Quy cách của coupler liên quan đến các thông số kỹ thuật, kích thước, và các tiêu chuẩn áp dụng cho coupler (ống nối thép).
Quy cách coupler, tổng quan, phân loại, ứng dụng
Dưới đây là một số thông tin chi tiết về quy cách của coupler:
Coupler là gì?
Coupler (còn được gọi là ống nối thép hoặc mối nối ren) là một thiết bị dùng để kết nối hai đầu của các thanh thép với nhau mà không cần sử dụng các phương pháp truyền thống như hàn hoặc buộc thép. Coupler thường được sử dụng trong xây dựng, đặc biệt là trong việc nối các thanh cốt thép trong kết cấu bê tông cốt thép.

Quy cách kỹ thuật của Coupler
- Đường kính ngoài (OD): Các coupler thường có đường kính tương ứng với đường kính của thép cần nối, ví dụ như D16, D18, D20, D22, D25, D28, D32, D36, D40. Đường kính ngoài của coupler thường lớn hơn một chút so với thép để đảm bảo sự kết nối chặt chẽ và chịu lực tốt.
- Chiều dài: Coupler có chiều dài đủ để đảm bảo độ bền của mối nối. Thông thường, chiều dài coupler dao động từ 40mm đến 80mm tùy thuộc vào đường kính và tiêu chuẩn áp dụng.
- Ren: Coupler thường có ren bên trong để nối với thép đã được tạo ren. Bước ren và hình dạng ren phải phù hợp với tiêu chuẩn ren của thép như Metric, Whitworth, hoặc American (UNC, UNF).

Bảng quy cách kích thước chung của coupler
Kích thước và tính năng cơ lý của ống ren coupler
- Dưới đây là bảng quy cách kích thước cũng như tính năng cơ lý của ống nối ren.
- Dung sai ±2%
Đường kính cốt thép(mm) | Đường kính ngoài coupler(mm) | Chiều dài coupler (mm) | Cỡ ren | Trọng lượng coupler (kg) | Cường độ chịu kéo max(MPa) | Độ dãn dài của ống (mm) |
14 | 22 | 34 | M16x2.0 | 0,06 | 656 | 0.02 |
16 | 26 | 40 | M20x2,5 | 0,078 | 674 | 0,04 |
18 | 29 | 44 | M22x2,5 | 0,016 | 687 | 0,04 |
20 | 32 | 48 | M24x3.0 | 0,152 | 620 | 0,01 |
22 | 36 | 52 | M27x3.0 | 0,21 | 632 | 0,07 |
25 | 40 | 60 | M30x3.0 | 0,295 | 659 | 0,06 |
28 | 44 | 66 | M32x3.0 | 0,390 | 644 | 0,08 |
32 | 50 | 72 | M36x4.0 | 0,585 | 680 | 0,05 |
36 | 56 | 80 | M39x4.0 | 0,865 | 655 | 0,07 |
40 | 62 | 90 | M45x4.0 | 1,090 | 662 | 0.09 |
Quy cách coupler theo từng chủng loại
1.Quy cách Coupler tiêu chuẩn
STT | Loại | Bước ren – Pitch | Đường kính ngoài | Chiều dài | Giới hạn chảy | Giới hạn bền | Độ giãn dài | Độ cứng |
(type) | (mm) | – TỪ | – Chiều dài | -Yield nghiêm ngặt | – Sức căng | – Kéo dài | – Khó khăn | |
± 1 (mm) | ± 3 (mm) | R e (Mpa) | R m (Mpa) | A5 (%) | (HB) | |||
1 | D16 | 2,5 | 24 | 42 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
2 | D18 | 2,5 | 26 | 45 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
3 | D20 | 2,5 | 31 | 52 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
4 | D22 | 2,5 | 35 | 55 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
5 | D25 | 3.0 | 38 | 65 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
6 | D28 | 3.0 | 42 | 70 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
7 | D32 | 3.0 | 48 | 78 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
8 | D36 | 3.0 | 55 | 85 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
9 | D40 | 3.0 | 60 | 90 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
2.Quy cách Coupler đổi đường kính
STT | Loại | Bước ren – Pitch | Đường kính ngoài | Chiều dài | Giới hạn chảy | Giới hạn bền | Độ giãn dài | Độ cứng |
(type) | (mm) | – TỪ | – Chiều dài | -Yield nghiêm ngặt | – Sức căng | – Kéo dài | – Khó khăn | |
± 1 (mm) | ± 3 (mm) | R e (Mpa) | R m (Mpa) | A5 (%) | (HB) | |||
1 | D16 / 18 | 2,5 | 26 | 42 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
2 | D18 / 20 | 2,5 | 30 | 45 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
3 | D20 / 22 | 2,5 | 33 | 52 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
4 | D22 / 25 | 2,5 / 3,0 | 38 | 60 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
5 | D25 / 28 | 3.0 | 42 | 70 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
6 | D28/32 | 3.0 | 48 | 75 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
7 | D32 / 36 | 3.0 | 54 | 82 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
8 | D36 / 40 | 3.0 | 59 | 90 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
9 | D32 / 25 | 3.0 | 48 | 72 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
10 | D28 / 22 | 3.0 / 2.5 | 42 | 65 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
11 | D22 / 18 | 2,5 | 32 | 50 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
3.Quy cách Coupler thuận nghịch
STT | Loại | Bước ren – Pitch | Đường kính ngoài | Chiều dài | Giới hạn chảy | Giới hạn bền | Độ giãn dài | Độ cứng |
(type) | (mm) | – TỪ | – Chiều dài | -Yield nghiêm ngặt | – Sức căng | – Kéo dài | – Khó khăn | |
± 1 (mm) | ± 3 (mm) | R e (Mpa) | R m (Mpa) | A5 (%) | (HB) | |||
1 | D16 LR | 2,5 | 24 | 60 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
2 | D18 LR | 2,5 | 26 | 65 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
2 | D20 LR | 2,5 | 31 | 70 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
4 | D22 LR | 2,5 | 35 | 75 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
5 | D25 LR | 3.0 | 38 | 80 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
6 | D28 LR | 3.0 | 42 | 85 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
7 | D32 LR | 3.0 | 48 | 90 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
8 | D36 LR | 3.0 | 55 | 95 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
9 | D40 LR | 3.0 | 60 | 100 | ≥ 340 | ≥ 580 | ≥ 11 | ≥ 187 |
Ưu điểm của Coupler
- Độ bền cao: Mối nối chặt chẽ, đảm bảo khả năng chịu lực như một thanh thép liên tục.
- Tiết kiệm thời gian và chi phí thi công: Không cần hàn hay buộc thép, giảm thiểu nhân công và thời gian.
- Chất lượng ổn định: Có thể kiểm tra chất lượng dễ dàng hơn so với các phương pháp nối khác.
Ứng dụng
- Công trình xây dựng: Dùng để nối cốt thép trong cột, dầm, sàn, móng, cọc khoan nhồi.
- Công trình hạ tầng: Cầu, đường hầm, nhà cao tầng.
Tiêu chuẩn
- TCVN 8163:2009: Tiêu chuẩn Việt Nam cho mối nối cốt thép bằng ống ren, quy định về yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, và các thông số cơ bản của coupler.
- ISO 15835: Tiêu chuẩn quốc tế về mối nối thép cốt bê tông, cung cấp các yêu cầu về chất lượng, kiểm tra, và thử nghiệm.
- ACI 318, BS8110, NF35-30-1, DIN 1045: Các tiêu chuẩn từ Mỹ, Anh, Pháp và Đức lần lượt, cũng quy định về các yêu cầu cho mối nối cốt thép.
Đơn vị gia công coupler uy tín chất lượng
Thép Hùng Phát thực sự là một đơn vị cung cấp và gia công các sản phẩm thép, bao gồm cả coupler (ống nối thép). Dưới đây là một số thông tin liên quan đến dịch vụ gia công coupler của Thép Hùng Phát:

Dịch vụ Gia Công Coupler tại Thép Hùng Phát:
- Cung cấp và Gia công: Thép Hùng Phát không chỉ cung cấp các loại ống nối thép (coupler) mà còn gia công theo yêu cầu của khách hàng. Họ có thể tạo ren trên cốt thép và lắp đặt coupler với nhiều kích thước khác nhau như D16, D18, D20, D22, v.v.
- Chất lượng: Các sản phẩm coupler tại Thép Hùng Phát thường đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam như TCVN 8163:2009, ISO 15835, đảm bảo chất lượng mối nối cao và khả năng chịu lực tốt.
- Ứng dụng: Coupler được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, từ nhà cao tầng, cầu đường đến các công trình hạ tầng khác, nhằm nối các thanh cốt thép một cách chắc chắn và hiệu quả.
- Hỗ trợ kỹ thuật: Thép Hùng Phát cung cấp các dịch vụ tư vấn kỹ thuật, hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn loại coupler phù hợp với nhu cầu thi công cụ thể.
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
>>Xem thêm bảng giá các loại ống thép khác tại đây
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Quy cách của coupler - Thép Hùng Phát Tháng 2/2025 tháng 02/2025" của chúng tôi.