Giá Tôn Cán Sóng – Bảng báo giá tôn cán sóng mới nhất được cập nhật bởi Thép Hung Phát. Đơn vị chuyên cung cấp các loại vật liệu xây dựng hàng đầu Tphcm. Công ty cung cấp các loại tôn xây dựng chính hãng giá rẻ, báo giá tôn cán sóng và các loại tôn khác chính xác
Tính năng nổi bật của của sản phẩm
- Sau khi cán thành khổ hữu dụng thành mái lợp 1 sóng 1000mm giúp người dùng dễ tính toán số lượng tấm, chiều dài cần sử dụng.
- Thiết kế sóng tròn giúp tiết diện mặt tôn tiếp xúc nước mưa thấp hơn nên giảm ồn, khả năng cách nhiệt tốt.
- Độ dày tôn trung bình từ 0,30mm (3 dem) đến 0,50mm (5 dem) đem tới nhiều sự chọn lựa cho người dùng.
- Sản phẩm có trọng lượng nhẹ nên người dùng dễ dàng vận chuyển, thao tác khi lắp đặt.
- Mức giá rẻ nên được người dùng lựa chọn nhiều.
Ứng dụng tôn cán sóng
Sản phẩm được sử dụng để làm lợp mái lợp cho các công trình như:
- Công trình dân dụng như nhà cấp 4, ki-ốt, cửa hàng, quán ăn, nhà hàng …
- Nhà xưởng công nghiệp như nhà kho, nhà xưởng, văn phòng…
- Công trình công cộng như bệnh viện, trạm y tế, trường học, ủy ban,…
- Công trình vui chơi giải trí như nhà thiếu nhi, nhà hát…
Đặc điểm tôn cán sóng
Cán sóng đổ sàn (còn gọi là Tôn đổ sàn) sử dụng nguồn nguyên liệu Tôn Kẽm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, thân thiện với môi trường, sản phẩm đáp ứng các yêu cầu khắt khe nhất đối với thép mạ kẽm theo tiêu chuẩn Nhật Bản.
Khả năng chống ăn mòn tốt, bề mặt lớp mạ nhẵn mịn, sản phẩm tôn mạ kẽm Hoa Sen là lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng, đảm bảo chất lượng cao theo các tiêu chuẩn JIS G 3302 (Nhật Bản), ASTM A653/A653M (Hoa Kỳ), AS 1397 (Úc), EN 10346 (châu Âu), MS 2384, MS 2385 (Malaysia).
Tôn cán sóng thường được sử dụng để làm tấm lợp cho nhà dân cũng như các khu xưởng công nghiệp, công trình, kho bãi.Hiện tại đây là sản phẩm tiện ích phục vụ thường xuyên trong đời sống hàng ngày của người dân cũng như trong công nghiệp.
Trên thị trường Việt Nam hiện tại đang có nhiều nhà sản xuất và cung cấp sản phẩm vì thế giá tôn cán sóng cũng như chủng loại sản phẩm có nhiều loại kích cỡ khác nhau. Hiện tại có các loại tôn cán sóng thông dụng như : tôn 5 sóng, tôn 7 sóng, tôn 9 sóng, tôn 11 sóng , tôn sóng tròn, tôn cliplock, tôn seamlock, tôn sóng ngói,tôn cán sóng vuông, tôn cán sóng ngói…
Bảng giá tôn cán sóng cập nhật mới nhất năm 2020
Báo giá tôn cán sóng cập nhật theo ngày tại Sắt Thép Hùng Phát. Dưới đây là bảng báo giá tôn cán sóng mới nhất mà chúng tôi xin gửi tới Quý khách hàng tham khảo thêm. Giá tôn tại các nhà máy cũng như trên thị trường thành phố Hồ Chí Minh cũng như cách tỉnh luôn luôn thay đổi theo từng ngày do có nhiều đơn vị cung cấp sản phẩm không đúng chất lượng, hạ giá bán để cạnh tranh.
TÔN MẠ KẼM (phương nam, hoa sen, đông á … )
Độ dày (zem) | Tỷ trọng (kg/md) | Đơn giá/md | Độ dày (zem) | Tỷ trọng (kg/md) | Đơn giá/md |
---|---|---|---|---|---|
2 zem 0 | 1.55-1.77 | 47.000 | 3 zem 5 | 2.90-3.05 | 72.500 |
2 zem 2 | 1.70-1.75 | 50.000 | 3 zem 8 | 3.10-3.26 | 72.000 |
2 zem 4 | 1.95-2.10 | 53.000 | 4 zem 0 | 3.50 – 3.65 | 76.500 |
2 zem 6 | 2.15-2.25 | 57.000 | 4 zem 5 | 3.85- 4.00 | 98.500 |
2 zem 8 | 2.35-2.45 | 60.000 | 4 zem 8 | 4.19 -4.35 | 100.500 |
3 zem 0 | 2.50-2.60 | 63.500 | 5 zem 0 | 4.20-4.40 | 115.000 |
3 zem 2 | 2.70-2.85 | 69.500 | 5 zem3 | 4.75-4.95 | 120.000 |
3 zem 3 | 0 | 0 | 5 zem 8 (ss1) | 5.42 (+/-0.20 ) | 135.000 |
TÔN MẠ MÀU PHƯƠNG NAM
Độ dày (zem) | Tỷ trọng (kg/md) | Đơn giá/md | Độ dày (zem) | Tỷ trọng (kg/md) | Đơn giá/md |
---|---|---|---|---|---|
2 zem 5 | 2.12 -2.20 | 61.500 | 4 zem 0 | 3.46-3.60 | 84.500 |
2 zem 8 | 2.35-2.45 | 63.500 | 4 zem 2 | 3.70-3.78 | 87.600 |
3 zem 0 | 2.55-2.63 | 72.500 | 4 zem 5 | 3.92-4.08 | 94.900 |
3 zem 2 | 2.76-2.82 | 76.500 | 4 zem 7 | 4.10-4.26 | 98.500 |
3 zem 5 | 3.0-3.12 | 78.900 | 5 zem 0 | 4.36-4.54 | 104.300 |
3 zem 7 | 3.17-3.29 | 81.700 | 6 zem 0 | 5.26-5.48 | 132.50 |
TÔN MẠ MÀU HOA SEN
Độ dày (zem) | Tỷ trọng (kg/md) | Đơn giá/md | Độ dày (zem) | Tỷ trọng (kg/md) | Đơn giá/md |
---|---|---|---|---|---|
2 zem 3 | 1.75-1.85 | 3 zem 7 | 3.05-3.15 | 75.300 | |
2 zem 5 | 1.85-2.00 | 55.000 | 4 zem 0 | 3.35-3.45 | 95.500 |
2 zem 7 | 2.00-2.15 | 59.500 | 4 zem 2 | 3.50-3.60 | 98.500 |
3 zem 0 | 2.40-2.50 | 62.000 | 4 zem 5 | 3.90-4.00 | 105.000 |
3 zem 2 | 2.55-2.65 | 65.900 | 4 zem 7 | 4.00-4.10 | 108.000 |
3 zem 5 | 2.85-3.00 | 71.000 | 5 zem 0 | 4.30-4.40 | 115.500 |
TÔN SÓNG NGÓI (Xám, nâu đất, đỏ đậm, xanh ngọc…)
Độ dày (zem) | Tỷ trọng (kg/md) | Đơn giá/md | Độ dày (zem) | Tỷ trọng (kg/md) | Đơn giá/md |
---|---|---|---|---|---|
3 zem 5 | 3.0 – 3.07 | 92.500 | 4 zem 5 | 4.00 -4.03 | 118.000 |
4 zem 0 | 3.5- 3.54 | 105,000 | 5 zem 0 | 4.48-4.53 | 128.000 |
TÔN NHỰA LẤY SÁNG ( 9 sóng,7 sóng, 5 sóng, phẳng ,sóng tròn, sóng cliplock…)
Độ dày (zem) | Tỷ trọng (kg/md) | Đơn giá/md | Độ dày (zem) | Tỷ trọng (kg/md) | Đơn giá/md |
---|---|---|---|---|---|
0.5mm | 0.6-0.7 | 45.000 | 1.5 mm | 1.80-2.10 | 135000 |
1.0 mm | 1.2-1.4 | 90.000 | 2.0mm | 2.4- 2.8 | 180.000 |
TÔN LẠNH (Bluescope, Phương Nam, Hoa Sen, Đông Á )
Độ dày (zem) | Tỷ trọng (kg/md) | Đơn giá/md | Độ dày (zem) | Tỷ trọng (kg/md) | Đơn giá/md |
---|---|---|---|---|---|
2 zem 0 | 1.70-1.80 | 58.000 | 4 zem 8 | 4.00 -4.10 | |
3 zem 0 | 2.35-2.45 | 86.000 | 5 zem 0 | 4.35-4.45 | 137.000 |
3 zem 2 | 2,44-2,54 | 88.000 | 5 zem 5 | 4.85-4.95 | 145.000 |
3 zem 5 | 2.80-2.90 | 98.500 | 4 zem 4 ( zacs vn ) | 3.85-3.46 | 145.000 |
3 zem 8 | 3.10-3.26 | 104.200 | 4 zem 8 ( zacs vn ) | 4.00-4.25 | 165.000 |
4 zem 0 | 3.35 -3.45 | 109.000 | 5 zem 0 (zacs vn ) | 4.35-4.55 | 185.000 |
4 zem 5 | 3.85-3.95 | 121.000 |
DÁN CÁCH NHIỆT PE , PU và TÔN NHỰA LẤY SÁNG
Độ dày (zem) | Tỷ trọng (kg/md) | Đơn giá/md |
---|---|---|
3 ly / 5ly / 10 ly | m2 | 18.000 /22.000 / 44.000 |
PU 18 ly | m2 | 65.000 |
Tôn nhựa cắt theo yêu cầu | m | 44.000 |
GIA CÔNG VÒM, DIỀM, MÁNG XỐI, LOUVER CÁC PHỤ KIỆN KHÁC
Gia công vòm | 3.000đ/md |
Gia công diềm, máng xối, úp nóc | 1.000đ/m 1 đường chấn/1md |
Gia công tôn sóng Kiplock | 3.000đ/md |
Lưu ý:
- Đơn gia ton can song trên đã bao gồm thuế VAT, và chi phí vận chuyển
- Giao hàng tận công trình xây dựng
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Thanh toán 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi nhận hàng tại chân công trình
- Giá có thể thay đổi theo từng thời điểm nên quý khách vui lòng liên hệ nhân viên KD để có giá mới nhất
- Công ty có nhiều chi nhánh trên toàn quốc để thuận tiện việc mua , giao hàng nhanh chóng cho quý khách hàng đảm bảo đúng tiến độ cho công trình quý khách hàng.
Chính sách cam kết khi đặt mua sản phẩm tại Thép Hùng Phát
- Sản phẩm 100% mới, chính hãng, có bảo hành về chất lượng
- Đáp ứng được các yêu cầu đưa ra cho sản phẩm sắt-thép xây dựng như: độ gỉ sét thấp hơn hẳn so với sắt – thép thông thường. Độ bền cơ học cao, sức chịu lực tốt,chất lượng đảm bảo,được kiểm nghiệm và chứng nhận
- Đáp ứng được các yêu cầu về thẩm mỹ như:nước thép sáng, các gai thép đều, các thanh thép tròn, không méo mó
- Miễn phí vận chuyển trên toàn thành phố HCM khi quý khách mua đặt sản phẩm với khối lượng sắt thép lớn. Giao hàng tận công trường, trong 2h ngay sau khi đặt hàng.
- Quý khách hàng và các bạn đang có nhu cầu mua các sản phẩm sắt thép xây dựng hay muốn nhận báo giá sắt xây dựng hãy liên hệ ngay với công ty thép Hùng Phát chúng tôi để được tư vấn và báo giá nhanh nhất
Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc
- Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép hình I, H, Thép hình U, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
- Ngoài thép tròn trơn, thép tròn đặc thì thép Hùng Phát còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Việt Nhật, thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, lưới thép, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt…
- Chúng tôi giám khẳng định, giá thép tròn trơn chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook