Giá Tôn Đổ Sàn Deck – Nhắc đến tôn đổ sàn decking thì không còn xa lạ hay mới mẻ với nhiều người nữa. Là một vật liệu đổ sàn vô cùng tiện ích cho các chủ thầu xây dựng. Vậy tôn đổ sàn decking là gì ? Thông số kỹ thuât tôn đỗ san deck? Có những ưu nhược điểm ra sao? Và ứng dụng tôn đổ sàn deck là như thế nào? Cùng chúng tôi tìm hiểu ngay sau đây nhé!
Tôn đổ sàn là gì?
Tôn đổ sàn deck là loại tôn được thiết kế sử dụng, gia công định hình để thay cốt pha khi đổ bê tông. Loại tôn này được tạo thành từ những tấm tôn mạ kẽm nhúng nóng chất lượng cao, có bề mặt nhám làm tăng khả năng liên kết với phần bê tông.
Tôn đổ sàn Deck hay còn gọi là tôn đổ sàn bê tông, tôn sàn deck, tấm sán deck, được sử dụng nhiều tại các công trình xây dựng bằng thép, đặc biệt là những công trình quy mô lớn, có thiết kế và cấu tạo hoàn toàn bằng thép.
Thông số kỹ thuật của tôn đổ sàn Deck
Quy cách tôn đổ sàn Deck
Quy cách tôn sàn Deck gồm các thông số kỹ thuật chính như: độ dày, chiều cao sóng, cường độ thép, trọng lượng …
- Độ dày tôn sàn Deck : từ 0.58 đến 2,6 mm
- Chiều cao sóng tấm sàn Deck : H = 50 / 71 / 75 mm
- Cường độ thép sàn : G = 300 đến 450
- Biên dạng Sàn Deck : H50 W1000 mm, H71 W910mm, H75 W600 mm và H50 W996 mm
Kích thước Sàn Deck
Kích thước tôn sàn deck phổ biến là:
+ H50W1000: Chiều cao sóng 50 mm, rộng khả dụng 1000 mm
+ H50W996: Chiều cao 50 mm, chiều rộng khả dụng 996 mm
+ H71W910: Chiều cao sóng 71 mm, chiều rộng khả dụng 910 mm
+ H75W600: Chiều cao sóng 75 mm, chiều rộng khả dụng 600 mm
Bảng tra tôn sàn deck – Trọng lượng tôn sàn Deck
Bảng tra thông số kỹ thuật chi tiết (độ dày, trọng lượng, khổ hữu dụng …) cho sản phẩm tôn sàn deck với sóng cao 50 mm thông dụng hiện nay.
Độ dày sau mạ |
Khổ tôn nguyên liệu |
Khổ hữu dụng |
Chiều cao sóng |
Trọng lượng sau mạ |
Độ phủ lớp mạ |
Độ bền kéo |
Độ cứng thép nền |
Mô men quán tính |
Mô men chống uốn |
T (mm) | L (mm) | L (mm) | H (mm) | P ( kg/m) | Z (g/m2) | TS (N/mm2) |
H ( hrb) | ( cm4/m) | (cm3/m) |
0.58 | 1200 | 1000 | 50 | 5.54 | 80-120 | 355-368 | 58 | 51.2 | 16.43 |
0.75 | 1200 | 1000 | 50 | 7.15 | 80-120 | 355-368 | 58 | 61.7 | 20.11 |
0.95 | 1200 | 1000 | 50 | 9.05 | 80-120 | 355-368 | 58 | 68.91 | 25.19 |
1.15 | 1200 | 1000 | 50 | 11.1 | 80-120 | 355-368 | 58 | 76.76 | 28.47 |
1.5 | 1200 | 1000 | 50 | 14.2 | 80-120 | 355-368 | 58 | 93.39 | 34.02 |
Ưu nhược điểm của Tôn đỏ sàn Deck
Ưu điểm vượt trội của Tôn đổ sàn Deck
- Có kết cấu thép khó bị biến dạng khi sử dụng làm tăng khả năng chịu lực
- Có trọng lượng nhẹ hơn bê tông.
- Cấu tạo khá đơn giản.
- Vận chuyển, thi công, sữa chữa dễ dàng
- Không thấm nước.
- Thời gian thi công nhanh, dễ dàng
- Tiết kiệm chi phí thi công
Nhược điểm
- Dễ bị tác động từ môi trường bên ngoài như nhiệt độ, ánh sáng, điều kiện thời tiết…
- Giá thành cao hơn so với sắt, gỗ…
- Khả năng chịu lửa của tôn sàn deck kém.
- Mặc dù vẫn tồn tại một số nhược điểm nêu trên nhưng tôn sàn deck vẫn là lựa chọn hàng đầu của nhiều doanh nghiệp bởi
- sự hiệu quả và tính ứng dụng cao mà nó mang lại cho công trình xây dựng.
Ứng dụng của tôn đổ sàn deck
Bỏ qua những nhược điểm không đáng kể, người ta vẫn nhìn thấy những ưu điểm nổi bật của vật liệu tôn đổ sàn deck. Nên nó được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Dưới đây là những công trình sử dụng tôn đổ sàn deck:
- Nhà ở gia đình, nhà dân dụng, các chung cư
- Nhà xưởng công nghiệp, nhà kho, nhà bãi giữ xe
- Văn phòng, bệnh viện, trường học
- Các trung tâm thương mại, rạp chiếu phim, showroom, cửa hàng
- Các nhà hàng, khách sạn, khu resort
Bảng giá tôn đổ sàn Deck cập nhật mới nhất năm 2020
Bảng giá tôn sàn deck dưới được cập nhật để quý khách hàng tham khảo. Tùy vào sự thay đổi của nhà sản xuất cũng như thời điểm khách mua hàng có thể thay đổi. Để cập nhật bảng gia ton san Deck mới hằng ngày quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp qua Hotline hoặc Email
STT | Độ dày(mm) | Khổ hữu dụng(mm) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá (VNĐ) |
1 | 0.58 | 1000 | 5.45 | 109.000 |
2 | 0.6 | 5.63 | 113.000 | |
3 | 0.7 | 6.65 | 131.000 | |
4 | 0.75 | 6.94 | 139.000 | |
5 | 0.95 | 8.95 | 169.000 | |
6 | 0.58 | 870 | 5.45 | 111.000 |
7 | 0.6 | 5.63 | 115.000 | |
8 | 0.7 | 6.65 | 133.000 | |
9 | 0.75 | 6.94 | 141.000 | |
10 | 0.95 | 8.95 | 175.000 | |
11 | 1.2 | 11.55 | 225.000 | |
12 | 1.48 | 14.2 | 275.000 | |
113 | 0.58 | 780 | 5.54 | 115.000 |
14 | 0.7 | 6.65 | 139.000 | |
15 | 0.75 | 6.94 | 147.000 | |
16 | 0.95 | 8.95 | 179.000 | |
17 | 1.15 | 10.88 | 219.000 | |
18 | 1.2 | 11.55 | 229.000 | |
19 | 1.48 | 14.2 | 279.000 |
Lưu ý:
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT, và chi phí vận chuyển
- Giao hàng tận công trình xây dựng
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn đổ san Deck, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Thanh toán 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi nhận hàng tại chân công trình
- Giá có thể thay đổi theo từng thời điểm nên quý khách vui lòng liên hệ nhân viên KD để có giá mới nhất
- Công ty có nhiều chi nhánh trên toàn quốc để thuận tiện việc mua , giao hàng nhanh chóng cho quý khách hàng đảm bảo đúng tiến độ cho công trình quý khách hàng.
Chính sách cam kết khi đặt mua sản phẩm tại Thép Hùng Phát
- Sản phẩm 100% mới, chính hãng, có bảo hành về chất lượng
- Đáp ứng được các yêu cầu đưa ra cho sản phẩm sắt-thép xây dựng như: độ gỉ sét thấp hơn hẳn so với sắt – thép thông thường. Độ bền cơ học cao, sức chịu lực tốt,chất lượng đảm bảo,được kiểm nghiệm và chứng nhận
- Đáp ứng được các yêu cầu về thẩm mỹ như:nước thép sáng, các gai thép đều, các thanh thép tròn, không méo mó
- Miễn phí vận chuyển trên toàn thành phố HCM khi quý khách mua đặt sản phẩm với khối lượng sắt thép lớn. Giao hàng tận công trường, trong 2h ngay sau khi đặt hàng.
- Quý khách hàng và các bạn đang có nhu cầu mua các sản phẩm sắt thép xây dựng hay muốn nhận báo giá sắt xây dựng hãy liên hệ ngay với công ty thép Hùng Phát chúng tôi để được tư vấn và báo giá nhanh nhất
Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc
- Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép hình I, H, Thép hình U, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
- Ngoài thép tròn trơn, thép tròn đặc thì thép Hùng Phát còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Việt Nhật, thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, lưới thép, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt…
- Chúng tôi giám khẳng định, giá thép tròn trơn chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook