Thép tấm cán nóng là sản phẩm thép được sản xuất bằng phương pháp cán ở nhiệt độ cao, thường trên 900–1.200°C. Ở nhiệt độ này, thép ở trạng thái dẻo, dễ dàng tạo hình thành tấm với nhiều độ dày khác nhau, từ 1.2 mm đến trên 100 mm.
Nhờ quá trình cán ở mức nhiệt lớn, thép tấm cán nóng có độ bền cao, ít bị biến dạng nội ứng suất và phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu kết cấu chịu lực, gia công cơ khí, chế tạo máy, đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, bồn bể áp lực, kết cấu cầu đường, v.v.

2. Đặc điểm và tính chất của thép tấm cán nóng
2.1. Đặc điểm bề mặt
Bề mặt thép tấm HR thường không nhẵn bóng, có lớp ô-xít đen do tiếp xúc với không khí trong quá trình cán.
Màu sắc: xanh đen hoặc nâu đậm.
Tuy không đẹp như thép cán nguội (CR), nhưng điều này không ảnh hưởng nhiều đến chất lượng cơ học.

2.2. Cơ tính và khả năng chịu lực
Có độ cứng và độ bền kéo cao, phù hợp cho kết cấu chịu tải lớn.
Khả năng chịu uốn, chịu hàn tốt, ít bị nứt khi gia công.
Độ dẻo và độ dai va đập phù hợp trong môi trường công nghiệp nặng.

2.3. Kích thước phổ biến
Độ dày (t): 1.2 mm – 3 mm – 5 mm – 6 mm – 8 mm – 10 mm – 12 mm – 20 mm – 40 mm – 60 mm…
Khổ rộng (W): 1.200 mm, 1.500 mm, 2.000 mm.
Chiều dài (L): 2.400 mm, 6.000 mm, hoặc cuộn (coil) đối với tấm mỏng.
1) Khổ 1500 × 6000 mm (1.5 × 6 m – 9.0 m²)
Hệ số: 70.65 kg/mm
| Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) |
|---|---|
| 3 | 211.95 |
| 4 | 282.60 |
| 5 | 353.25 |
| 6 | 423.90 |
| 8 | 565.20 |
| 10 | 706.50 |
| 12 | 847.80 |
| 16 | 1,130.40 |
| 20 | 1,413.00 |
| 25 | 1,766.25 |
| 30 | 2,119.50 |
| 40 | 2,826.00 |
| 50 | 3,532.50 |
2) Khổ 2000 × 6000 mm (2 × 6 m – 12 m²)
Hệ số: 94.20 kg/mm
| Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) |
|---|---|
| 4 | 376.80 |
| 5 | 471.00 |
| 6 | 565.20 |
| 8 | 753.60 |
| 10 | 942.00 |
| 12 | 1,130.40 |
| 16 | 1,507.20 |
| 20 | 1,884.00 |
| 25 | 2,355.00 |
| 30 | 2,826.00 |
| 40 | 3,768.00 |
| 50 | 4,710.00 |
3) Khổ 2000 × 12000 mm (2 × 12 m – 24 m²)
Hệ số: 188.40 kg/mm
| Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) |
|---|---|
| 6 | 1,130.40 |
| 8 | 1,507.20 |
| 10 | 1,884.00 |
| 12 | 2,260.80 |
| 16 | 3,014.40 |
| 20 | 3,768.00 |
| 25 | 4,710.00 |
| 30 | 5,652.00 |
| 40 | 7,536.00 |
| 50 | 9,420.00 |
4) Khổ 1500 × 3000 mm (1.5 × 3 m – 4.5 m²)
Hệ số: 35.33 kg/mm
| Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) |
|---|---|
| 3 | 105.98 |
| 4 | 141.30 |
| 5 | 176.63 |
| 6 | 211.95 |
| 8 | 282.60 |
| 10 | 353.25 |
| 12 | 423.90 |
| 16 | 565.20 |
| 20 | 706.50 |
5) Khổ 1220 × 2500 mm (1.22 × 2.5 m – 3.05 m²)
Hệ số: 23.94 kg/mm
| Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) |
|---|---|
| 2 | 47.88 |
| 3 | 71.82 |
| 4 | 95.76 |
| 5 | 119.70 |
| 6 | 143.64 |
| 8 | 191.52 |
| 10 | 239.40 |
| 12 | 287.28 |
6) Khổ 1000 × 2000 mm (1 × 2 m – 2 m²)
Hệ số: 15.70 kg/mm
| Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) |
|---|---|
| 2 | 31.40 |
| 3 | 47.10 |
| 4 | 62.80 |
| 5 | 78.50 |
| 6 | 94.20 |
| 8 | 125.60 |
| 10 | 157.00 |
7) Khổ 1000 × 3000 mm (1 × 3 m – 3 m²)
Hệ số: 23.55 kg/mm
| Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) |
|---|---|
| 2 | 47.10 |
| 3 | 70.65 |
| 4 | 94.20 |
| 5 | 117.75 |
| 6 | 141.30 |
| 8 | 188.40 |
| 10 | 235.50 |
Lưu ý dung sai mỗi nhà máy từ 2-8%
2.4. Ưu điểm nổi bật
Giá thành rẻ hơn thép cán nguội.
Chịu lực tốt, phù hợp kết cấu nặng.
Quy mô sản xuất lớn, nguồn cung dồi dào.
Lý tưởng cho các ứng dụng cần gia công hàn, cắt, oxy – plasma.
2.5. Nhược điểm
Bề mặt không mịn, không dùng cho yêu cầu thẩm mỹ cao.
Sai số kích thước lớn hơn thép cán nguội.
Lớp scale (gỉ đen) cần được xử lý nếu dùng trong sản phẩm hoàn thiện.

3. Quy trình sản xuất thép tấm cán nóng
Nung phôi thép đến trạng thái dẻo trên 1.000°C.
Cán thô (roughing mill) giúp tạo hình sơ bộ.
Cán tinh (finishing mill) để đạt độ dày yêu cầu.
Làm mát bằng nước tốc độ cao.
Xén biên – cắt chiều dài, đóng bó hoặc cuộn.
Kiểm tra cơ tính và đóng gói xuất xưởng.
Công nghệ cán nóng hiện đại cho phép sản xuất thép tấm có độ dày lớn với chất lượng ổn định, thích hợp cho nhiều ngành công nghiệp nặng.
4. Phân loại thép tấm cán nóng hiện nay
4.1. Theo tiêu chuẩn thép
JIS (Nhật Bản): SS400, SM400, SM490
ASTM (Mỹ): A36, A572, A516, A283
EN (Châu Âu): S235, S275, S355
TQ (Trung Quốc): Q235, Q345, Q420
4.2. Theo mục đích sử dụng
Thép tấm kết cấu: A36, SS400, S275
Thép tấm đóng tàu: AH36, DH36, EH36
Thép tấm chịu lực cao: Q345, S355
Thép tấm chịu nhiệt – áp lực: A516 Gr55/60/70 (nồi hơi – bồn bể)
4.3. Theo hình thức sản phẩm
Tấm cắt quy cách (plate)
Tấm cuộn (coil) – thường cho độ dày ≤ 16 mm
Tấm dày (Heavy Plate) – độ dày ≥ 20 mm
5. Ứng dụng của thép tấm cán nóng
5.1. Ngành xây dựng – kết cấu thép
Làm bản mã, dầm, sàn thép, giằng, tấm mặt cầu.
Sản xuất bulong bản mã, chân đế trụ điện, thiết bị treo.
Kết cấu nhà xưởng tiền chế, kho bãi công nghiệp.
5.2. Ngành cơ khí chế tạo
Gia công máy móc thiết bị, khung máy, bệ máy.
Làm các chi tiết đòi hỏi độ bền cao như mặt bích, khung xe, kết cấu robot công nghiệp.
5.3. Công nghiệp đóng tàu
Làm thân vỏ tàu, boong tàu, sàn khoang hàng, thùng nhiên liệu.
Các mác AH36, DH36, EH36 được sử dụng rộng rãi do khả năng chịu ăn mòn tốt.
5.4. Sản xuất bồn bể – nồi hơi – áp lực
Làm bồn dầu, bồn xăng, bồn hóa chất, bình khí nén, nồi hơi.
Mác thép A516 Gr70 là tiêu chuẩn phổ biến trong ngành áp lực.
5.5. Ngành ô tô – giao thông – cầu đường
Kết cấu khung xe tải, mooc, sàn container, khung cầu thép.
Tấm chống trượt sàn xe, tấm lót đường thi công.
5.6. Công nghiệp năng lượng
Nhà máy nhiệt điện, thủy điện, điện gió: chế tạo khung tua-bin, bệ đỡ, tấm chắn.
Nhà máy lọc dầu, khí: bồn chứa, đường ống áp lực lớn.
6. Ưu nhược điểm của thép tấm cán nóng so với thép cán nguội
6.1. Ưu điểm
Giá rẻ hơn 10–25%.
Chịu lực tốt, thích hợp cho kết cấu nặng.
Kích thước đa dạng, có thể sản xuất tấm rất dày.
6.2. Nhược điểm
Bề mặt kém thẩm mỹ, không phù hợp trang trí.
Sai số kích thước lớn hơn.
Nếu cần độ chính xác cao thì phải gia công lại (mài, phay).
7. Các tiêu chuẩn thép tấm cán nóng phổ biến
| Tiêu chuẩn | Mác thép | Giới hạn chảy (MPa) | Ứng dụng |
|---|---|---|---|
| ASTM A36 | A36 | 250 | Xây dựng, cơ khí |
| JIS G3101 | SS400 | 245 | Kết cấu thép phổ thông |
| EN 10025 | S275/S355 | 275–355 | Cầu đường, nhà thép |
| ASTM A516 | Gr55/60/70 | 260–485 | Bồn bể áp lực |
| Shipbuilding | AH36, DH36, EH36 | 355–490 | Đóng tàu biển |
8. Giá bán thép tấm cán nóng mới nhất (tham khảo)
(Giá có thể thay đổi theo thị trường, nhà máy sản xuất và số lượng đặt hàng)
8.1. Giá theo độ dày (VND/kg hoặc VND/tấn)
Tấm 3–6 mm: 15.500 – 16.500 đ/kg
Tấm 8–12 mm: 15.000 – 16.200 đ/kg
Tấm 14–20 mm: 15.000 – 16.000 đ/kg
Tấm 25–40 mm: 15.500 – 17.000 đ/kg
Tấm dày 50–100 mm: 16.500 – 18.000 đ/kg
8.2. Giá theo loại
Tấm SS400, A36: 15.500 – 17.000 đ/kg
Tấm S355, Q345: 16.500 – 18.500 đ/kg
Tấm A516 Gr70 (bồn bể): 19.000 – 23.000 đ/kg
Tấm AH36 (đóng tàu): 18.500 – 22.000 đ/kg
8.3. Giá theo nhà sản xuất
Formosa Việt Nam: Giá ổn định, tiêu chuẩn cao.
Trung Quốc: Giá cạnh tranh nhất.
Nhật Bản – Hàn Quốc – Nga – Ấn Độ: Giá cao, chất lượng tốt, dùng trong dự án lớn.
8.4. Giá bán theo tấm
(Ví dụ tấm 6 mm x 1.5m x 6m ~ 430–580 kg tùy dung sai)
Giá một tấm 6 mm dao động 6.8 – 9.5 triệu/tấm.
Tấm 10 mm có thể từ 11 – 14 triệu/tấm.
9. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm cán nóng
Biến động giá phôi thép thế giới – Giá quặng sắt, than luyện cốc, phế liệu thép.
Nguồn cung từ Trung Quốc và Ấn Độ – Hai thị trường ảnh hưởng mạnh đến giá thép Việt Nam.
Tỷ giá VNĐ/USD – Hầu hết thép nhập khẩu được định giá bằng USD.
Chi phí vận chuyển, logistics – Giá tăng trong mùa cao điểm xây dựng.
Số lượng đơn hàng – Mua số lượng lớn giảm giá từ 50–200 đ/kg.
Tiêu chuẩn kỹ thuật – Mác thép cao hơn → giá tăng.
Tình hình kinh tế – chính trị toàn cầu – Xung đột, khan hiếm nguyên liệu, gián đoạn chuỗi cung ứng.
10. Lời kết
Thép tấm cán nóng là vật liệu thiết yếu trong các ngành xây dựng, cơ khí, đóng tàu, bồn bể và công nghiệp nặng. Với đặc tính chịu lực tốt – giá thành hợp lý – nguồn cung dồi dào, đây là loại vật liệu luôn được ưu tiên trong mọi dự án. Hiểu rõ đặc điểm – ứng dụng – tiêu chuẩn – giá bán sẽ giúp doanh nghiệp lựa chọn đúng sản phẩm và tối ưu chi phí.
Đơn vị phân phối thép tấm cán nóng
Thép Hùng Phát là một trong những đơn vị cung ứng thép uy tín tại Việt Nam, chuyên phân phối thép tấm cán nóng (HR – Hot Rolled Steel Plate) với đầy đủ mác thép và độ dày theo mọi tiêu chuẩn quốc tế như SS400, A36, S275, S355, Q235, Q345, A516 Gr55/60/70, AH36, DH36, EH36… Đáp ứng đa dạng nhu cầu của ngành xây dựng, cơ khí chế tạo, đóng tàu, bồn bể, cầu đường và các dự án công nghiệp nặng.
Thép tấm cán nóng tại Thép Hùng Phát
Thép tấm cán nóng tại Hùng Phát luôn có sẵn nhiều kích thước, từ độ dày mỏng 1.2mm – 3mm – 6mm – 10mm – 20mm – 50mm đến các loại tấm dày đặc biệt, phù hợp cho mọi yêu cầu kỹ thuật của khách hàng. Tất cả sản phẩm đều được nhập từ các nhà máy lớn trong và ngoài nước, có CO – CQ đầy đủ, đảm bảo chất lượng ổn định, đúng thông số, đúng tiêu chuẩn.
Dịch vụ gia công
Bên cạnh phân phối thép tấm, Hùng Phát còn cung cấp trọn gói dịch vụ gia công bao gồm:
– Cắt quy cách thép tấm bằng máy cắt CNC, plasma, oxy-gas.
– Gia công lốc ống – lốc ống côn – lốc bồn bể theo bản vẽ yêu cầu.
– Chấn – cuốn – hàn – phay – mài – khoan chi tiết theo đúng dung sai kỹ thuật.
– Gia công bản mã, mặt bích, chi tiết cơ khí theo đơn đặt hàng.
Với hệ thống máy móc hiện đại, đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm và kho hàng lớn luôn có sẵn, Thép Hùng Phát cam kết mang đến giải pháp vật liệu – gia công – vận chuyển nhanh chóng, chính xác và tiết kiệm nhất cho khách hàng. Hùng Phát không chỉ bán thép mà còn đồng hành cùng doanh nghiệp trong suốt quá trình sản xuất, thi công, giúp tối ưu chi phí và nâng cao hiệu quả công trình.
Gọi ngay Hotline 0939 287 123 để được báo giá
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Thép tấm cán nóng - Đặc điểm, ứng dụng, giá bán - Thép Hùng Phát Tháng mười một/2025 tháng 11/2025" của chúng tôi.


