Thép Hộp Vuông 50×50, 60×60, 75×75, 80×80, 90×90, 100×100

Thép Hộp Vuông 50×50, 60×60, 75×75, 80×80, 90×90, 100×100 – Chúng tôi là nhà phân phối và là đại lý cấp 1 cung cấp sản phẩm sắt hộp mang thương hiệu của Tập Đoàn Hòa Phát và Hoa Sen. Thép Hùng Phát xin gửi tới khách hàng bảng giá sắt hộp của thương hiệu Hòa Phát, Hoa Sen mới nhất tại công ty Thép Hùng Phát

Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết giá sắt thép xây dựng mới nhất năm 2020. Công ty Thép Hùng Phát xin gửi tới khách hàng bảng giá sắt hộp. Cũng như giá các mặt hàng sắt thép khác được công ty chúng tôi cập nhật mới nhất vào năm 2020. Bảng giá này sẽ được áp dụng cho năm 2021. Nếu giá thay đổi chúng tôi sẽ cập nhật liên tục cho khách hàng yên tâm hơn.

Thép hộp vuông là gì ?

Thép hộp vuông là sản phẩm khá nhẹ, đẹp, bền và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp…
Thép hộp vuông là loại thép hộp có kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau, được ứng dụng trong ngành xây dựng và nhiều ngành công nghiệp quan trọng khác. Kích thước nhỏ nhất của Thép hộp vuông là 12 mm và kích thước lớn nhất là 90 mm

Thép hộp hình vuông có cấu tạo rỗng bên trong, nhẹ, vững chắc, có khả năng chịu nhiệt, chịu tải tốt.

Phân loại thép hộp vuông

Thép hộp hình vuông được chia làm 2 loại chính: thép hộp đen và mạ kẽm.

Thép hộp hình vuông đen

Là sản phẩm thép hộp đen có kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau (vuông), có kết cấu vững chắc, chịu tải tốt, được sử dụng nhiều cho các công trình xây dựng, dân dụng và các ngành công nghiệp

Thép hộp vuông đen có giá thành rẻ hơn thép hộp mạ kẽm nhưng độ bền, độ chống ăn mòn, gỉ sét không tốt bằng

Thép hộp vuông mạ kẽm

Là loại thép hộp mạ kẽm có hình vuông, có khả năng chống ăn mòn rất tốt ở những điều kiện môi trường muối, ẩm thấp…

Chính vì vậy ngoài những ứng dụng như thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm vuông còn được ứng dụng cho các công trình ven biển, ẩm thấp, ở những điều kiện khắc nghiệt hơn

Thép hộp vuông mạ kẽm có giá thành cao hơn thép hộp đen

Bảng báo giá thép hộp vuông cập nhật mới nhất

Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm

Thép hộp vuông mạ kẽm Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Đơn giá (VNĐ/Cây)
Thép hộp vuông 50 x 50 1.1 10.09 16,500 166,485
1.2 10.98 16,500 181,170
1.4 12.74 16,500 210,210
1.5 13.62 16,500 224,730
1.8 16.22 16,500 267,630
2.0 17.94 16,500 296,010
2.3 20.47 16,500 337,755
2.5 22.14 16,500 365,310
2.8 24.60 16,500 405,900
3.0 26.23 16,500 432,795
3.2 27.83 16,500 459,195
Thép hộp vuông 60 x 60 1.1 12.16 16,500 200,640
1.2 13.24 16,500 218,460
1.4 15.38 16,500 253,770
1.5 16.45 16,500 271,425
1.8 19.61 16,500 323,565
2.0 21.70 16,500 358,050
2.3 24.80 16,500 409,200
2.5 26.85 16,500 443,025
2.8 29.88 16,500 493,020
3.0 31.88 16,500 526,020
3.2 33.86 16,500 558,690
Thép hộp vuông 75 x 75 1.5 20.68 16,500 341,220
1.8 24.69 16,500 407,385
2.0 27.34 16,500 451,110
2.3 31.29 16,500 516,285
2.5 33.89 16,500 559,185
2.8 37.77 16,500 623,205
3.0 40.33 16,500 665,445
3.2 42.87 16,500 707,355
Thép hộp vuông 90 x 90 1.5 24.93 16,500 411,345
1.8 29.79 16,500 491,535
2.0 33.01 16,500 544,665
2.3 37.80 16,500 623,700
2.5 40.98 16,500 676,170
2.8 45.70 16,500 754,050
3.0 48.83 16,500 805,695
3.2 51.94 16,500 857,010
3.5 56.58 16,500 933,570
3.8 61.17 16,500 1,009,305
4.0 64.21 16,500 1,059,465

Bảng giá thép hộp vuông đen

Thép hộp vuông đen Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Đơn giá (VNĐ/Cây)
Thép hộp vuông 50 x 50 1.1 10.09 15,000 151,350
1.2 10.98 15,000 164,700
1.4 12.74 15,000 191,100
1.5 13.62 15,000 204,300
1.8 16.22 15,000 243,300
2.0 17.94 15,000 269,100
2.3 20.47 15,000 307,050
2.5 22.14 15,000 332,100
2.8 24.6 15,000 369,000
3.0 26.23 15,000 393,450
3.2 27.83 15,000 417,450
Thép hộp vuông 60 x 60 1.1 12.16 15,000 182,400
1.2 13.24 15,000 198,600
1.4 15.38 15,000 230,700
1.5 16.45 15,000 246,750
1.8 19.61 15,000 294,150
2.0 21.7 15,000 325,500
2.3 24.8 15,000 372,000
2.5 26.85 15,000 402,750
2.8 29.88 15,000 448,200
3.0 31.88 15,000 478,200
3.2 33.86 15,000 507,900
Thép hộp vuông 90 x 90 1.5 24.93 15,000 373,950
1.8 29.79 15,000 446,850
2.0 33.01 15,000 495,150
2.3 37.8 15,000 567,000
2.5 40.98 15,000 614,700
2.8 45.7 15,000 685,500
3.0 48.83 15,000 732,450
3.2 51.94 15,000 779,100
3.5 56.58 15,000 848,700
3.8 61.17 15,000 917,550
4.0 64.21 15,000 963,150

Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc

  • Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép hình I, H, Thép hình U, thiết bị báo cháy, đồng hồ lưu lượng, Van Minh Hòa, Bulong, ốc vít, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
  • Ngoài thép tròn trơn, thép tròn đặc thì thép Hùng Phát còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Việt Nhật, thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, lưới thép, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt
  • Chúng tôi giám khẳng định, giá thép tròn trơn chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
  • Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook