Giá Tôn Cách Nhiệt PU – Tôn pu cách nhiệt còn được gọi với tên Tôn mát Pu là một vật liệu cách nhiệt được sản xuất từ công nghiệp hiện đại. Sản phẩm có rất nhiểu sự ưu việt và thời gian sử dụng rất lâu có thể từ 30 – 50 tùy mỗi loại.
Việt Nam là một quốc gia nằm trong khu vực nhiệt đới nắng nóng quanh năm, nhiệt độ trung bình mùa nắng nắng rất cao từ 30 – 40 độ C. Vì vậy khi chọn dùng tôn cách nhiệt pu là một giải pháp hiệu quả nhất để chống nóng cho văn phòng, nhà ở, hoặc các công trình nhà xưởng….
Tôn tôn cách nhiệt Pu là gì?
Theo các chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng, tôn PU là tấm vách cách âm cách nhiệt gồm 3 lớp, trong đó 2 bề mặt ngoài gồm 1 lớp là tôn mạ kẽm mạ màu, lớp còn lại là lớp màng PP/PVC ép giấy bạc, 2 lớp này được kết nối với lõi PU tỉ trọng cao ở phía trong có tác dụng chống cháy và cách âm rất hiệu quả.
Đặc điểm cấu tạo Tôn cách nhiệt pu
Là sản phẩm có đa tác dụng như cách âm, cách nhiệt chống nóng một số loại có thể chống cháy rất tốt. Mỗi loại tôn pu đều được phủ 20mm lớp Pu, mỗi sóng cao khoảng 30mm để làm đường thoát nước chống tràn.
Đây là một sản phẩm được đánh giá rất cao chúng kết hợp giữ tôn tĩnh điện với lớp pu. Sơn tĩnh điện rất bền và mịn nên thời gian sử dụng ngoài trời rất bền không bị oxi hóa.
Tôn PU lên 5 sóng vuông: khổ rộng 1,07 mét, hữu dụng 1,00 mét
Lớp PU được phun trực tiếp một lớp sơn tĩnh điện độ dày từ 16 – 18mm.
Tôn xốp cách nhiệt có hai dòng sản phẩm chính là tôn 2 lớp và tôn 3 lớp. Tôn 2 lớp gồm lớp tôn mạ và lớp xốp cách nhiệt. Tôn 3 lớp gồm lớp tôn mạ, lớp xốp và một lớp PVC hoặc lớp giấy bạc. Một số trường hợp cần thiết, nhà sản xuất sẽ thay lớp PVC hoặc giấy bạc thành một lớp tôn mạ kẽm.
Điểm khác biệt của sản phẩm với hai loại tôn còn lại chính là lớp xốp ở giữa. Chúng được sinh ra nhằm mục đích làm vật liệu cách nhiệt, vật liệu cách âm, chống cháy cho ngôi nhà. Căn cứ vào lớp xốp này, người ta sẽ phân chia tôn thành nhiều loại khác nhau gồm: Tôn xốp PU, tôn xốp EPS và tôn xốp OPP.
Thông số kỹ thuật tôn cách nhiệt Pu
Độ dày tôn tĩnh điện mạ màu | 0.4 – 4.5 mm |
Tỉ lệ mạ hợp kim | 54% nhôm + 44.5% kẽm +1,005 silicon |
Tỉ trong hay khối lượng riêng | S= 32,13kg/ mét khối |
Tỉ trọng hút ẩm | W=0.5001 |
Tỷ suất hút nước(thể tích) | HV=9.11% |
Tỷ suất truyền nhiệt | λ = 0,018 (kcal/m.h) |
Chênh lệch nhiệt độ | + Nhiệt độ đo trên mặt tôn 65 độ C
+ Dưới tấm lợp 33 độ C + Chênh lệch: 32 độ C |
Đồ bền nén | 33.9N/cm3 |
Khả năng cách âm trung bình | 250 – 4000Hz tương đương 25.01 dB |
Khả năng chịu lực | 300 ~ 345kg/mét vuông |
Khả năng chóng gió bão | Có khả năng chịu được trong tải |
Ứng dụng tôn cách nhiệt chống nóng Pu
- Tôn Pu Cách Nhiệt Giảm Ồn cách âm chống nóng Kiến Nam phù hợp với tất cả những công trình dân dụng như:
- Thi công cách nhiệt mái nhà xưởng
- Thi công phòng sạch
- Lắp đặt mái cách nhiệt chống nóng nhà xưởng, xí nghiệp
- Thi công kho lạnh
- Lắp đặt mái cách nhiệt nhà thi đấu, sân vận động, công trường, khu bảo quản thực phẩm
- Thi công cách âm chống ồn cho mọi công trìnhTôn tôn PU và tôn EPS cách nhiệt là gì?
- Theo các chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng, tôn PU là tấm vách cách âm cách nhiệt gồm 3 lớp, trong đó 2 bề mặt ngoài
- gồm 1 lớp là tôn mạ kẽm mạ màu, lớp còn lại là lớp màng PP/PVC ép giấy bạc, 2 lớp này được kết nối với lõi PU tỉ trọng cao ở phía trong có tác dụng chống cháy và cách âm rất hiệu quả.
Bảng giá tôn cách nhiệt PU cập nhật mới nhất năm 2020
Bảng giá tôn cách nhiệt Pu Đông Á
Đây là bảng gia ton cach nhiet PU Đông Á cán 5 sóng, 9 sóng vuông dán Pu cách nhiệt với quy cách:
- Khổ chiều rộng 1,07 mét
- Chiều dài cắt theo yêu cầu
- Độ dày từ 3 dem đến 5 dem
Độ Dày | Trọng Lượng | Pu 5 sóng | Pu 9 sóng |
3 dem | 2.5kg/m | 125.000 | 127.000 |
3.5 dem | 3kg/m | 134.000 | 136.000 |
4 dem | 3.5kg/m | 144.500 | 146.500 |
4.5 dem | 3.9kg/m | 153.500 | 155.500 |
5 dem | 4.4kg/m | 162.000 | 164.000 |
Bảng giá tôn cách nhiệt Pu Hoa Sen
Đây là bảng giá tôn cách nhiệt Pu Hoa Sen cán 5 sóng, 9 sóng vuông dán Pu cách nhiệt với quy cách:
- Khổ chiều rộng 1,07 mét
- Chiều dài cắt theo yêu cầu
- Độ dày từ 3 dem đến 5 dem
Độ Dày | Trọng Lượng | Pu 5 sóng | Pu 9 sóng |
3 dem | 2.5kg/m | 129.000 | 131.000 |
3.5 dem | 3kg/m | 134.000 | 136.000 |
4 dem | 3.5kg/m | 149.000 | 151.000 |
4.5 dem | 3.9kg/m | 158.500 | 160.500 |
5 dem | 4.4kg/m | 168.000 | 170.000 |
Lưu ý:
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT, và chi phí vận chuyển
- Giao hàng tận công trình xây dựng
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Thanh toán 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi nhận hàng tại chân công trình
- Giá có thể thay đổi theo từng thời điểm nên quý khách vui lòng liên hệ nhân viên KD để có giá mới nhất
- Công ty có nhiều chi nhánh trên toàn quốc để thuận tiện việc mua , giao hàng nhanh chóng cho quý khách hàng đảm bảo đúng tiến độ cho công trình quý khách hàng.
Chính sách cam kết khi đặt mua sản phẩm tại Thép Hùng Phát
- Sản phẩm 100% mới, chính hãng, có bảo hành về chất lượng
- Đáp ứng được các yêu cầu đưa ra cho sản phẩm sắt-thép xây dựng như: độ gỉ sét thấp hơn hẳn so với sắt – thép thông thường. Độ bền cơ học cao, sức chịu lực tốt,chất lượng đảm bảo,được kiểm nghiệm và chứng nhận
- Đáp ứng được các yêu cầu về thẩm mỹ như:nước thép sáng, các gai thép đều, các thanh thép tròn, không méo mó
- Miễn phí vận chuyển trên toàn thành phố HCM khi quý khách mua đặt sản phẩm với khối lượng sắt thép lớn. Giao hàng tận công trường, trong 2h ngay sau khi đặt hàng.
- Quý khách hàng và các bạn đang có nhu cầu mua các sản phẩm sắt thép xây dựng hay muốn nhận báo giá sắt xây dựng hãy liên hệ ngay với công ty thép Hùng Phát chúng tôi để được tư vấn và báo giá nhanh nhất
Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc
- Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép hình I, H, Thép hình U, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
- Ngoài thép tròn trơn, thép tròn đặc thì thép Hùng Phát còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Việt Nhật, thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, lưới thép, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt…
- Chúng tôi giám khẳng định, giá thép tròn trơn chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook