Địa Chỉ Gia Công Mặt Bích Theo Yêu Cầu

Mặt Bích Là Gì?

Mặt bích, còn gọi là flange, là một thiết bị cơ khí có dạng hình tròn hoặc hình vuông, được sử dụng để kết nối các đoạn ống, van, máy bơm và các thiết bị khác trong hệ thống đường ống. Mặt bích giúp tạo ra sự liên kết chắc chắn và kín khít, ngăn chặn sự rò rỉ và đảm bảo hiệu suất hoạt động của hệ thống. Chúng thường được làm từ các vật liệu như thép, inox, gang, hoặc nhựa, tùy thuộc vào yêu cầu của ứng dụng cụ thể.
Mặt bích

Những Tiêu Chuẩn Mặt Bích Phổ Biến

Mặt bích được chế tạo theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, mỗi tiêu chuẩn có những yêu cầu về kích thước, áp suất, và vật liệu riêng. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến:
  • Tiêu chuẩn ANSI (Mỹ): Được áp dụng rộng rãi trong các hệ thống đường ống công nghiệp, với các lớp áp suất từ Class 150 đến Class 2500.
  • Tiêu chuẩn DIN (Đức): Bao gồm các tiêu chuẩn như DIN PN10, PN16, PN25, và PN40, thường được sử dụng trong các hệ thống đường ống chịu áp lực cao.
  • Tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản): Phổ biến ở các nước châu Á, với các tiêu chuẩn như JIS 5K, 10K, 16K, và 20K.
  • Tiêu chuẩn BS (Anh): Bao gồm nhiều tiêu chuẩn như BS 4504, BS PN10, và BS PN16, đặc biệt phù hợp với các hệ thống áp lực thấp đến trung bình.
Gia công mặt bích theo yêu cầu

Đơn Vị Gia Công Mặt Bích Theo Yêu Cầu

Thép Hùng Phát đơn vị gia công mặt bích theo yêu cầu tại Việt Nam cung cấp dịch vụ chất lượng cao, với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và hệ thống máy móc hiện đại, đáp ứng được mọi yêu cầu về kích thước, hình dáng, chất liệu và tiêu chuẩn của mặt bích. 
Thép Hùng Phát cung cấp các loại mặt bích từ DN15 đến DN1000, theo các tiêu chuẩn ANSI, JIS, BS, và DIN.
Gia công mặt bích theo yêu cầu

Quy Trình Gia Công Mặt Bích

Quy trình gia công mặt bích tại Hùng Phát bao gồm các bước sau:
  1. Lựa Chọn Vật Liệu: Dựa trên yêu cầu của khách hàng, lựa chọn vật liệu phù hợp như thép, inox, nhựa hoặc gang. Vật liệu cần đáp ứng các yêu cầu về độ bền, chịu nhiệt, chịu ăn mòn và các đặc tính kỹ thuật khác.
  2. Gia Công Thô: Vật liệu thô được cắt, gia công và định hình sơ bộ theo kích thước gần đúng của mặt bích. Quá trình này bao gồm cắt lát, tạo hình, và nung nóng nếu cần thiết.
  3. Gia Công Chính Xác: Sử dụng các máy móc hiện đại như máy phay, tiện, khoan để gia công chi tiết hơn, đảm bảo độ chính xác về kích thước và hình dạng.
  4. Xử Lý Bề Mặt: Mặt bích có thể được đánh bóng, mài, hoặc phủ lớp bảo vệ để tăng độ bền và chống ăn mòn.
  5. Kiểm Tra Chất Lượng: Mặt bích được kiểm tra kỹ lưỡng về kích thước, độ bền, và các yêu cầu kỹ thuật khác để đảm bảo đạt chuẩn.
  6. Đánh Dấu và Đóng Gói: Mặt bích sẽ được đánh dấu theo các quy định của tiêu chuẩn MSS SP-25 hoặc tiêu chuẩn khác để dễ dàng nhận diện. Sau đó, sản phẩm được đóng gói cẩn thận để bảo vệ trong quá trình vận chuyển.
Bài viết này hy vọng đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về mặt bích và quy trình gia công. Nếu bạn có nhu cầu gia công mặt bích theo yêu cầu, bạn có thể tìm đến Thép Hùng Phát là một đơn vị uy tín trong lĩnh vực này.

Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

Hóa đơn chứng từ hợp lệ

Báo giá và giao hàng nhanh chóng

Vui lòng liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

Các tiêu chuẩn mặt bích

  1. Mặt bích Ansi
  2. Mặt bích BS
  3. Mặt bích JIS
  4. Mặt bích DIN

1.Bảng tiêu chuẩn Mặt Bích Ansi

Bảng thông số tiêu chuẩn các loại mặt bích giúp người dùng, người quản lý hệ thống, người quản lý mua bán cung cấp vật tư theo dõi và chọn lựa cho phù hợp cũng như đồng bộ với hệ thống đường ống.

Tiêu chuẩn mặt bích ANSI Class 150

Đường kính ống
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
Số lỗ bulong Đường kính bulong
(inches)
Đường kính lỗ bulong
(inches)
Vòng tròn bulong
(inches)
¼” 3-3/8 4 1/2 0.62 2-1/4
½” 3-1/2 4 1/2 0.62 2-3/8
¾” 3-7/8 4 1/2 0.62 2-3/4
1” 4-1/4 4 1/2 0.62 3-1/8
1-1/4” 4-5/8 4 1/2 0.62 3-1/2
1-1/2” 5 4 1/2 0.62 3-7/8
2” 6 4 5/8 0.75 4-3/4
2-1/2 7 4 5/8 0.75 5-1/2
3 7-1/2 4 5/8 0.75 6
3-1/2 8-1/2 8 5/8 0.75 7
4 9 8 5/8 0.75 7-1/2
5 10 8 3/4 0.88 8-1/2
6 11 8 3/4 0.88 9-1/2
8 13-1/2 8 3/4 0.88 11-3/4
10 16 12 7/8 1 14-1/4
12 19 12 7/8 1 17
14 21 12 1 1.12 18-3/4
16 23-1/2 16 1 1.12 21-1/4
18 25 16 1-1/8 1.25 22-3/4
20 27-1/2 20 1-1/8 1.25 25
24 32 20 1-1/4 1.38 29-1/2

Tiêu chuẩn mặt bích ANSI Class 300

Đường kính ống
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
Số lỗ bulong Đường kính mặt bích
(inches)
Đường kính lỗ bulong
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
1/4 3-3/8 4 1/2 0.62 2-1/4
1/2 3-3/4 4 1/2 0.62 2-5/8
3/4 4-5/8 4 5/8 0.75 3-1/4
1 4-7/8 4 5/8 0.75 3-1/2
1-1/4 5-1/4 4 5/8 0.75 3-7/8
1-1/2 6-1/8 4 3/4 0.88 4-1/2
2 6-1/2 8 5/8 0.75 5
2-1/2 7-1/2 8 3/4 0.88 5-7/8
3 8-1/4 8 3/4 0.88 6-5/8
3-1/2 9 8 3/4 0.88 7-1/4
4 10 8 3/4 0.88 7-7/8
5 11 8 3/4 0.88 9-1/4
6 12-1/2 12 3/4 0.88 10-5/8
8 15 12 7/8 1 13
10 17-1/2 16 1 1.12 15-1/4
12 20-1/2 16 1-1/8 1.25 17-3/4
14 23 20 1-1/8 1.25 20-1/4
16 25-1/2 20 1-1/4 1.38 22-1/2
18 28 24 1-1/4 1.38 24-3/4
20 30-1/2 24 1-1/4 1.38 27
24 36 24 1-1/2 1.62 32

Tiêu chuẩn mặt bích ANSI Class 400

Đường kính ống
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
Số lỗ bulong Đường kính mặt bích
(inches)
Đường kính lỗ bulong
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
1/4 3-3/8 4 1/2 0.62 2-1/4
1/2 3-3/4 4 1/2 0.62 2-5/8
3/4 4-5/8 4 5/8 0.75 3-1/4
1 4-7/8 4 5/8 0.75 3-1/2
1-1/4 5-1/4 4 5/8 0.75 3-7/8
1-1/2 6-1/8 4 3/4 0.88 4-1/2
2 6-1/2 8 5/8 0.75 5
2-1/2 7-1/2 8 3/4 0.88 5-7/8
3 8-1/4 8 3/4 0.88 6-5/8
3-1/2 9 8 7/8 1 7-1/4
4 10 8 7/8 1 7-7/8
5 11 8 7/8 1 9-1/4
6 12-1/2 12 7/8 1 10-5/8
8 15 12 1 1.12 13
10 17-1/2 16 1-1/8 1.25 15-1/4
12 20-1/2 16 1-1/4 1.38 17-3/4
14 23 20 1-1/4 1.38 20-1/4
16 25-1/2 20 1-3/8 1.5 22-1/2
18 28 24 1-3/8 1.5 24-3/4
20 30-1/2 24 1-1/2 1.62 27
24 36 24 1-3/4 1.88 32

Tiêu chuẩn mặt bích ANSI Class 600

Đường kính ống
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
Số lỗ bulong Đường kính mặt bích
(inches)
Đường kính lỗ bulong
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
1/4 3-3/8 4 1/2 0.62 2-1/4
1/2 3-3/4 4 1/2 0.62 2-5/8
3/4 4-5/8 4 5/8 0.75 3-1/4
1 4-7/8 4 5/8 0.75 3-1/2
1-1/4 5-1/4 4 5/8 0.75 3-7/8
1-1/2 6-1/8 4 3/4 0.88 4-1/2
2 6-1/2 8 5/8 0.75 5
2-1/2 7-1/2 8 3/4 0.88 5-7/8
3 8-1/4 8 3/4 0.88 6-5/8
3-1/2 9 8 7/8 1 7-1/4
4 10-3/4 8 7/8 1 8-1/2
5 13 8 1 1.12 10-1/2
6 14 12 1 1.12 11-1/2
8 16-1/2 12 1-1/8 1.25 13-3/4
10 20 16 1-1/4 1.38 17
12 22 20 1-1/4 1.38 19-1/4
14 23-3/4 20 1-3/8 1.5 20-3/4
16 27 20 1-1/2 1.62 23-3/4
18 29-1/4 20 1-5/8 1.75 25-3/4
20 32 24 1-5/8 1.75 28-1/2
24 37 24 1-7/8 2 33

Tiêu chuẩn mặt bích ANSI Class 900

Đường kính ống
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
Số lỗ bulong Đường kính mặt bích
(inches)
Đường kính lỗ bulong
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
1/2 4-3/4 4 3/4 0.88 3-1/4
3/4 5-1/8 4 3/4 0.88 3-1/2
1 5-7/8 4 7/8 1 4
1-1/4 6-1/4 4 7/8 1 4-3/8
1-1/2 7 4 1 1.12 4-7/8
2 8-1/2 8 7/8 1 6-1/2
2-1/2 9-5/8 8 1 1.12 7-1/2
3 9-1/2 8 7/8 1 7-1/2
4 11-1/2 8 1-1/8 1.25 9-1/4
5 13-3/4 8 1-1/4 1.38 11
6 15 12 1-1/8 1.25 12-1/2
8 18-1/2 12 1-3/8 1.5 15-1/2
10 21-1/2 16 1-3/8 1.5 18-1/2
12 24 20 1-3/8 1.5 21
14 25-1/4 20 1-1/2 1.62 22
16 27-3/4 20 1-5/8 1.75 24-1/2
18 31 20 1-7/8 2 27
20 33-3/4 20 2 2.12 29-1/2
24 41 20 2-1/2 2.62 35-1/2

Tiêu chuẩn mặt bích ANSI Class 1500

Đường kính ống
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
Số lỗ bulong Đường kính mặt bích
(inches)
Đường kính lỗ bulong
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
1/2 4-3/4 4 3/4 0.88 3-1/4
3/4 5-1/8 4 3/4 0.88 3-1/2
1 5-7/8 4 7/8 1 4
1-1/4 6-1/4 4 7/8 1 4-3/8
1-1/2 7 4 1 1.12 4-7/8
2 8-1/2 8 7/8 1 6-1/2
2-1/2 9-5/8 8 1 1.12 7-1/2
3 10-1/2 8 1-1/8 1.25 8
4 12-1/4 8 1-1/4 1.38 9-1/2
5 14-3/4 8 1-1/2 1.62 11-1/2
6 15-1/2 12 1-3/8 1.5 12-1/2
8 19 12 1-5/8 1.75 15-1/2
10 23 12 1-7/8 2 19
12 26-1/2 16 2 2.12 22-1/2
14 29-1/2 16 2-1/4 2.38 25
16 32-1/2 16 2-1/2 2.62 27-3/4
18 36 16 2-3/4 2.88 30-1/2
20 38-3/4 16 3 3.12 32-3/4
24 46 16 3-1/2 3.62 39

Tiêu chuẩn mặt bích ANSI Class 2500

Đường kính ống
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
Số lỗ bulong Đường kính mặt bích
(inches)
Đường kính lỗ bulong
(inches)
Đường kính mặt bích
(inches)
1/2 5-1/4 4 3/4 0.88 3-1/2
3/4 5-1/2 4 3/4 0.88 3-3/4
1 6-1/4 4 7/8 1 4-1/4
1-1/4 7-1/4 4 1 1.12 5-1/8
1-1/2 8 4 1-1/8 1.25 5-3/4
2 9-1/4 8 1 1.12 6-3/4
2-1/2 10-1/2 8 1-1/8 1.25 7-3/4
3 12 8 1-1/4 1.38 9
4 14 8 1-1/2 1.62 10-3/4
5 16-1/2 8 1-3/4 1.88 12-3/4
6 19 8 2 2.12 14-1/2
8 21-3/4 12 2 2.12 17-1/4
10 26-1/2 12 2-1/2 2.62 21-1/4
12 30 12 2-3/4 2.88 24-3/8

2.Bảng quy cách tiêu chuẩn mặt bích BS

Kích thước mặt bích BS 10

Kích thước (mm) Mặt bích tiêu chuẩn Đường kính ngoài (OD) Đường kính lỗ (ID) Chiều dày (t)
15 Table D 95 15 10
20 Table D 105 20 10
25 Table D 115 25 10
32 Table D 125 32 10
40 Table D 145 40 10
50 Table D 160 50 10
65 Table D 185 65 10
80 Table D 200 80 10
100 Table D 220 100 12
150 Table D 270 150 12
200 Table D 325 200 16
250 Table D 375 250 16
300 Table D 430 300 16

Kích thước mặt bích BS 4504

Kích thước (mm) Mặt bích loại Đường kính ngoài (OD) Đường kính lỗ (ID) Chiều dày (t)
15 PN6 100 15 5
20 PN6 110 20 5
25 PN6 120 25 5
32 PN6 130 32 5
40 PN6 150 40 5
50 PN6 160 50 5
65 PN6 180 65 5
80 PN6 200 80 5
100 PN6 220 100 6
150 PN6 270 150 8
200 PN6 320 200 10
250 PN6 370 250 10
300 PN6 420 300 10

3.Bảng quy cách tiêu chuẩn mặt bích JIS

Mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K

Quy cách Thông số kỹ thuật (mm) mặt bích JIS 5K Trọng lượng
Inch DN(mm) ĐKN D Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
38 10 D75 55 18.0 9 4 12 0.3
12 15 D80 60 22.5 9 4 12 0.3
34 20 D85 65 28.0 10 4 12 0.4
1 25 D95 75 34.5 10 4 12 0.5
114 32 D115 90 43.5 12 4 15 0.8
112 40 D120 95 50.0 12 4 15 0.9
2 50 D130 105 61.5 14 4 15 1.1
212 65 D155 130 77.5 14 4 15 1.5
3 80 D180 145 90.0 14 4 19 2.0
4 114 D200 165 116.0 16 8 19 2.4
5 125 D235 200 142.0 16 8 19 3.3
6 150 D265 230 167.0 18 8 19 4.4
8 200 D320 280 218.0 20 8 23 5.5
10 250 D385 345 270.0 22 12 23 6.4
12 300 D430 390 320.0 22 12 23 9.5
14 350 D480 435 358.0 24 12 25 10.3
16 400 D540 495 109.0 24 16 25 16.9
18 450 D605 555 459.0 24 16 25 21.6

Mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K

Quy cách Thông số kỹ thuật mặt bích JIS 10K Trọng lượng
Inch DN (mm) ĐKN D Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
38 10 90 65 18 12 4 15 0.5
12 15 95 70 22.5 12 4 15 0.6
34 20 100 75 28 14 4 15 0.7
1 25 125 90 34.5 14 4 19 1.1
114 32 135 100 43.5 16 4 19 1.5
112 40 140 105 50 16 4 19 1.6
2 50 155 120 61.5 16 4 19 1.9
212 65 175 140 77.5 18 4 19 2.6
3 80 185 150 90 18 8 19 2.6
4 114 210 175 116 18 8 19 3.1
5 125 250 210 142 20 8 23 4.8
6 150 280 240 167 22 8 23 6.3
8 200 330 290 218 22 12 23 7.5
10 250 400 355 270 24 12 25 11.8
12 300 445 400 320 24 16 25 13.6
14 350 490 445 358 26 16 25 16.4
16 400 560 510 409 28 16 27 23.1
18 450 620 565 459 30 20 27 29.5
20 500 675 620 510 30 20 27 33.5

Mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K

Quy cách Thông số kỹ thuật mặt bích JIS 16K Trọng lượng
Inch DN (mm) ĐKN D Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
38 10 90 65 18 12 4 15 0.5
12 15 95 70 22.5 12 4 15 0.6
34 20 100 75 28 14 4 15 0.7
1 25 125 90 34.5 14 4 19 1.1
114 32 135 100 43.5 16 4 19 1.5
112 40 140 105 50 16 4 19 1.6
2 50 155 120 61.5 16 8 19 1.8
212 65 175 140 77.5 18 8 19 2.5
3 80 200 160 90 20 8 22 3.5
4 100 225 185 116 22 8 22 4.5
5 125 270 225 142 22 8 25 6.5
6 150 305 260 167 24 12 25 8.7
8 200 350 305 218 26 12 25 10.9
10 250 430 380 270 28 12 29 18.0
12 300 480 430 320 30 16 29 21.5
14 350 540 480 358 34 16 32 30.8
16 400 605 540 409 38 16 35 42.8
18 450 675 605 459 40 20 35 55.1
20 500 730 660 510 42 20 35 65.1
22 550 795 720 561 42 20 38 77.9

Mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K

Quy cách Thông số kỹ thuật mặt bích JIS 20K Trọng lượng
Inch DN (mm) ĐKN D Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
38 10 90 65 18 14 4 15 0.6
12 15 95 70 22.5 14 4 15 0.7
34 20 100 75 28 16 4 15 0.8
1 25 125 90 34.5 16 4 19 1.3
114 32 135 100 43.5 18 4 19 1.6
112 40 140 105 50 18 4 19 1.7
2 50 155 120 61.5 18 8 19 1.9
212 65 175 140 77.5 20 8 19 2.6
3 80 200 160 90 22 8 23 3.8
4 100 225 185 116 24 8 23 4.9
5 125 270 225 142 26 8 25 7.8
6 150 305 260 167 28 12 25 10.1
8 200 350 305 218 30 12 25 12.6

4.Bảng quy cách tiêu chuẩn mặt bích DIN

Mặt bích rỗng (DIN 2632)

DN (mm) Kích thước ngoài (D) (mm) Độ dày (t) (mm) Kích thước lỗ (d) (mm) Số lỗ
15 95 3.2 15 4
20 105 3.2 20 4
25 110 3.2 25 4
32 125 3.2 32 4
40 140 3.2 40 4
50 160 3.2 50 4
65 180 3.2 65 4
80 200 3.2 80 4
100 220 3.2 100 4

Mặt bích có cổ hàn (DIN 2633)

DN (mm) Kích thước ngoài (D) (mm) Độ dày (t) (mm) Kích thước lỗ (d) (mm) Số lỗ
15 95 6.0 15 4
20 105 6.0 20 4
25 110 6.0 25 4
32 125 6.0 32 4
40 140 6.0 40 4
50 160 6.0 50 4
65 180 6.0 65 4
80 200 6.0 80 4
100 220 6.0 100 4

Mặt bích mù (DIN 2527)

DN (mm) Kích thước ngoài (D) (mm) Độ dày (t) (mm)
15 95 16.0
20 105 16.0
25 110 16.0
32 125 16.0
40 140 16.0
50 160 16.0
65 180 16.0
80 200 16.0
100 220 16.0