Mua Giá thép tấm tôn Cán Sóng tại Thép Hùng Phát
Hãy đến với Thép Hùng Phát để mua Giá thép tấm tôn Cán Sóng với chất lượng tốt nhất. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm Giá thép tấm tôn Cán Sóng có độ bền cao, giá cả hợp lý và chất lượng tốt nhất. Để đảm bảo chất lượng sản phẩm, chúng tôi đã qua quy trình kiểm tra chặt chẽ trước khi giao hàng. Để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng, chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ bảo hành và hỗ trợ sau bán hàng tốt nhất. Mua Giá thép tấm tôn Cán Sóng tại Thép Hùng Phát ngay hôm nay!
Giá thép tấm tôn Cán Sóng là một trong những loại thép tấm được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp. Nó được sản xuất bằng các nguyên liệu chất lượng cao, đảm bảo độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Giá thép tấm tôn Cán Sóng có thể sử dụng trong các ứng dụng như xây dựng, cơ khí, đóng tàu, v.v. Nó cũng có thể được sử dụng trong các ứng dụng như sản xuất, lắp đặt, v.v. Giá thép tấm tôn Cán Sóng có thể được sử dụng trong các dự án của các công ty lớn, các công trình công cộng và các dự án của cá nhân.
Giá thép tấm tôn Cán Sóng: Đặc điểm và ứng dụng
Giá thép tấm tôn Cán Sóng là một loại thép được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Nó được sản xuất bằng các thép cường độ cao và có độ bền cao. Đặc điểm của loại thép này là nó có độ dày và trọng lượng nhẹ hơn so với các loại thép khác. Nó cũng có khả năng chịu lực tốt và có thể chịu được nhiệt độ cao.
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất
Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Đơn giá | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 211.95 | 14,000 | 2,967,300 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 282.60 | 14,000 | 3,956,400 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 353.25 | 14,000 | 4,945,500 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 423.90 | 14,000 | 5,934,600 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 706.50 | 14,000 | 9,891,000 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 847.80 | 14,000 | 11,869,200 |
8 | 14 ly (1500×6000) | NK | 989.10 | 14,000 | 13,847,400 |
9 | 16 ly (1500×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
10 | 18 ly (1500×6000) | NK | 1271.70 | 14,000 | 17,803,800 |
11 | 20 ly (1500×6000) | NK | 1413.00 | 14,000 | 19,782,000 |
12 | 6 ly (2000×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
13 | 8 ly (2000×6000) | NK | 753.60 | 14,000 | 10,550,000 |
14 | 10 ly (2000×6000) | NK | 942.00 | 14,000 | 13,188,000 |
15 | 12 ly (2000×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
16 | 14 ly (2000×6000) | NK | 1318.80 | 14,000 | 18,463,200 |
17 | 16 ly (2000×6000) | NK | 1507.20 | 14,000 | 21,100,800 |
18 | 18 ly (2000×6000) | NK | 1695.60 | 14,000 | 23,738,400 |
19 | 20 ly (2000×6000) | NK | 1884.00 | 14,000 | 26,376,000 |
20 | 22 ly (2000×6000) | NK | 2072.40 | 14,000 | 29,013,600 |
21 | 25 ly (2000×6000) | NK | 2355.00 | 14,000 | 32,970,000 |
22 | 30 ly (2000×6000) | NK | 2826.00 | 14,000 | 39,564,000 |
23 | 35 ly (2000×6000) | NK | 3297.00 | 14,000 | 46,158,000 |
24 | 40 ly (2000×6000) | NK | 3768.00 | 14,000 | 52,752,000 |
25 | 45 ly (2000×6000) | NK | 4239.00 | 14,000 | 59,346,000 |
26 | 50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm gân SS400/Q235 | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 239.00 | 15,000 | 3,585,000 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 309.60 | 15,000 | 4,644,000 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 380.25 | 15,000 | 5,703,750 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 450.90 | 15,000 | 6,736,500 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 592.20 | 15,000 | 8,883,000 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 733.50 | 15,000 | 11,022,500 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 874.80 | 15,000 | 13,122,000 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm đúc Q345B/A572 |
Kg/tấm | Kg | |||
1 | 4 ly – 12 ly (1500×6000) | NK | 15,500 | |
2 | 10 – 60 ly (2000×6000) | NK | 15,000 |
Giá thép tấm đen SS400 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm đen SS400 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M25*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 22,000 | 172,700 | 268,844 |
2 | 6 dem | NK | 22,000 | 207,240 | 323,813 |
3 | 7 dem | NK | 22,000 | 241,780 | 377,781 |
4 | 8 dem | NK | 22,000 | 276,320 | 431,750 |
5 | 9 dem | NK | 22,000 | 310,860 | 485,719 |
6 | 1 ly | NK | 22,000 | 345,400 | 539,688 |
7 | 1.1 ly | NK | 22,000 | 379,940 | 593,656 |
8 | 1.2 ly | NK | 22,000 | 414,480 | 647,625 |
9 | 1.4 ly | NK | 17,000 | 373,660 | 583,844 |
10 | 1.5 ly | NK | 17,000 | 400,350 | 625,547 |
11 | 1.8 ly | NK | 17,000 | 480,420 | 750,656 |
12 | 2 ly | NK | 17,000 | 533,800 | 834,063 |
13 | 2.5 ly | NK | 17,000 | 667,250 | 1,042,578 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M22*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 21,000 | 164,850 | 257,578 |
2 | 6 dem | NK | 21,000 | 197,820 | 309,094 |
3 | 7 dem | NK | 21,000 | 230,790 | 360,609 |
4 | 8 dem | NK | 21,000 | 263,760 | 412,125 |
5 | 9 dem | NK | 21,000 | 296,730 | 463,641 |
6 | 1 ly | NK | 21,000 | 329,700 | 515,156 |
7 | 1.1 ly | NK | 21,000 | 362,670 | 566,672 |
8 | 1.2 ly | NK | 21,000 | 395,600 | 618,188 |
9 | 1.4 ly | NK | 21,000 | 461,580 | 721,734 |
10 | 1.5 ly | NK | 21,000 | 494,550 | 772,734 |
11 | 1.8 ly | NK | 21,000 | 593,460 | 927,281 |
12 | 2 ly | NK | 21,000 | 659,400 | 1,030,313 |
13 | 2.5 ly | NK | 21,000 | 824,250 | 1,287,891 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm SPHC/SPCC
Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020 | ||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 21,200 |
Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 21,000 |
Giá thép tấm tôn Cán Sóng có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Nó được sử dụng trong các công trình xây dựng như cầu, đường cao tốc, tàu thủy, cầu đường bộ, cầu đường sắt, cầu đường hầm, đường ống, cầu đường bộ và cầu đường sắt. Nó cũng được sử dụng trong các công trình kỹ thuật như điện, nước, hạ tầng, công trình dầu khí và công trình hàng không. Ngoài ra, nó còn được sử dụng trong các công trình cảng biển, công trình đường thủy, công trình giao thông và công trình cảng hàng không.
Giá thép tấm tôn Cán Sóng cũng có thể được sử dụng trong các công trình nội thất như tấm che nhà, cửa, bếp, bể bơi, bể bơi ngoài trời, sân vườn, sân thượng và các công trình nội thất khác. Nó cũng được sử dụng trong các công trình nhà máy như các bộ phận của máy móc, các bộ phận của các máy móc công nghiệp, các bộ phận của các hệ thống điều khiển và các bộ phận của các hệ thống điều hành.
Với các đặc điểm và ứng dụng đa dạng, Giá thép tấm tôn Cán Sóng là một trong những loại thép phổ biến nhất hiện nay. Nó có thể đáp ứng được nhu cầu của các công trình xây dựng và công trình
Giá thép tấm tôn Cán Sóng: Quy trình sản xuất và các tiêu chuẩn
Giá thép tấm tôn Cán Sóng là một trong những loại thép tấm tôn được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp. Nó được sản xuất bằng các quy trình chế tạo công nghệ cao, có thể đáp ứng được nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Quy trình sản xuất của Giá thép tấm tôn Cán Sóng bao gồm các bước sau:
– Bước đầu tiên là phân tích nguyên liệu và chọn lựa nguyên liệu phù hợp để sản xuất.
– Tiếp theo là đóng tấm thép bằng các quy trình như là đóng tấm bằng phương pháp đóng tấm hỗn hợp, đóng tấm bằng phương pháp đóng tấm hỗn hợp và đóng tấm bằng phương pháp đóng tấm nhiệt.
– Sau đó là quá trình đánh bóng tấm thép bằng các phương pháp như là đánh bóng bằng bột đánh bóng, đánh bóng bằng bột và đánh bóng bằng dầu.
– Cuối cùng là quá trình cắt tấm thép bằng các phương pháp như là cắt bằng dao cắt, cắt bằng máy cắt và cắt bằng máy cắt laser.
Các tiêu chuẩn của Giá thép tấm tôn Cán Sóng bao gồm các yếu tố sau:
– Độ dày của tấm thép phải đạt độ chính xác theo tiêu chuẩn.
– Độ bền của tấm thép phải đạt độ chính xác theo tiêu chuẩn.
– Độ đàn hồi của tấm thép phải đạt độ chính xác theo tiêu chuẩn.
– Độ mịn của tấm thép phải đạt độ chính xác theo tiêu chuẩn.
– Độ cứng của tấm thép phải đạt độ chính xác theo tiêu chuẩn.
– Độ bền mài của tấm thép phải đạt độ chính xác theo tiêu chuẩn.
Giá thép tấm tôn Cán Sóng được sản xuất bằng các quy trình chế tạo công nghệ cao và có thể đáp ứng được nhu cầu sử dụng của khách hàng. Nó cũ
Giá thép tấm tôn Cán Sóng: Các loại sản phẩm và ưu điểm
Giá thép tấm tôn Cán Sóng là một trong những loại vật liệu xây dựng phổ biến nhất hiện nay. Nó được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, công trình giao thông, công trình cầu đường, công trình cầu và công trình cầu cống.
Giá thép tấm tôn Cán Sóng có thể được chia thành hai loại chính: tấm thép tôn cán sóng lớn và tấm thép tôn cán sóng nhỏ. Tấm thép tôn cán sóng lớn có độ dày từ 3mm đến 12mm và chiều rộng từ 1000mm đến 1500mm. Tấm thép tôn cán sóng nhỏ có độ dày từ 0,3mm đến 3mm và chiều rộng từ 500mm đến 1000mm.
Giá thép tấm tôn Cán Sóng có nhiều ưu điểm so với các loại vật liệu xây dựng khác. Đầu tiên, nó có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Nó cũng có khả năng chịu nhiệt tốt và không bị bể bụi. Nó cũng có khả năng chịu ăn mòn tốt, giúp bảo vệ công trình xây dựng khỏi các tác động của thời tiết. Ngoài ra, giá thép tấm tôn Cán Sóng còn có thể được cắt, lắp đặt và hợp kim dễ dàng, giúp giảm thời gian và chi phí xây dựng.
Giá thép tấm tôn Cán Sóng: Giá cả và cách mua hàng
Giá thép tấm tôn Cán Sóng là một trong những loại thép tấm tôn được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp. Nó được làm bằng thép cường độ cao và được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền cao. Thép tấm tôn Cán Sóng có thể được sử dụng trong các ứng dụng như: lắp đặt các cầu trục, hệ thống cầu thang, vật liệu cấu trúc, v.v.
Giá thép tấm tôn Cán Sóng thường được định giá theo mức giá cả trên thị trường. Giá cả thường phụ thuộc vào độ dày, độ rộng, độ dài và độ bền của thép tấm tôn. Người mua cũng có thể tìm thấy những ưu đãi đặc biệt khi mua hàng trực tuyến.
Để mua thép tấm tôn Cán Sóng, người mua có thể liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp thép tấm tôn hoặc tìm kiếm trên các trang web bán hàng trực tuyến. Người mua cũng có thể liên hệ trực tiếp với các nhà máy sản xuất thép tấm tôn để được tư vấn và đặt hàng. Người mua cũng có thể tìm kiếm các đại lý bán hàng để đặt hàng và nhận được giá tốt nhất.
Kết luận
Giá thép tấm tôn Cán Sóng là một trong những sản phẩm được ưa chuộng nhất trong các sản phẩm thép tấm tôn. Nó có thể đáp ứng được nhu cầu sử dụng trong các dự án xây dựng với chất lượng tốt, độ bền cao và giá thành hợp lý. Với những ưu điểm này, giá thép tấm tôn Cán Sóng là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn sử dụng sản phẩm thép tấm tôn chất lượng cao và giá thành hợp lý.
Giá thép tấm tôn Cán Sóng là một loại thép có độ bền cao, dễ dàng cắt, độ dày có thể điều chỉnh, và có khả năng chịu nhiệt tốt. Nó cũng có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm xây dựng, cơ khí, và nhiều hơn nữa.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.
Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.
Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.
Số điện thoại:
- PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
- PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
- PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
- PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh
Email: duyen@hungphatsteel.com
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Giá thép tấm tôn Cán Sóng - Thép Hùng Phát Tháng mười/2024 tháng 10/2024" của chúng tôi.