ công ty thép Hùng Phát tại Quận Tân Phú
1. Chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm:
- Công ty thép Hùng Phát cam kết cung cấp ống inox 201 chất lượng cao, tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt.
- Sản phẩm được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi đưa ra thị trường, đảm bảo tính đồng nhất và độ bền cao.
2. Dịch vụ hỗ trợ và tư vấn chuyên nghiệp:
- Đội ngũ nhân viên tận tâm và chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn ống inox 201 phù hợp với yêu cầu của dự án.
- Chúng tôi cung cấp tư vấn kỹ thuật và hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc liên quan đến sản phẩm và ứng dụng của nó.
3. Giao hàng nhanh chóng và dịch vụ sau bán hàng tốt:
- Chúng tôi cam kết thực hiện giao hàng nhanh chóng, đảm bảo đáp ứng được yêu cầu thời gian của khách hàng.
- Ngoài ra, chúng tôi có dịch vụ sau bán hàng tận tâm, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong quá trình sử dụng sản phẩm và xử lý các vấn đề phát sinh.
Việc mua ống inox 201 từ công ty thép Hùng Phát tại Quận Tân Phú mang lại lợi ích về chất lượng sản phẩm, dịch vụ hỗ trợ và tư vấn chuyên nghiệp, cũng như giao hàng nhanh chóng và dịch vụ sau bán hàng tốt. Chúng tôi cam kết đem đến sự hài lòng và tin tưởng tuyệt đối cho khách hàng trong mọi giao dịch.
Kết luận
Trên cơ sở kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực cung cấp ống inox 201 chất lượng cao, Hùng Phát hy vọng rằng thông tin báo giá mà chúng tôi cung cấp sẽ giúp quý khách hàng có cái nhìn rõ ràng về giá cả và chất lượng sản phẩm. Chúng tôi cam kết luôn nỗ lực để đáp ứng mọi yêu cầu và mong muốn của khách hàng.
Nếu quý khách hàng quan tâm đến việc mua ống inox 201 tại Quận Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và tận tâm của chúng tôi sẽ sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn cho quý khách hàng với mọi thắc mắc và yêu cầu.
Hùng Phát cam kết mang đến cho quý khách hàng sự hài lòng với sản phẩm ống inox 201 chất lượng cao và dịch vụ tận tâm. Chúng tôi luôn sẵn lòng hợp tác và xây dựng mối quan hệ lâu dài với quý khách hàng. Xin chân thành cảm ơn sự quan tâm và tin tưởng của quý khách hàng trong suốt thời gian qua.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận Tân Phú2, TP HCM.
Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận Tân Phú2, TP HCM.
Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.
Số điện thoại:
- PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
- PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
- PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
- PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh
Email: duyen@hungphatsteel.com
Fanpage: https://www.facebook.com/congtythephungphat/
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Báo giá ống inox 201 tại Quận Tân Phú - Thép Hùng Phát Tháng mười hai/2024 tháng 12/2024" của chúng tôi.