Thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng
Thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng của công ty chúng tôi được sản xuất với dây chuyền khép kín hiện đại theo tiêu chuẩn Nhật bản, với quá trình nhúng kẽm cẩn thận đã đem lại cho chúng tôi sản phẩm nhúng kẽm đẹp, bóng, bền với thời gian. Với rất nhiều quy cách và độ dày khác nhau, chúng tôi sẽ cung cấp mọi nhu cầu của khách hàng.
Mác thép:ống nhúng nóng
– ASTM A53/ ASTM A53B/ ASTM A53 Gr.B ASTM A106/ ASTM A106B/ ASTM A106 G.B, API5L Gr.B,ASTM A179, ASTM A192.
– S15C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S45C, S55, C50, C45, CT45, CT3, CT50
– A333, A335, A179, A192, A213, A210, A252, A5525, A36, A570, A519, A139
– S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, S355, S355JR, S355J2, S355J2G3, S355JO
Tiêu chuẩn: ASTM, GOST, JIS, DIN, EN, GB/T…
Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Mỹ, Anh, Việt Nam, Ấn Độ
Ứng dụng ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng
Thep ong duc ma kem nhung nong được sử dụng trong các công trình dân dụng, nhà tiền chế, thùng xe, bàn ghế, ống nước, ống hơi công nghiệp và các loại gia dụng khác.
Ống thép đúc mạ kẽm dùng cho dẫn dầu dẫn khí, đường hơi, dẫn nước thủy lợi, cơ khí công nghiệp
Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, dược phẩm, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, xây dựng, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo, áp lực, cấp nước, dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá
Ống thép đúc mạ kẽm có mấy loại?
Ống đúc mạ kẽm nhúng nóng thường được sử dụng cho hệ thống hơi nước nóng, khí nén áp suất cao, lò hơi, hóa chất…
Ống thép đúc tiêu chuẩn API 5L – ASTM A106 Gr B x SCH 40 / 80/ 160
Ống thép đúc được mạ kẽm nhúng nóng
Để sử dụng trong một số môi trường đặc biệt thì sản phẩm sẽ cần mạ kẽm để đảm bảo an toàn và tuổi thọ của hệ thống đường ống.
Ống thép đúc sẽ được tẩy các lớp sơn bên ngoài và vệ sinh lòng ống trước khi nhúng nóng bằng phương pháp bắn cát, ngâm axit… sau đó cho vào bể mạ nhúng nóng. Vì vậy, chất lượng lớp mạ luôn được kiểm soát và đảm bảo.
Mạ kẽm có nhanh không?
Thời gian mạ kẽm kể từ khi khách hàng đặt mua là khoảng từ 3 đến 5 ngày, tùy theo khối lượng đặt hàng và tiến độ giao hàng theo yêu cầu.
Quy cách trọng lượng thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính ngoài O.D(mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn Độ dày(SCH) | Trọng Lượng (Kg/m) |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 21 | ||||
Thép ống đúc mạ kẽm nhúng nóng | 21,3 | 1,65 | SCH5 | 0,80 |
Thép ống tráng kẽm | 21,3 | 2,1 | SCH10 | 0,99 |
Thép ống kẽm | 21,3 | 2,78 | SCH40 | 1,27 |
ống thép đúc mạ kẽm | 21,3 | 3,73 | SCH80 | 1,62 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 21,3 | 7,47 | XXS | 2,55 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 27 | ||||
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 26,7 | 1,65 | SCH5 | 1,02 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 26,7 | 2,1 | SCH10 | 1,27 |
ống thép mạ kẽm | 26,7 | 2,87 | SCH40 | 1,69 |
ống thép đúc mạ kẽm | 26,7 | 3,91 | SCH80 | 2,20 |
ống kẽm nhúng nóng | 26,7 | 7,8 | XXS | 3,63 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 34 | ||||
Thép ống đúc mạ kẽm | 33,4 | 1,65 | SCH5 | 1,29 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 33,4 | 2,77 | SCH10 | 2,09 |
ống thép mạ kẽm | 33,4 | 3,34 | SCH40 | 2,47 |
ống thép đúc mạ kẽm | 33,4 | 4,55 | SCH80 | 3,24 |
ống kẽm | 33,4 | 9,1 | XXS | 5,45 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 42 | ||||
Thép ống đúc mạ kẽm | 42,2 | 1,65 | SCH5 | 1,65 |
Thép ống kẽm | 42,2 | 2,77 | SCH10 | 2,69 |
ống thép mạ kẽm | 42,2 | 2,97 | SCH30 | 2,87 |
ống thép đúc mạ kẽm | 42,2 | 3,56 | SCH40 | 3,39 |
ống kẽm | 42,2 | 4,8 | SCH80 | 4,42 |
Thép ống mạ kẽm | 42,2 | 9,7 | XXS | 7,77 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 49 | ||||
Thép ống đúc mạ kẽm | 48,3 | 1,65 | SCH5 | 1,90 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 48,3 | 2,77 | SCH10 | 3,11 |
ống thép mạ kẽm | 48,3 | 3,2 | SCH30 | 3,56 |
ống thép đúc mạ kẽm | 48,3 | 3,68 | SCH40 | 4,05 |
ống kẽm | 48,3 | 5,08 | SCH80 | 5,41 |
Thép ống mạ kẽm | 48,3 | 10,1 | XXS | 9,51 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 60 | ||||
Thép ống kẽm | 60,3 | 1,65 | SCH5 | 2,39 |
Thép ống đúc mạ kẽm | 60,3 | 2,77 | SCH10 | 3,93 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 60,3 | 3,18 | SCH30 | 4,48 |
ống thép mạ kẽm | 60,3 | 3,91 | SCH40 | 5,43 |
ống thép đúc mạ kẽm | 60,3 | 5,54 | SCH80 | 7,48 |
ống kẽm | 60,3 | 6,35 | SCH120 | 8,44 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 60,3 | 11,07 | XXS | 13,43 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 73 | ||||
Thép ống mạ kẽm | 73 | 2,1 | SCH5 | 3,67 |
Thép ống đúc mạ kẽm | 73 | 3,05 | SCH10 | 5,26 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 73 | 4,78 | SCH30 | 8,04 |
ống thép mạ kẽm | 73 | 5,16 | SCH40 | 8,63 |
ống thép đúc mạ kẽm | 73 | 7,01 | SCH80 | 11,40 |
Thép ống tráng kẽm | 73 | 7,6 | SCH120 | 12,25 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 73 | 14,02 | XXS | 20,38 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 76 | ||||
Thép ống đúc mạ kẽm | 76 | 2,1 | SCH5 | 3,83 |
Thép ống kẽm | 76 | 3,05 | SCH10 | 5,48 |
Thép ống tráng kẽm | 76 | 4,78 | SCH30 | 8,39 |
ống thép đúc mạ kẽm | 76 | 5,16 | SCH40 | 9,01 |
ống kẽm nhúng nóng | 76 | 7,01 | SCH80 | 11,92 |
Thép ống mạ kẽm | 76 | 7,6 | SCH120 | 12,81 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 76 | 14,02 | XXS | 21,42 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 90 | ||||
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 88,9 | 2,11 | SCH5 | 4,51 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 88,9 | 3,05 | SCH10 | 6,45 |
ống thép mạ kẽm | 88,9 | 4,78 | SCH30 | 9,91 |
ống thép đúc mạ kẽm | 88,9 | 5,5 | SCH40 | 11,31 |
ống kẽm | 88,9 | 7,6 | SCH80 | 15,23 |
Thép ống tráng kẽm | 88,9 | 8,9 | SCH120 | 17,55 |
Thép ống kẽm | 88,9 | 15,2 | XXS | 27,61 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 102 | ||||
Thép ống mạ kẽm | 101,6 | 2,11 | SCH5 | 5,17 |
Thép ống đúc mạ kẽm | 101,6 | 3,05 | SCH10 | 7,41 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 101,6 | 4,78 | SCH30 | 11,41 |
ống thép mạ kẽm | 101,6 | 5,74 | SCH40 | 13,56 |
ống thép đúc mạ kẽm | 101,6 | 8,1 | SCH80 | 18,67 |
Thép ống tráng kẽm | 101,6 | 16,2 | XXS | 34,10 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 114 | ||||
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 114,3 | 2,11 | SCH5 | 5,83 |
Thép ống đúc mạ kẽm | 114,3 | 3,05 | SCH10 | 8,36 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 114,3 | 4,78 | SCH30 | 12,90 |
ống thép mạ kẽm | 114,3 | 6,02 | SCH40 | 16,07 |
ống thép đúc mạ kẽm | 114,3 | 7,14 | SCH60 | 18,86 |
Thép ống tráng kẽm | 114,3 | 8,56 | SCH80 | 22,31 |
Thép ống mạ kẽm | 114,3 | 11,1 | SCH120 | 28,24 |
Thép ống đúc mạ kẽm | 114,3 | 13,5 | SCH160 | 33,54 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 127 | ||||
ống thép mạ kẽm | 127 | 6,3 | SCH40 | 18,74 |
ống thép đúc mạ kẽm | 127 | 9 | SCH80 | 26,18 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 141 | ||||
Thép ống đúc mạ kẽm | 141,3 | 2,77 | SCH5 | 9,46 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 141,3 | 3,4 | SCH10 | 11,56 |
ống thép mạ kẽm | 141,3 | 6,55 | SCH40 | 21,76 |
ống thép đúc mạ kẽm | 141,3 | 9,53 | SCH80 | 30,95 |
Thép ống tráng kẽm | 141,3 | 14,3 | SCH120 | 44,77 |
Thép ống mạ kẽm | 141,3 | 18,3 | SCH160 | 55,48 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 168 | ||||
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 168,3 | 2,78 | SCH5 | 11,34 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 168,3 | 3,4 | SCH10 | 13,82 |
ống thép mạ kẽm | 168,3 | 4,78 | 19,27 | |
ống thép đúc mạ kẽm | 168,3 | 5,16 | 20,75 | |
Thép ống tráng kẽm | 168,3 | 6,35 | 25,35 | |
Thép ống kẽm | 168,3 | 7,11 | SCH40 | 28,25 |
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 168,3 | 11 | SCH80 | 42,65 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 168,3 | 14,3 | SCH120 | 54,28 |
Thép ống mạ kẽm | 168,3 | 18,3 | SCH160 | 67,66 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 219 | ||||
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 219,1 | 2,769 | SCH5 | 14,77 |
Ống kẽm đúc | 219,1 | 3,76 | SCH10 | 19,96 |
ống thép mạ kẽm, nhúng nóng | 219,1 | 6,35 | SCH20 | 33,30 |
ống thép đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 219,1 | 7,04 | SCH30 | 36,80 |
Thép ống đúc mạ kẽm | 219,1 | 8,18 | SCH40 | 42,53 |
Thép ống mạ kẽm | 219,1 | 10,31 | SCH60 | 53,06 |
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 219,1 | 12,7 | SCH80 | 64,61 |
Ống thép mạ kẽm,nhúng nóng | 219,1 | 15,1 | SCH100 | 75,93 |
Thép ống kẽm | 219,1 | 18,2 | SCH120 | 90,13 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 219,1 | 20,6 | SCH140 | 100,79 |
Thép ống tráng kẽm | 219,1 | 23 | SCH160 | 111,17 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 273 | ||||
ống mạ kẽm,nhúng nóng | 273,1 | 3,4 | SCH5 | 22,60 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 273,1 | 4,2 | SCH10 | 27,84 |
ống thép mạ kẽm | 273,1 | 6,35 | SCH20 | 41,75 |
ống thép đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 273,1 | 7,8 | SCH30 | 51,01 |
ống thép tráng kẽm | 273,1 | 9,27 | SCH40 | 60,28 |
Thép ống mạ kẽm | 273,1 | 12,7 | SCH60 | 81,52 |
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 273,1 | 15,1 | SCH80 | 96,03 |
Thép ống mạ kẽm | 273,1 | 18,3 | SCH100 | 114,93 |
Thép ống tráng kẽm | 273,1 | 21,4 | SCH120 | 132,77 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 273,1 | 25,4 | SCH140 | 155,08 |
ống thép mạ kẽm, nhúng nóng | 273,1 | 28,6 | SCH160 | 172,36 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 323 | ||||
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 323,9 | 4,2 | SCH5 | 33,10 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 323,9 | 4,57 | SCH10 | 35,97 |
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 323,9 | 6,35 | SCH20 | 49,70 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 323,9 | 8,38 | SCH30 | 65,17 |
Ống thép mạ kẽm | 323,9 | 10,31 | SCH40 | 79,69 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 323,9 | 12,7 | SCH60 | 97,42 |
ống thép mạ kẽm, nhúng nóng | 323,9 | 17,45 | SCH80 | 131,81 |
ống thép đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 323,9 | 21,4 | SCH100 | 159,57 |
ống kẽm nhúng nóng | 323,9 | 25,4 | SCH120 | 186,89 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 323,9 | 28,6 | SCH140 | 208,18 |
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 323,9 | 33,3 | SCH160 | 238,53 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 355 | ||||
Thép ống mạ kẽm | 355,6 | 3,962 | SCH5s | 34,34 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 355,6 | 4,775 | SCH5 | 41,29 |
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 355,6 | 6,35 | SCH10 | 54,67 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 355,6 | 7,925 | SCH20 | 67,92 |
ống thép mạ kẽm | 355,6 | 9,525 | SCH30 | 81,25 |
ống thép đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 355,6 | 11,1 | SCH40 | 94,26 |
ống kẽm nhúng nóng | 355,6 | 15,062 | SCH60 | 126,43 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 355,6 | 12,7 | SCH80S | 107,34 |
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 355,6 | 19,05 | SCH80 | 158,03 |
Thép ống kẽm | 355,6 | 23,8 | SCH100 | 194,65 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 355,6 | 27,762 | SCH120 | 224,34 |
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 355,6 | 31,75 | SCH140 | 253,45 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 355,6 | 35,712 | SCH160 | 281,59 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 406 | ||||
ống thép đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 406,4 | 4,2 | ACH5 | 41,64 |
Thép ống tráng kẽm | 406,4 | 4,78 | SCH10S | 47,32 |
Thép mạ kẽm | 406,4 | 6,35 | SCH10 | 62,62 |
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 406,4 | 7,93 | SCH20 | 77,89 |
Thép ống mạ kẽm | 406,4 | 9,53 | SCH30 | 93,23 |
Thép ống kẽm | 406,4 | 12,7 | SCH40 | 123,24 |
Thép ống mạ kẽm | 406,4 | 16,67 | SCH60 | 160,14 |
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 406,4 | 12,7 | SCH80S | 123,24 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 406,4 | 21,4 | SCH80 | 203,08 |
ống thép mạ kẽm | 406,4 | 26,2 | SCH100 | 245,53 |
ống thép đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 406,4 | 30,9 | SCH120 | 286,00 |
ống kẽm | 406,4 | 36,5 | SCH140 | 332,79 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 406,4 | 40,5 | SCH160 | 365,27 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 457 | ||||
Thép ống mạ kẽm | 457,2 | 4,2 | SCH 5s | 46,90 |
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 457,2 | 4,2 | SCH 5 | 46,90 |
Thép ống kẽm | 457,2 | 4,78 | SCH 10s | 53,31 |
ống thép mạ kẽm | 457,2 | 6,35 | SCH 10 | 70,57 |
ống thép đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 457,2 | 7,92 | SCH 20 | 87,71 |
Thép ống tráng kẽm | 457,2 | 11,1 | SCH 30 | 122,05 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 457,2 | 9,53 | SCH 40s | 105,16 |
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 457,2 | 14,3 | SCH 40 | 156,11 |
Thép ống mạ kẽm | 457,2 | 19,05 | SCH 60 | 205,74 |
Thép ống tráng kẽm | 457,2 | 12,7 | SCH 80s | 139,15 |
Thép ống đúc mạ kẽm | 457,2 | 23,8 | SCH 80 | 254,25 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 457,2 | 29,4 | SCH 100 | 310,02 |
ống thép mạ kẽm, nhúng nóng | 457,2 | 34,93 | SCH 120 | 363,57 |
ống thép đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 457,2 | 39,7 | SCH 140 | 408,55 |
ống kẽm nhúng nóng | 457,2 | 45,24 | SCH 160 | 459,39 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 508 | ||||
Thép ống đúc mạ kẽm | 508 | 4,78 | SCH 5s | 59,29 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 508 | 4,78 | SCH 5 | 59,29 |
Thép ống mạ kẽm | 508 | 5,54 | SCH 10s | 68,61 |
Thép ống kẽm | 508 | 6,35 | SCH 10 | 78,52 |
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 508 | 9,53 | SCH 20 | 117,09 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 508 | 12,7 | SCH 30 | 155,05 |
ống thép mạ kẽm | 508 | 9,53 | SCH 40s | 117,09 |
ống thép đúc mạ kẽm | 508 | 15,1 | SCH 40 | 183,46 |
ống kẽm | 508 | 20,6 | SCH 60 | 247,49 |
Thép ống tráng kẽm | 508 | 12,7 | SCH 80s | 155,05 |
Thép ống đúc mạ kẽm | 508 | 26,2 | SCH 80 | 311,15 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 508 | 32,5 | SCH 100 | 380,92 |
Thép ống đúc mạ kẽm | 508 | 38,1 | SCH 120 | 441,30 |
Thép ống kẽm | 508 | 44,45 | SCH 140 | 507,89 |
Thép ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 508 | 50 | SCH 160 | 564,46 |
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM – NHÚNG NÓNG PHI 610 | ||||
ống thép mạ kẽm, nhúng nóng | 610 | 5,54 | SCH 5s | 82,54 |
ống thép đúc mạ kẽm, nhúng nóng | 610 | 5,54 | SCH 5 | 82,54 |
Thép ống tráng kẽm | 610 | 6,35 | SCH 10s | 94,48 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 610 | 6,35 | SCH 10 | 94,48 |
Thép ống đúc mạ kẽm | 610 | 9,53 | SCH 20 | 141,05 |
Thép ống kẽm | 610 | 14,3 | SCH 30 | 209,97 |
Thép ống mạ kẽm | 610 | 9,53 | SCH 40s | 141,05 |
Thép ống đúc mạ kẽm | 610 | 17,45 | SCH 40 | 254,87 |
Thép ống kẽm xi mạ điện phân | 610 | 24,6 | SCH 60 | 354,97 |
ống thép mạ kẽm | 610 | 12,7 | SCH 80s | 186,98 |
ống thép đúc mạ kẽm | 610 | 30,9 | SCH 80 | 441,07 |
ống kẽm | 610 | 38,9 | SCH 100 | 547,60 |
Thép ống mạ kẽm | 610 | 46 | SCH 120 | 639,49 |
Thép ống đúc mạ kẽm | 610 | 52,4 | SCH 140 | 720,20 |
Thép ống mạ kẽm, nhúng nóng | 610 | 59,5 | SCH 160 | 807,37 |
Mua ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng ở đâu?
Công ty Thép Hùng Phát là nhà nhập khẩu trực tiếp các loại ống thép đúc theo tiêu chuẩn API 5L, ASTM A106 GrB và phân phối tại Việt Nam với giá rất hợp lý.
Để mua ống thép đúc mạ kẽm, quý khách chỉ cần gọi đến Hotline: 0938 437 123 để gặp nhân viên kinh doanh, hoặc gửi khối lượng cụ thể qua email duyen@hungphatsteel.com để nhận báo giá sau ít phút.