Thép hộp mạ kẽm vuông là một loại vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, cơ khí, trang trí nội thất,… bởi những ưu điểm vượt trội như độ bền cao, khả năng chống gỉ sét tốt, giá thành hợp lý. Tuy nhiên, trên thị trường hiện nay có rất nhiều nhà cung cấp với mức giá cạnh tranh khác nhau, khiến việc lựa chọn thép hộp mạ kẽm vuông giá rẻ trở nên khó khăn.
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm vuông giá rẻ cập nhật mới nhất (21/11/2024)
Lưu ý:
Giá thép hộp mạ kẽm vuông có thể thay đổi tùy theo thời điểm, khu vực và nhà cung cấp. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp để được báo giá chính xác nhất. Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chi phí vận chuyển và các khoản phụ phí khác.
Bảng giá thép hộp mạ kẽm vuông phổ biến:
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá (VNĐ/cây) |
---|---|---|---|
10×10 | 0.8 | 1.36 | 27,352 |
10×10 | 1.0 | 1.63 | 32,600 |
10×10 | 1.2 | 1.90 | 37,848 |
12×12 | 0.8 | 1.85 | 36,960 |
12×12 | 1.0 | 2.22 | 44,424 |
12×12 | 1.2 | 2.59 | 51,888 |
14×14 | 0.8 | 2.46 | 48,924 |
14×14 | 1.0 | 3.01 | 59,952 |
14×14 | 1.2 | 3.56 | 70,980 |
16×16 | 0.8 | 3.16 | 63,296 |
16×16 | 1.0 | 3.87 | 77,408 |
16×16 | 1.2 | 4.58 | 91,520 |
20×20 | 0.8 | 4.92 | 98,432 |
20×20 | 1.0 | 6.15 | 123,000 |
20×20 | 1.2 | 7.38 | 147,616 |
25×25 | 1.0 | 8.19 | 163,824 |
25×25 | 1.2 | 9.82 | 196,416 |
25×25 | 1.4 | 11.45 | 229,008 |
30×30 | 1.2 | 13.07 | 261,424 |
30×30 | 1.4 | 15.44 | 308,832 |
30×30 | 1.6 | 17.81 | 356,240 |
Tại sao nên chọn thép hộp mạ kẽm vuông giá rẻ?
- Giá thành hợp lý: So với các loại thép hộp khác như thép đen, thép hộp mạ kẽm vuông có giá thành rẻ hơn, giúp tiết kiệm chi phí cho công trình.
- Độ bền cao: Nhờ lớp mạ kẽm bên ngoài, thép hộp mạ kẽm vuông có khả năng chống gỉ sét tốt, thích hợp sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt như ven biển, khu công nghiệp,…
- Chịu lực tốt: Thép hộp mạ kẽm vuông có độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, thích hợp sử dụng cho các kết cấu chịu lực như dầm, cột, khung nhà,…
- Dễ dàng thi công: Thép hộp mạ kẽm vuông có thể dễ dàng cắt, uốn, hàn, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
Một số lưu ý khi chọn mua thép hộp mạ kẽm vuông giá rẻ
- Chọn nhà cung cấp uy tín: Nên chọn mua thép hộp mạ kẽm vuông tại các nhà cung cấp uy tín trên thị trường để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Kiểm tra nguồn gốc xuất xứ: Cần kiểm tra kỹ nguồn gốc xuất xứ của thép hộp mạ kẽm vuông để đảm bảo sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm: Cần kiểm tra kỹ chất lượng sản phẩm trước khi mua, bao gồm độ dày lớp mạ kẽm, độ thẳng, độ cong vênh của thép hộp.
- So sánh giá cả: Nên so sánh giá cả của các nhà cung cấp khác nhau trước khi mua để lựa chọn được sản phẩm có giá cả hợp lý nhất.
Ưu điểm của thép hộp mạ kẽm vuông giá rẻ:
- Độ bền cao: Nhờ lớp mạ kẽm bên ngoài, thép hộp mạ kẽm vuông có khả năng chống oxy hóa, chống gỉ sét tốt, thích hợp sử dụng trong môi trường khắc nghiệt như ven biển, khu công nghiệp,…
- Tuổi thọ dài: So với các loại thép khác, thép hộp mạ kẽm vuông có tuổi thọ cao hơn, giúp tiết kiệm chi phí sửa chữa và thay thế.
- Chịu lực tốt: Thép hộp mạ kẽm vuông có khả năng chịu lực cao, đảm bảo an toàn cho công trình.
- Dễ dàng thi công: Thép hộp mạ kẽm vuông có thể dễ dàng cắt, uốn, hàn,… giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
- Giá thành hợp lý: So với các loại thép khác, thép hộp mạ kẽm vuông có giá thành rẻ hơn, phù hợp với mọi ngân sách.
Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm vuông giá rẻ:
- Xây dựng nhà xưởng, kho bãi: Thép hộp mạ kẽm vuông được sử dụng làm khung nhà xưởng, kho bãi nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và giá thành hợp lý.
- Làm cổng, cửa, lan can: Thép hộp mạ kẽm vuông được sử dụng làm cổng, cửa, lan can nhờ tính thẩm mỹ cao và khả năng chống gỉ sét tốt.
- Trang trí nội thất: Thép hộp mạ kẽm vuông được sử dụng để trang trí nội thất như kệ, tủ, cầu thang,… tạo vẻ đẹp hiện đại và sang trọng.
- Làm khung mái nhà: Thép hộp mạ kẽm vuông được sử dụng làm khung mái nhà nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và chống thấm nước.
- Làm giàn giáo thi công: Thép hộp mạ kẽm vuông được sử dụng làm giàn giáo thi công nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và dễ dàng tháo lắp.
Mô tả thép hộp mạ kẽm vuông giá rẻ
Thép hộp mạ kẽm vuông giá rẻ nhúng nóng trên nền thép cán nguội tiêu chuẩn JIS G 3466 của Nhật, sản phẩm có độ bền lớp phủ bề mặt cao, chống ăn mòn và xâm thực tốt, đặc biệt phù hợp với việc ứng dụng tại các khu vực vùng biển.
Thép hộp mạ kẽm có ưu điểm bề mặt bóng, sáng, độ dài không giới hạn, sản phẩm rất phù hợp với các mục đích xây dựng công nghiệp, dân dụng nội ngoại thất
TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP HÌNH VUÔNG (CHIỀU DÀI CHUẨN: 6 m)
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (mm) | KG/CÂY | STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (mm) | KG/CÂY |
1 | (19X19) | 0.60 | 2.09 | 101 | (50X50) | 0.60 | 5.54 |
2 | 0.70 | 2.38 | 102 | 0.70 | 6.46 | ||
3 | 0.80 | 2.75 | 103 | 0.80 | 7.39 | ||
4 | 0.90 | 3.05 | 104 | 0.90 | 8.31 | ||
5 | 1.00 | 3.40 | 105 | 1.00 | 9.23 | ||
6 | 1.10 | 3.73 | 106 | 1.10 | 10.15 | ||
7 | 1.20 | 4.07 | 107 | 1.20 | 11.07 | ||
8 | 1.30 | 4.41 | 108 | 1.30 | 12.00 | ||
9 | 1.40 | 4.75 | 109 | 1.40 | 12.92 | ||
10 | 1.50 | 5.09 | 110 | 1.50 | 13.85 | ||
11 | 1.60 | 5.43 | 111 | 1.60 | 14.78 | ||
12 | 1.70 | 5.77 | 112 | 1.70 | 15.7 | ||
13 | 1.80 | 6.11 | 113 | 1.80 | 16.62 | ||
14 | 2.00 | 6.78 | 114 | 2.00 | 18.46 | ||
15 | 2.30 | 7.8 | 115 | 2.30 | 21.24 | ||
16 | 2.50 | 8.46 | 116 | 2.50 | 23.08 | ||
17 | 2.80 | 9.5 | 117 | 2.80 | 25.85 | ||
18 | 3.00 | 10.18 | 118 | 3.00 | 27.7 | ||
19 | 3.20 | 10.86 | 119 | 3.20 | 29.55 | ||
20 | 3.50 | 11.87 | 120 | 3.50 | 32.33 | ||
21 | (25X25) | 0.60 | 2.75 | 121 | (60X60) | 0.60 | 6.67 |
22 | 0.70 | 3.20 | 122 | 0.70 | 7.78 | ||
23 | 0.80 | 3.67 | 123 | 0.80 | 8.89 | ||
24 | 0.90 | 4.07 | 124 | 0.90 | 10.00 | ||
25 | 1.00 | 4.52 | 125 | 1.00 | 11.11 | ||
26 | 1.10 | 4.97 | 126 | 1.10 | 12.18 | ||
27 | 1.20 | 5.44 | 127 | 1.20 | 13.30 | ||
28 | 1.30 | 5.88 | 128 | 1.30 | 14.45 | ||
29 | 1.40 | 6.35 | 129 | 1.40 | 15.57 | ||
30 | 1.50 | 6.78 | 130 | 1.50 | 16.68 | ||
31 | 1.60 | 7.24 | 131 | 1.60 | 17.78 | ||
32 | 1.70 | 7.69 | 132 | 1.70 | 18.9 | ||
33 | 1.80 | 8.15 | 133 | 1.80 | 20 | ||
34 | 2.00 | 9.04 | 134 | 2.00 | 22.23 | ||
35 | 2.30 | 10.4 | 135 | 2.30 | 25.57 | ||
36 | 2.50 | 11.31 | 136 | 2.50 | 27.79 | ||
37 | 2.80 | 12.67 | 137 | 2.80 | 31.13 | ||
38 | 3.00 | 13.57 | 138 | 3.00 | 33.35 | ||
39 | 3.20 | 14.47 | 139 | 3.20 | 35.58 | ||
40 | 3.50 | 15.83 | 140 | 3.50 | 38.91 | ||
41 | (30X30) | 0.60 | 3.30 | 141 | (75X75) | 0.60 | 8.36 |
42 | 0.70 | 3.82 | 142 | 0.70 | 9.76 | ||
43 | 0.80 | 4.40 | 143 | 0.80 | 11.15 | ||
44 | 0.90 | 4.92 | 144 | 0.90 | 12.55 | ||
45 | 1.00 | 5.46 | 145 | 1.00 | 13.95 | ||
46 | 1.10 | 6.00 | 146 | 1.10 | 15.34 | ||
47 | 1.20 | 6.57 | 147 | 1.20 | 16.74 | ||
48 | 1.30 | 7.11 | 148 | 1.30 | 18.20 | ||
49 | 1.40 | 7.65 | 149 | 1.40 | 19.52 | ||
50 | 1.50 | 8.2 | 150 | 1.50 | 20.92 | ||
51 | 1.60 | 8.75 | 151 | 1.60 | 22.31 | ||
52 | 1.70 | 9.3 | 152 | 1.70 | 23.7 | ||
53 | 1.80 | 9.83 | 153 | 1.80 | 25.09 | ||
54 | 2.00 | 10.93 | 154 | 2.00 | 27.89 | ||
55 | 2.30 | 12.57 | 155 | 2.30 | 32.07 | ||
56 | 2.50 | 13.66 | 156 | 2.50 | 34.86 | ||
57 | 2.80 | 15.3 | 157 | 2.80 | 39.05 | ||
58 | 3.00 | 16.4 | 158 | 3.00 | 41.83 | ||
59 | 3.20 | 17.49 | 159 | 3.20 | 44.63 | ||
60 | 3.50 | 19.13 | 160 | 3.50 | 48.8 | ||
61 | (38X38) | 0.60 | 4.18 | 161 | (90X90) | 0.60 | 10.07 |
62 | 0.70 | 4.88 | 162 | 0.70 | 11.74 | ||
63 | 0.80 | 5.62 | 163 | 0.80 | 13.42 | ||
64 | 0.90 | 6.27 | 164 | 0.90 | 15.09 | ||
65 | 1.00 | 7.00 | 165 | 1.00 | 16.77 | ||
66 | 1.10 | 7.67 | 166 | 1.10 | 18.44 | ||
67 | 1.20 | 8.38 | 167 | 1.20 | 20.12 | ||
68 | 1.30 | 9.07 | 168 | 1.30 | 21.80 | ||
69 | 1.40 | 9.76 | 169 | 1.40 | 23.5 | ||
70 | 1.50 | 10.46 | 170 | 1.50 | 25.16 | ||
71 | 1.60 | 11.15 | 171 | 1.60 | 26.83 | ||
72 | 1.70 | 11.86 | 172 | 1.70 | 28.5 | ||
73 | 1.80 | 12.55 | 173 | 1.80 | 30.18 | ||
74 | 2.00 | 13.95 | 174 | 2.00 | 33.55 | ||
75 | 2.30 | 16.04 | 175 | 2.30 | 38.57 | ||
76 | 2.50 | 17.43 | 176 | 2.50 | 41.92 | ||
77 | 2.80 | 19.53 | 177 | 2.80 | 46.97 | ||
78 | 3.00 | 20.92 | 178 | 3.00 | 50.31 | ||
79 | 3.20 | 22.31 | 179 | 3.20 | 53.66 | ||
80 | 3.50 | 24.40 | 180 | 3.50 | 58.69 | ||
81 | (40X40) | 0.60 | 4.40 | 181 | (100X100) | 0.60 | 11.19 |
82 | 0.70 | 5.15 | 182 | 0.70 | 13.06 | ||
83 | 0.80 | 5.88 | 183 | 0.80 | 14.93 | ||
84 | 0.90 | 6.61 | 184 | 0.90 | 16.79 | ||
85 | 1.00 | 7.35 | 185 | 1.00 | 18.66 | ||
86 | 1.10 | 8.08 | 186 | 1.10 | 20.52 | ||
87 | 1.20 | 8.82 | 187 | 1.20 | 22.39 | ||
88 | 1.30 | 9.55 | 188 | 1.30 | 24.25 | ||
89 | 1.40 | 10.29 | 189 | 1.40 | 26.11 | ||
90 | 1.50 | 11.03 | 190 | 1.50 | 27.98 | ||
91 | 1.60 | 11.76 | 191 | 1.60 | 29.84 | ||
92 | 1.70 | 12.5 | 192 | 1.70 | 31.7 | ||
93 | 1.80 | 13.23 | 193 | 1.80 | 33.57 | ||
94 | 2.00 | 14.7 | 194 | 2.00 | 37.31 | ||
95 | 2.30 | 16.9 | 195 | 2.30 | 42.9 | ||
96 | 2.50 | 18.37 | 196 | 2.50 | 46.63 | ||
97 | 2.80 | 20.58 | 197 | 2.80 | 52.23 | ||
98 | 3.00 | 22.05 | 198 | 3.00 | 56 | ||
99 | 3.20 | 23.52 | 199 | 3.20 | 59.69 | ||
100 | 3.50 | 25.72 | 200 | 3.50 | 65.29 |
Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).