Hãy chọn mua thép hộp mạ kẽm chữ nhật từ những nhà cung cấp uy tín trên thị trường để đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ hậu mãi tốt. Bạn nên tìm hiểu kỹ về thông tin, giấy tờ chứng nhận, cũng như đánh giá của khách hàng trước khi quyết định mua hàng.
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật giá rẻ (Cập nhật 27/12/2024)
Lưu ý:
Giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật có thể thay đổi tùy theo thời điểm, khu vực và nhà cung cấp. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp để được báo giá chính xác nhất. Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chi phí vận chuyển và các khoản phụ phí khác.
Bảng giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật phổ biến:
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá (VNĐ/cây) |
---|---|---|---|
40×80 | 1.0 | 4.84 | 96,800 |
40×80 | 1.2 | 5.79 | 115,824 |
40×80 | 1.4 | 6.74 | 134,848 |
50×100 | 1.0 | 6.16 | 123,200 |
50×100 | 1.2 | 7.41 | 148,224 |
50×100 | 1.4 | 8.66 | 173,248 |
60×120 | 1.0 | 7.56 | 151,200 |
60×120 | 1.2 | 9.07 | 181,424 |
60×120 | 1.4 | 10.58 | 211,648 |
80×160 | 1.2 | 12.72 | 254,424 |
80×160 | 1.4 | 15.27 | 305,424 |
80×160 | 1.6 | 17.82 | 356,424 |
100×200 | 1.2 | 16.38 | 327,648 |
100×200 | 1.4 | 19.84 | 396,864 |
100×200 | 1.6 | 23.3 | 466,080 |
120×240 | 1.4 | 23.76 | 475,296 |
120×240 | 1.6 | 28.48 | 569,664 |
120×240 | 1.8 | 33.2 | 664,032 |
150×300 | 1.6 | 33.6 | 672,320 |
150×300 | 1.8 | 40.32 | 806,496 |
150×300 | 2.0 | 47.04 | 940,672 |
Thép hộp mạ kẽm chữ nhật giá rẻ: Lựa chọn tối ưu cho công trình bền vững
Thép hộp mạ kẽm chữ nhật là vật liệu xây dựng được ưa chuộng bởi độ bền cao, khả năng chống gỉ sét tốt và giá thành hợp lý. Nhờ những ưu điểm nổi bật này, thép hộp mạ kẽm chữ nhật được ứng dụng rộng rãi trong nhiều hạng mục công trình như:
- Khung nhà xưởng, nhà kho: Khả năng chịu lực cao và độ bền vượt trội của thép hộp mạ kẽm chữ nhật giúp đảm bảo an toàn cho công trình, tiết kiệm chi phí bảo trì.
- Cầu thang, lan can: Với tính thẩm mỹ cao và khả năng chống trơn trượt, thép hộp mạ kẽm chữ nhật mang đến vẻ đẹp hiện đại cho công trình đồng thời đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
- Cổng, cửa, khung lam che nắng: Khả năng chống oxy hóa và chịu được mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt giúp thép hộp mạ kẽm chữ nhật trở thành lựa chọn lý tưởng cho các hạng mục ngoại thất.
- Trang trí nội thất: Với nhiều kích thước và mẫu mã đa dạng, thép hộp mạ kẽm chữ nhật có thể dễ dàng tạo ra các chi tiết trang trí nội thất độc đáo và ấn tượng.
Tuy nhiên, trên thị trường hiện nay có rất nhiều nhà cung cấp thép hộp mạ kẽm chữ nhật với mức giá khác nhau, khiến người tiêu dùng băn khoăn trong việc lựa chọn.
Để giúp bạn tìm được sản phẩm thép hộp mạ kẽm chữ nhật giá rẻ và chất lượng, chúng tôi xin chia sẻ một số lưu ý sau:
- Xác định nhu cầu sử dụng: Trước khi mua, cần xác định rõ mục đích sử dụng để lựa chọn sản phẩm phù hợp.
- Tìm kiếm nhà cung cấp uy tín: Chọn mua từ các nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng và giá cả cạnh tranh.
- So sánh giá cả: Thực hiện so sánh giá cả từ nhiều nguồn khác nhau để chọn được sản phẩm với giá tốt nhất.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm: Kiểm tra kỹ chất lượng sản phẩm trước khi mua để đảm bảo đúng chuẩn và nguồn gốc xuất xứ.
- Tham khảo các chương trình khuyến mãi: Cập nhật thông tin khuyến mãi để mua sản phẩm với giá ưu đãi nhất.
Mô tả thép hộp mạ kẽm chữ nhật giá rẻ
Thép hộp mạ kẽm chữ nhật giá rẻ nhúng nóng trên nền thép cán nguội tiêu chuẩn JIS G 3466 của Nhật, thép hộp chữ nhật mạ kẽm có độ bền lớp phủ bề mặt cao, chống ăn mòn và xâm thực tốt, đặc biệt phù hợp với việc ứng dụng tại các khu vực vùng biển.
Ngoài ra với ưu điểm bề mặt bóng, sáng, độ dài không giới hạn, sản phẩm rất phù hợp với các mục đích xây dựng công nghiệp, dân dụng nội ngoại thất (đặc biệt cho những công trình ngoài trời), sản xuất cơ khí, kỹ thuật, chế tạo nhà xưởng, làm xà gồ, khung cửa trong nhà thép, nhà dân dụng.
TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP HÌNH CHỮ NHẬT (CHIỀU DÀI CHUẨN: 6 m)
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (mm) | KG/CÂY | STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (mm) | KG/CÂY |
1 | (20X40) | 0.60 | 3.3 | 80 | (45×90) | 0.60 | 7.52 |
2 | 0.70 | 3.82 | 81 | 0.70 | 8.77 | ||
3 | 0.80 | 4.4 | 82 | 0.80 | 10.02 | ||
4 | 0.90 | 4.92 | 83 | 0.90 | 11.28 | ||
5 | 1.00 | 5.46 | 84 | 1.00 | 12.53 | ||
6 | 1.10 | 6 | 85 | 1.10 | 13.78 | ||
7 | 1.20 | 6.56 | 86 | 1.20 | 15.03 | ||
8 | 1.30 | 7.1 | 87 | 1.30 | 16.29 | ||
9 | 1.40 | 7.65 | 88 | 1.40 | 17.54 | ||
10 | 1.50 | 8.02 | 89 | 1.50 | 18.79 | ||
11 | 1.60 | 8.75 | 90 | 1.60 | 20.05 | ||
12 | 1.70 | 9.3 | 91 | 1.70 | 21.3 | ||
13 | 1.80 | 9.83 | 92 | 1.80 | 22.55 | ||
14 | 2.00 | 10.93 | 93 | 2.00 | 25.06 | ||
15 | 2.30 | 12.57 | 94 | 2.30 | 28.82 | ||
16 | 2.50 | 13.66 | 95 | 2.50 | 31.32 | ||
17 | 2.80 | 15.3 | 96 | 2.80 | 35.08 | ||
18 | 3.00 | 16.4 | 97 | 3.00 | 37.59 | ||
19 | 3.20 | 17.49 | 98 | 3.20 | 40.09 | ||
20 | (25×50) | 0.60 | 4.15 | 99 | 3.50 | 43.85 | |
21 | 0.70 | 4.82 | 100 | (50×100) | 0.60 | 8.37 | |
22 | 0.80 | 5.5 | 101 | 0.70 | 9.76 | ||
23 | 0.90 | 6.2 | 102 | 0.80 | 11.15 | ||
24 | 1.00 | 6.9 | 103 | 0.90 | 12.55 | ||
25 | 1.10 | 7.56 | 104 | 1.00 | 13.95 | ||
26 | 1.20 | 8.26 | 105 | 1.10 | 15.34 | ||
27 | 1.30 | 8.94 | 106 | 1.20 | 16.74 | ||
28 | 1.40 | 9.63 | 107 | 1.30 | 18.32 | ||
29 | 1.50 | 10.32 | 108 | 1.40 | 19.52 | ||
30 | 1.60 | 11 | 109 | 1.50 | 20.91 | ||
31 | 1.70 | 11.69 | 110 | 1.60 | 22.31 | ||
32 | 1.80 | 12.38 | 111 | 1.70 | 23.7 | ||
33 | 2.00 | 13.75 | 112 | 1.80 | 25.09 | ||
34 | 2.30 | 15.82 | 113 | 2.00 | 27.88 | ||
35 | 2.50 | 17.2 | 114 | 2.30 | 32.07 | ||
36 | 2.80 | 19.25 | 115 | 2.50 | 34.85 | ||
37 | 3.00 | 20.63 | 116 | 2.80 | 39.04 | ||
38 | 3.20 | 22.01 | 117 | 3.00 | 41.82 | ||
39 | 3.50 | 24.07 | 118 | 3.20 | 44.61 | ||
40 | (30×60) | 0.60 | 4.98 | 119 | 3.50 | 48.8 | |
41 | 0.70 | 5.84 | 120 | (60×120) | 0.60 | 10.07 | |
42 | 0.80 | 6.7 | 121 | 0.70 | 11.74 | ||
43 | 0.90 | 7.5 | 122 | 0.80 | 13.42 | ||
44 | 1.00 | 8.3 | 123 | 0.90 | 15.09 | ||
45 | 1.10 | 9.2 | 124 | 1.00 | 16.77 | ||
46 | 1.20 | 9.84 | 125 | 1.10 | 18.45 | ||
47 | 1.30 | 10.78 | 126 | 1.20 | 20.12 | ||
48 | 1.40 | 11.61 | 127 | 1.30 | 21.8 | ||
49 | 1.50 | 12.43 | 128 | 1.40 | 23.5 | ||
50 | 1.60 | 13.26 | 129 | 1.50 | 25.15 | ||
51 | 1.70 | 14.09 | 130 | 1.60 | 26.83 | ||
52 | 1.80 | 14.92 | 131 | 1.70 | 28.5 | ||
53 | 2.00 | 16.58 | 132 | 1.80 | 30.18 | ||
54 | 2.30 | 19.07 | 133 | 2.00 | 33.54 | ||
55 | 2.50 | 20.72 | 134 | 2.30 | 38.57 | ||
56 | 2.80 | 23.21 | 135 | 2.50 | 41.92 | ||
57 | 3.00 | 24.87 | 136 | 2.80 | 46.95 | ||
58 | 3.20 | 26.53 | 137 | 3.00 | 50.3 | ||
59 | 3.50 | 29.01 | 138 | 3.20 | 53.66 | ||
60 | (40×80) | 0.60 | 5.67 | 139 | 3.50 | 58.69 | |
61 | 0.70 | 7.78 | |||||
62 | 0.80 | 8.9 | |||||
63 | 0.90 | 10 | |||||
64 | 1.00 | 11.11 | |||||
65 | 1.10 | 12.18 | |||||
66 | 1.20 | 13.3 | |||||
67 | 1.30 | 14.45 | |||||
68 | 1.40 | 15.56 | |||||
69 | 1.50 | 16.67 | |||||
70 | 1.60 | 17.78 | |||||
71 | 1.70 | 18.9 | |||||
72 | 1.80 | 20.01 | |||||
73 | 2.00 | 22.23 | |||||
74 | 2.30 | 25.57 | |||||
75 | 2.50 | 27.79 | |||||
76 | 2.80 | 31.12 | |||||
77 | 3.00 | 33.35 | |||||
78 | 3.20 | 35.57 | |||||
79 | 3.50 | 38.9 |
Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).