Giá Thép V Mạ Kẽm, Nhúng Kẽm: Hòa Phát, VinaOne, Nhập Khẩu

Thép V Mạ Kẽm, Nhúng Kẽm –  hay còn gọi là thép góc V, L là thép có diện mặt cắt hình chữ V, L. Thép được chia làm 2 loại chính là thép góc thường và thép góc mạ kẽm nhúng nóng. Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống lại sự tác động của nước biển và một số loại axit khác tốt hơn thép góc thường.

Bảng báo giá thép V Mạ Kẽm, Nhúng Kẽm: Hòa Phát, VinaOne, Nhập Khẩu

Để quý khách có thể nắm bắt rõ hơn về khối lượng cũng như tính tổng tiền cho dự án mình đang thi công được chi tiết hơn. Chúng tôi gửi đến quý khách hàng bảng Bazem Thép V dưới đây:

Giá thép V mạ kẽm, Nhúng nóng Hòa Phát

QUY CÁCH ĐỘ DÀY KG/CÂY MẠ KẼM NHÚNG KẼM
V25*25 2 5 97.500 117.500
  2,5 5,4 105.300 126.900
  3,5 7,2 140.400 169.200
  2 5,5 105.600 126.500
  2,5 6,3 120.960 144.900
V30*30        
  2,8 7,3 140.160 167.900
  3 8,1 155.520 186.300
  3,5 8,4 161.280 193.200
  2 7,5 142.500 157.500
  2,5 8,5 161.500 178.500
  2,8 9,5 180.500 199.500
V40*40 3 11 209.000 231.000
  3,3 11,5 218.500 241.500
  3,5 12,5 243.750 262.500
  4 14 273.000 294.000
  2 12 228.000 252.000
  2,5 12,5 237.500 262.500
  3 13 247.000 273.000
  3,5 15 285.000 315.000
V50*50 3,8 16 304.000 336.000
  4 17 331.500 357.000
  4,3 17,5 341.250 367.500
  4,5 20 390.000 420.000
  5 22 429.000 462.000
  4 22 429.000 462.000
V63*63 4,5 25 487.500 525.000
  5 27,5 536.250 577.500
  6 32,5 633.750 682.500
  5 31 604.500 651.000
  6 36 702.000 756.000
V70*70 7 42 819.000 882.000
  7,5 44 858.000 924.000
  8 46 897.000 966.000
  5 33 643.500 693.000
V75*75 6 39 760.500 819.000
  7 45,5 887.250 955.500
  8 52 1.014.000 1.092.000
  6 42 852.600 924.000
V80*80 7 48 974.400 1.056.000
  8 55 1.116.500 1.210.000
  9 62 1.258.600 1.364.000
  6 48 974.400 1.056.000
V90*90 7 55,5 1.126.650 1.221.000
  8 61 1.238.300 1.342.000
  9 67 1.360.100 1.474.000
  7 62 1.258.600 1.364.000
V100*100 8 66 1.339.800 1.452.000
  10 86 1.745.800 1.892.000
V120*120 10 105 2.152.500 2.362.500
  12 126 2.583.000 2.835.000
V130*130 10 108,8 2.230.400 2.448.000
  12 140,4 2.878.200 3.159.000
  13 156 3.198.000 3.510.000
  10 138 2.829.000 3.105.000
V150*150 12 163,8 3.357.900 3.685.500
  14 177 3.628.500 3.982.500
  15 202 4.141.000 4.545.000

Giá thép V mạ kẽm, Nhúng nóng Hòa Phát

QUY CÁCH ĐỘ DÀY KG/CÂY MẠ KẼM NHÚNG KẼM
V25*25 2 5 82.875 99.875
  2,5 5,4 89.505 107.865
  3,5 7,2 119.340 143.820
  2 5,5 89.760 107.525
  2,5 6,3 102.816 123.165
V30*30     0 0
  2,8 7,3 119.136 142.715
  3 8,1 132.192 158.355
  3,5 8,4 137.088 164.220
  2 7,5 121.125 133.875
  2,5 8,5 137.275 151.725
  2,8 9,5 153.425 169.575
V40*40 3 11 177.650 196.350
  3,3 11,5 185.725 205.275
  3,5 12,5 207.188 223.125
  4 14 232.050 249.900
  2 12 193.800 214.200
  2,5 12,5 201.875 223.125
  3 13 209.950 232.050
  3,5 15 242.250 267.750
V50*50 3,8 16 258.400 285.600
  4 17 281.775 303.450
  4,3 17,5 290.063 312.375
  4,5 20 331.500 357.000
  5 22 364.650 392.700
  4 22 364.650 392.700
V63*63 4,5 25 414.375 446.250
  5 27,5 455.813 490.875
  6 32,5 538.688 580.125
  5 31 513.825 553.350
  6 36 596.700 642.600
V70*70 7 42 696.150 749.700
  7,5 44 729.300 785.400
  8 46 762.450 821.100
  5 33 546.975 589.050
V75*75 6 39 646.425 696.150
  7 45,5 754.163 812.175
  8 52 861.900 928.200
  6 42 724.710 785.400
V80*80 7 48 828.240 897.600
  8 55 949.025 1.028.500
  9 62 1.069.810 1.159.400
  6 48 828.240 897.600
V90*90 7 55,5 957.653 1.037.850
  8 61 1.052.555 1.140.700
  9 67 1.156.085 1.252.900
  7 62 1.069.810 1.159.400
V100*100 8 66 1.138.830 1.234.200
  10 86 1.483.930 1.608.200
V120*120 10 105 1.829.625 2.008.125
  12 126 2.195.550 2.409.750
V130*130 10 108,8 1.895.840 2.080.800
  12 140,4 2.446.470 2.685.150
  13 156 2.718.300 2.983.500
  10 138 2.404.650 2.639.250
V150*150 12 163,8 2.854.215 3.132.675
  14 177 3.084.225 3.385.125
  15 202 3.519.850 3.863.250

Giá thép V mạ kẽm, Nhúng nóng nhập khẩu

QUY CÁCH ĐỘ DÀY KG/CÂY MẠ KẼM NHÚNG KẼM
V25*25 2 5 89.700 108.100
  2,5 5,4 96.876 116.748
  3,5 7,2 129.168 155.664
  2 5,5 97.152 116.380
  2,5 6,3 111.283 133.308
V30*30     0 0
  2,8 7,3 128.947 154.468
  3 8,1 143.078 171.396
  3,5 8,4 148.378 177.744
  2 7,5 131.100 144.900
  2,5 8,5 148.580 164.220
  2,8 9,5 166.060 183.540
V40*40 3 11 192.280 212.520
  3,3 11,5 201.020 222.180
  3,5 12,5 224.250 241.500
  4 14 251.160 270.480
  2 12 209.760 231.840
  2,5 12,5 218.500 241.500
  3 13 227.240 251.160
  3,5 15 262.200 289.800
V50*50 3,8 16 279.680 309.120
  4 17 304.980 328.440
  4,3 17,5 313.950 338.100
  4,5 20 358.800 386.400
  5 22 394.680 425.040
  4 22 394.680 425.040
V63*63 4,5 25 448.500 483.000
  5 27,5 493.350 531.300
  6 32,5 583.050 627.900
  5 31 556.140 598.920
  6 36 645.840 695.520
V70*70 7 42 753.480 811.440
  7,5 44 789.360 850.080
  8 46 825.240 888.720
  5 33 592.020 637.560
V75*75 6 39 699.660 753.480
  7 45,5 816.270 879.060
  8 52 932.880 1.004.640
  6 42 784.392 850.080
V80*80 7 48 896.448 971.520
  8 55 1.027.180 1.113.200
  9 62 1.157.912 1.254.880
  6 48 896.448 971.520
V90*90 7 55,5 1.036.518 1.123.320
  8 61 1.139.236 1.234.640
  9 67 1.251.292 1.356.080
  7 62 1.157.912 1.254.880
V100*100 8 66 1.232.616 1.335.840
  10 86 1.606.136 1.740.640
V120*120 10 105 1.980.300 2.173.500
  12 126 2.376.360 2.608.200
V130*130 10 108,8 2.051.968 2.252.160
  12 140,4 2.647.944 2.906.280
  13 156 2.942.160 3.229.200
  10 138 2.602.680 2.856.600
V150*150 12 163,8 3.089.268 3.390.660
  14 177 3.338.220 3.663.900
  15 202 3.809.720 4.181.400

Lưu ý:

– Đơn giá thép V mạ kẽm, nhúng nóng trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá này có thể thay đổi, để có giá chính xác quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp.
– Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%.
– Dung sai trọng lượng và độ dày +-5% nhà máy cho phép.
– Công ty chúng tôi có xe vận chuyển lớn nhỏ đến tận công trình cho quý khách trên toàn quốc.
– Phương thức thanh toán : Thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản

Các thông số kỹ thuật giá thép V Mạ Kẽm, Nhúng Kẽm

Tiêu chuẩn của thép V

Mác thép CT3 của Nga theo tiêu chuẩn Gost 380-38

Mác thép SS400 của Nhật, Mác thép Q235B, Q345B của Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3030,…

Mác thép A36 của Mỹ theo tiêu chuẩn ATSM A36, A572 Gr50, SS400,…

Bảng tra Quy cách, Trọng lượng thép hình V

Quy cách Thông số phụ Trọng lượng Trọng lượng
(mm) A (mm) t (mm) R (mm) (Kg/m) (Kg/cây)
V 20x20x3 20 3 35 0,38 2,29
V 25x25x3 25 3 35 1,12 6,72
V 25x25x4 25 4 35 1,45 8,70
V 30x30x3 30 3 5 1,36 8,16
V 30x30x4 30 4 5 1,78 10,68
V 35x35x3 35 4 5 2,09 12,54
V 35x35x4 35 5 5 2,57 15,42
V 40x40x3 40 3 6 1,34 8,04
V 40x40x4 40 4 6 2,42 14,52
V 40x40x5 40 5 6 2,49 14,94
V 45x45x4 45 4 7 2,74 16,44
V 45x45x5 45 5 7 3,38 20,28
V 50x50x4 50 4 7 3,06 18,36
V 50x50x5 50 5 7 3,77 22,62
V 50x50x6 50 6 7 4,47 26,82
V 60x60x5 60 5 8 4,57 27,42
V 60x60x6 60 6 8 5,42 32,52
V 60x60x8 60 8 8 7,09 42,54
V 65x65x6 65 6 9 5,91 35,46
V 65x65x8 65 8 9 7,73 46,38
V 70x70x6 70 6 9 6,38 38,28
V 70x70x7 70 7 9 7,38 44,28
V 75x75x6 75 6 9 6,85 41,10
V 75x75x8 75 8 9 8,99 53,94
V 80x80x6 80 6 10 7,34 44,04
V 80x80x8 80 8 10 9,63 57,78
V 80x80x10 80 10 10 11,90 71,40
V 90x90x7 90 7 11 9,61 57,66
V 90x90x8 90 8 11 10,90 65,40
V 90x90x9 90 9 11 12,20 73,20
V 90x90x10 90 10 11 15,00 90,00
V 100x100x8 100 8 12 12,20 73,20
V 100x100x10 100 10 12 15,00 90,00
V 100x100x12 100 12 12 17,80 106,80
V 120x120x8 120 8 13 14,70 88,20
V 120x120x10 120 10 13 18,20 109,20
V 120x120x12 120 12 13 21,60 129,60
V 125x125x8 125 8 13 15,30 91,80
V 125x125x10 125 10 13 19,00 114,00
V 125x125x12 125 12 13 22,60 135,60
V 150x150x10 150 10 16 23,00 138,00
V 150x150x12 150 12 16 27,30 163,80
V 150x150x15 150 15 16 33,80 202,80
V 180x180x15 180 15 18 40,90 245,40
V 180x180x18 180 18 18 48,60 291,60
V 200x200x16 200 16 18 48,50 291,00
V 200x200x20 200 20 18 59,90 359,40
V 200x200x24 200 24 18 71,10 426,60
V 250x250x28 250 28 18 104,00 624,00
V 250x250x35 250 35 18 128,00 768,00

Thép V mạ kẽm, nhúng nóng và những đặc điểm nổi bật 

– Độ cứng cao và không bị gỉ sét
– Cường độ chịu lực cao và khả năng chịu được sự rung chuyển mạnh
– Chống lại sự ăn mòn của axit, các dung dịch hóa chất
– Khả năng chịu nhiệt cực cao và thời tiết.
– Giá thành rẻ và ổn định nhất thị trường
– Dễ dàng sử dụng và thi công nhanh chóng
Vì vậy, sản phẩm thep v ma kem, nhung nong là sự lựa chọn hoàn hảo trong các lĩnh vực về nhà máy hóa chất, làm đường ống dẫn nước, dầu khí, chất đốt, Chống sét …

Ứng Dụng Sản Phẩm thép V mạ kẽm, nhúng nóng

1/ Cắt vát đầu làm cọc tiếp địa chống sét
2/ Làm khung cột điện cao thế
3/ Tấm Grangting
4/ Công trình thủy điện
5/ Đồ dùng kỹ thuật thẩm mỹ
6/ Khung cổng, cửa, hàng rào đường cao tốc .v.v.v.v
7/ Khung thép nhà xưởng kết cấu
8/ Kèo mái nhà. Hàng rào lan can bảo vệ

Thép Hùng Phát – Đơn vị chuyên cung cấp thép hình chữ I đủ chủng loại. Nếu bạn đang có nhu cầu nhập số lượng lớn sắt thép xây dựng với giá tốt xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline 0938 437 123 để được hỗ trợ tốt nhất.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook