Thép hình chữ I là loại thép có hình dạng giống chữ I trong bảng chữ cái. Mặt cắt của nó có hình dạng chữ I với phần thân thẳng và 2 phần cánh ở trên và dưới. Thép hình chữ I thường được sản xuất thông qua quy trình cán nóng hoặc cán nguội, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và công nghiệp nhờ vào độ bền, khả năng chịu lực và tính linh hoạt.
Bảng giá Thép hình chữ I cập nhật mới nhất (Cập nhật 27/12/2024)
Lưu ý:
- Giá thép hình chữ I có thể thay đổi tùy theo thời điểm, khu vực, nhà cung cấp và mác thép.
- Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp để được báo giá chính xác nhất.
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chi phí vận chuyển và các khoản phụ phí khác.
Bảng giá thép hình chữ I phổ biến:
Kích thước (mm) | Mác thép | Trọng lượng (kg/m) | Giá (VNĐ/cây) |
---|---|---|---|
I100 x 55 x 4.5 x 6000 | CT3 | 11.26 | 225.200 |
I100 x 55 x 5 x 6000 | CT3 | 12.77 | 255.400 |
I100 x 55 x 6 x 6000 | CT3 | 14.28 | 285.600 |
I120 x 65 x 5 x 6000 | CT3 | 16.51 | 330.200 |
I120 x 65 x 6 x 6000 | CT3 | 19.02 | 380.400 |
I120 x 65 x 7 x 6000 | CT3 | 21.53 | 430.600 |
I140 x 75 x 5 x 6000 | CT3 | 20.47 | 409.400 |
I140 x 75 x 6 x 6000 | CT3 | 23.78 | 475.600 |
I140 x 75 x 7 x 6000 | CT3 | 27.09 | 541.800 |
I150 x 80 x 5 x 6000 | CT3 | 24.02 | 480.400 |
I150 x 80 x 6 x 6000 | CT3 | 28.13 | 560.600 |
I150 x 80 x 7 x 6000 | CT3 | 32.24 | 640.800 |
I160 x 80 x 5 x 6000 | CT3 | 26.77 | 535.400 |
I160 x 80 x 6 x 6000 | CT3 | 31.48 | 629.600 |
I160 x 80 x 7 x 6000 | CT3 | 36.19 | 723.800 |
I180 x 90 x 5 x 6000 | CT3 | 32.62 | 652.400 |
I180 x 90 x 6 x 6000 | CT3 | 38.33 | 766.600 |
I180 x 90 x 7 x 6000 | CT3 | 44.04 | 880.800 |
I200 x 100 x 5 x 6000 | CT3 | 38.77 | 775.400 |
I200 x 100 x 6 x 6000 | CT3 | 45.48 | 910.600 |
I200 x 100 x 7 x 6000 | CT3 | 52.19 | 1045.800 |
Thép hình chữ I là gì ?
Thép hình chữ I là loại thép có mặt cắt ngang hình chữ I in hoa trong bảng chữ cái Việt Nam. Loại thép này được sử dụng phổ biến trong xây dựng kết cấu nhà thép công nghiệp, dân dụng, cầu đường, đóng tàu, chế tạo máy móc, v.v.
Ưu điểm của thép hình chữ I:
- Chịu lực cao, độ cứng và độ dẻo tốt.
- Khả năng chịu tải trọng lớn, đặc biệt là tải trọng uốn.
- Dễ dàng gia công, lắp đặt và vận chuyển.
- Có thể kết hợp với các loại thép khác để tạo thành kết cấu vững chắc.
Nhược điểm của thép hình chữ I:
- Giá thành cao hơn so với các loại thép khác.
- Dễ bị gỉ sét nếu không được bảo quản đúng cách.
Ứng dụng của thép hình chữ I:
- Xây dựng kết cấu: Dầm nhà xưởng, dầm cầu, cột nhà, kèo, v.v.
- Chế tạo máy móc: Khung máy, giá đỡ, trục, v.v.
- Đóng tàu: Xương tàu, dầm sàn, v.v.
- Cầu đường: Dầm cầu, dầm vượt, v.v.
- Trang thiết bị: Cổng, cửa, lan can, v.v.
Phân loại thép hình chữ I:
Thép hình chữ I được phân loại theo chiều cao mặt bích (h) và chiều rộng mặt bụng (b):
- Thép hình I thông thường: h < b.
- Thép hình I đúc: h > b.
- Thép hình I cán nóng: Được sản xuất bằng cách cán nóng phôi thép trên dàn cán nóng.
- Thép hình I cán nguội: Được sản xuất bằng cách cán nguội phôi thép trên dàn cán nguội.
Kích thước phổ biến của thép hình chữ I:
Kích thước của thép hình chữ I được ghi chú theo chiều cao mặt bích (h) x chiều rộng mặt bụng (b) x chiều dày web (d) x chiều dài (L). Ví dụ: I100 x 55 x 4.5 x 6000, nghĩa là thép hình chữ I có chiều cao mặt bích 100 mm, chiều rộng mặt bụng 55 mm, chiều dày web 4.5 mm và chiều dài 6 mét.
Ngoài ra, thép hình chữ I còn được phân loại theo mác thép, tiêu chuẩn sản xuất, xuất xứ, v.v.
Lưu ý khi mua thép hình chữ I
Khi mua thép hình chữ I, bạn cần lưu ý một số điều sau:
- Chọn mua thép hình chữ I của các thương hiệu uy tín, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
- Kiểm tra kỹ chất lượng thép hình chữ I trước khi mua, bao gồm độ dày, độ cong vênh, bề mặt, v.v.
- Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng.
- Tìm hiểu kỹ về giá cả thị trường trước khi mua.
Mô tả thép hình chữ I
Thép hình chữ I được áp dụng tiêu chuẩn sản xuất khác nhau, ví dụ:
Mác thép của Nga: CT3, theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
Mác thép của Nhật: SS400,theo tiêu chuẩn: JIS G 3101.
Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235B theo tiêu chuẩn: JIS G3101.
Mác thép của Mỹ: A36,theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Công dụng: Dùng trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí.
Thứ tự | Tên sản phẩm | Độ dài | Trọng lượng | |
Thép I( I – Beam) JIS G3101 SS400 | ||||
1 | I 100 x 55 x 4.5 x 7.2 TN | 6 | 55 | |
2 | I 120 x 64 x 4.8 x 7.3 TN | 6 | 62 | |
3 | I 150 x 75 x 5 x 7 SNG-JIS G3101 | 12 | 168 | |
4 | I175 x 90 x 5.0 x 8.0 Kr-JIS G3101 | 12 | 218,4 | |
5 | I 194 x 150 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 367,2 | |
6 | I198 x 99 x 4,5 x 7 Chn-JIS G3101 | 12 | 218,4 | |
7 | I 200 x 100 x 5.5 x 8 GB/T11263-1998 | 12 | 260,4 | |
8 | I 250 x 125 x 6 x 9 Chn – JIS G3101 | 12 | 355,2 | |
9 | I 248 x 124 x 5 x 8 Chn-JIS G3101 | 12 | 308,4 | |
10 | I 298 x 149 x 5.5 x 8 Chn-JIS G3101 | 12 | 384 | |
11 | I 300 x 150 x 6.5 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 440,4 | |
12 | I 346 x 174 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 496,8 | |
13 | I 350 x 175 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 | 12 | 595,2 | |
14 | I 396 x 199 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 | 12 | 679,2 | |
15 | I 400 x 200 x 8 x 13 Chn-JIS G3101 | 12 | 792 | |
16 | I 446 x 199 x 9 x 14 Chn-JIS G3101 | 12 | 794,4 | |
17 | I 450 x 200 x 9 x 14 Chn-JIS G3101 | 12 | 912 | |
18 | I 488 x 300 x 11 x 18 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.536 | |
19 | I 496 x 199 x 9 x 14 Chn-JIS G3101 | 12 | 954 | |
20 | I 500 x 200 x 10 x 16 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.075 | |
21 | I 596 x 199 x 10 x 15 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.135 | |
22 | I 600 x 200 x 11 x 17 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.272 | |
23 | I 900 x 300 x 16 x 26 SNG-JIS G3101 | 12 | 2.880,01 | |
24 | Ia 300 x150 x10x16 cầu trục | 12 | 786 | |
25 | Ia 250 x 116 x 8 x 12 cầu trục | 12 | 457,2 | |
26 | I 180 x 90 x 5.1 x 8 Kr-JIS G3101 | 12 | 220,8 | |
27 | I200 x 100 x 5.5 x 8 JIS G3101 SS400 | 12 | 255,6 | |
28 | I 700 x 300 x 13 x 24 Chn | 12 | 2.220,01 |
Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).