Thép hộp mạ kẽm chữ nhật Hòa Phát

Giá từ:22.000 - 67.000
Còn hàng

Danh mục:

Thẻ:

Với công nghệ mạ kẽm nhúng nóng trên nền thép cán nguội tiêu chuẩn JIS G 3466 của Nhật, thép hộp chữ nhật mạ kẽm có độ bền lớp phủ bề mặt cao, chống ăn mòn và xâm thực tốt, đặc biệt phù hợp với việc ứng dụng tại các khu vực vùng biển.
Ngoài ra với ưu điểm bề mặt bóng, sáng, độ dài không giới hạn, sản phẩm rất phù hợp với các mục đích xây dựng công nghiệp, dân dụng nội ngoại thất (đặc biệt cho những công trình ngoài trời), sản xuất cơ khí, kỹ thuật, chế tạo nhà xưởng, làm xà gồ, khung cửa trong nhà thép, nhà dân dụng.

Mô tả

Thép hộp mạ kẽm chữ nhật Hòa Phát là một sản phẩm cao cấp của Tập đoàn Hòa Phát – một trong những tập đoàn thép hàng đầu tại Việt Nam. Sản phẩm này được làm từ các loại thép như CT3, Q300, Q345, SS400,… và được mạ kẽm nhúng nóng bằng công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng cao và độ bền bỉ theo thời gian.

Giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật Hòa Phát

Giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật Hòa Phát phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:

  • Kích thước: Kích thước bao gồm độ dày, chiều rộng và chiều cao của thép hộp. Thép hộp có kích thước lớn hơn thường có giá cao hơn.
  • Tiêu chuẩn: Thép hộp Hòa Phát được sản xuất theo hai tiêu chuẩn chính là JIS và BS. Thép hộp tiêu chuẩn JIS thường có giá rẻ hơn so với thép hộp tiêu chuẩn BS.
  • Mác thép: Mác thép phổ biến nhất cho thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là SS400, G300, SS400A, G310. Mỗi mác thép sẽ có giá thành khác nhau.
  • Số lượng: Mua số lượng lớn thường có giá rẻ hơn mua lẻ.
  • Thời điểm mua: Giá thép có thể thay đổi theo thời gian do biến động của thị trường.

Dưới đây là bảng giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật Hòa Phát phổ biến nhất hiện nay:

Kích thước (mm) Tiêu chuẩn Độ dày (mm) Mác thép Giá (VNĐ/m)
50 x 25 x 1.2 JIS 1.2 SS400 22,000 – 25,000
50 x 25 x 1.6 JIS 1.6 SS400 25,000 – 28,000
50 x 25 x 2.0 JIS 2.0 SS400 28,000 – 31,000
65 x 40 x 1.2 JIS 1.2 SS400 25,000 – 28,000
65 x 40 x 1.6 JIS 1.6 SS400 28,000 – 31,000
65 x 40 x 2.0 JIS 2.0 SS400 31,000 – 34,000
100 x 50 x 1.2 JIS 1.2 SS400 32,000 – 35,000
100 x 50 x 1.6 JIS 1.6 SS400 35,000 – 38,000
100 x 50 x 2.0 JIS 2.0 SS400 38,000 – 41,000
150 x 75 x 1.2 JIS 1.2 SS400 42,000 – 45,000
150 x 75 x 1.6 JIS 1.6 SS400 45,000 – 48,000
150 x 75 x 2.0 JIS 2.0 SS400 48,000 – 51,000
200 x 100 x 1.6 JIS 1.6 SS400 58,000 – 61,000
200 x 100 x 2.0 JIS 2.0 SS400 61,000 – 64,000
200 x 100 x 2.4 JIS 2.4 SS400 64,000 – 67,000

Lưu ý:

  • Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo thời điểm và nhà cung cấp.
  • Giá trên chưa bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển.

Ưu điểm thép hộp mạ kẽm chữ nhật Hòa Phát:

  • Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm bảo vệ thép hộp khỏi tác động của môi trường, gia tăng tuổi thọ sản phẩm.
  • Chịu lực tốt: Thép hộp mạ kẽm chữ nhật Hòa Phát có khả năng chịu lực cao, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau.
  • Dễ dàng thi công: Sản phẩm có kích thước đa dạng, dễ dàng cắt, uốn, hàn và lắp đặt.
  • Thẩm mỹ: Lớp mạ kẽm sáng bóng tạo nên vẻ đẹp thẩm mỹ cho công trình.

Ứng dụng thép hộp mạ kẽm chữ nhật Hòa Phát:

  • Xây dựng: Khung nhà, dầm, sàn, cột, lan can, cửa sổ,…
  • Công nghiệp: Máy móc, thiết bị, khung xe, giàn giáo,…
  • Nông nghiệp: Kệ kho hàng, chuồng trại, hệ thống tưới tiêu,…
  • Giao thông: Cầu đường, biển báo, lan can cầu,…

Thông số kỹ thuật thép hộp mạ kẽm chữ nhật Hòa Phát:

  • Kích thước:
    • Chiều rộng: 40mm – 300mm
    • Chiều cao: 60mm – 300mm
    • Độ dày: 1.2mm – 8.0mm
  • Tiêu chuẩn: JIS G3101, ASTM A522, GB/T 6282
  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Thương hiệu: Hòa Phát

Thép hộp mạ kẽm chữ nhật Hòa Phát nhúng nóng trên nền thép cán nguội tiêu chuẩn JIS G 3466 của Nhật, thép hộp chữ nhật mạ kẽm có độ bền lớp phủ bề mặt cao, chống ăn mòn và xâm thực tốt, đặc biệt phù hợp với việc ứng dụng tại các khu vực vùng biển.
Ngoài ra với ưu điểm bề mặt bóng, sáng, độ dài không giới hạn, sản phẩm rất phù hợp với các mục đích xây dựng công nghiệp, dân dụng nội ngoại thất (đặc biệt cho những công trình ngoài trời), sản xuất cơ khí, kỹ thuật, chế tạo nhà xưởng, làm xà gồ, khung cửa trong nhà thép, nhà dân dụng.

TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP HÌNH CHỮ NHẬT (CHIỀU DÀI CHUẨN: 6 m)

STT

QUY CÁCH

ĐỘ DÀY

(mm)

KG/CÂY

STT

QUY CÁCH

ĐỘ DÀY

(mm)

KG/CÂY

1

(20X40)

0.60

3.3

80

(45×90)

0.60

7.52

2

 

0.70

3.82

81

 

0.70

8.77

3

 

0.80

4.4

82

 

0.80

10.02

4

 

0.90

4.92

83

 

0.90

11.28

5

 

1.00

5.46

84

 

1.00

12.53

6

 

1.10

6

85

 

1.10

13.78

7

 

1.20

6.56

86

 

1.20

15.03

8

 

1.30

7.1

87

 

1.30

16.29

9

 

1.40

7.65

88

 

1.40

17.54

10

 

1.50

 8.02

89

 

1.50

18.79

11

 

1.60

 8.75

90

 

1.60

20.05

12

 

1.70

 9.3

91

 

1.70

21.3

13

 

1.80

9.83

92

 

1.80

22.55

14

 

2.00

10.93

93

 

2.00

25.06

15

 

2.30

12.57

94

 

2.30

28.82

16

 

2.50

13.66

95

 

2.50

31.32

17

 

2.80

15.3

96

 

2.80

35.08

18

 

3.00

16.4

97

 

3.00

37.59

19

 

3.20

 17.49

98

 

3.20

40.09

20

(25×50)

0.60

4.15

99

 

3.50

43.85

21

 

0.70

 4.82

100

(50×100)

0.60

8.37

22

 

0.80

5.5

101

 

0.70

9.76

23

 

0.90

6.2

102

 

0.80

11.15

24

 

1.00

6.9

103

 

0.90

12.55

25

 

1.10

7.56

104

 

1.00

13.95

26

 

1.20

8.26

105

 

1.10

15.34

27

 

1.30

8.94

106

 

1.20

16.74

28

 

1.40

9.63

107

 

1.30

18.32

29

 

1.50

10.32

108

 

1.40

19.52

30

 

1.60

11

109

 

1.50

20.91

31

 

1.70

11.69

110

 

1.60

22.31

32

 

1.80

12.38

111

 

1.70

23.7

33

 

2.00

13.75

112

 

1.80

25.09

34

 

2.30

15.82

113

 

2.00

27.88

35

 

2.50

17.2

114

 

2.30

32.07

36

 

2.80

19.25

115

 

2.50

34.85

37

 

3.00

20.63

116

 

2.80

39.04

38

 

3.20

22.01

117

 

3.00

41.82

39

 

3.50

24.07

118

 

3.20

44.61

40

(30×60)

0.60

4.98

119

 

3.50

48.8

41

 

0.70

5.84

120

(60×120)

0.60

10.07

42

 

0.80

6.7

121

 

0.70

11.74

43

 

0.90

7.5

122

 

0.80

13.42

44

 

1.00

8.3

123

 

0.90

15.09

45

 

1.10

9.2

124

 

1.00

16.77

46

 

1.20

9.84

125

 

1.10

18.45

47

 

1.30

10.78

126

 

1.20

20.12

48

 

1.40

11.61

127

 

1.30

21.8

49

 

1.50

12.43

128

 

1.40

23.5

50

 

1.60

13.26

129

 

1.50

25.15

51

 

1.70

14.09

130

 

1.60

26.83

52

 

1.80

14.92

131

 

1.70

28.5

53

 

2.00

16.58

132

 

1.80

30.18

54

 

2.30

19.07

133

 

2.00

33.54

55

 

2.50

20.72

134

 

2.30

38.57

56

 

2.80

23.21

135

 

2.50

41.92

57

 

3.00

24.87

136

 

2.80

46.95

58

 

3.20

26.53

137

 

3.00

50.3

59

 

3.50

29.01

138

 

3.20

53.66

60

(40×80)

0.60

5.67

139

 

3.50

58.69

61

 

0.70

7.78

       

62

 

0.80

8.9

       

63

 

0.90

10

       

64

 

1.00

11.11

       

65

 

1.10

12.18

       

66

 

1.20

13.3

       

67

 

1.30

14.45

       

68

 

1.40

15.56

       

69

 

1.50

16.67

       

70

 

1.60

17.78

       

71

 

1.70

18.9

       

72

 

1.80

20.01

       

73

 

2.00

22.23

       

74

 

2.30

25.57

       

75

 

2.50

27.79

       

76

 

2.80

31.12

       

77

 

3.00

33.35

       

78

 

3.20

35.57

       

79

 

3.50

38.9

       

Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).

Tags: Thép hộp size lớn, Thép hộp đen, Thép hộp mạ kẽm