THÉP HÌNH I CÔN CẦU TRỤC – Thép Hình I Beam có kết cấu vững chắc, chịu lực tốt, không bị vặn xoắn hay cong vênh, chịu tải và chịu áp lực cao thường được dùng trong nhà tiền chế. Thép hình I cầu trục là loại thép hình chuyên dùng cho thi công cẩu trục palang trong nhà xưởng.
Tìm hiểu thép hình I côn cầu trục là gì?
Thép Hình I Cầu Trục còn có tên gọi khác là Thép I Cầu Trục , Thép Hình I Côn , Thép Hình I Beam có tiết diện mặt cắt hình chữ I được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp cũng như xây dựng. Với nhiều ưu điểm vượt trội thép Hình I Cầu Trục là một trong những sản phẩm không thể thiếu trong xây dựng nhà thép tiền chế, dựng nhà xưởng kết cấu…
Đặc điểm và thông số kỹ thuật thép hình I côn cầu trục
Thép Hình I côn cầu Trục cũng tương tự như các sản phẩm thép hình khác:
- Có độ dày lớn, đối xứng và độ bền rất cao.
- Có độ cứng cao, sức chịu lực chịu tải cao.
- Có khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt ở những môi trường ngoài trời, ngoài cảng.
- Khả năng chống chịu độ ăn mòn hóa chất, muối mặn
Thép hình I côn cầu trục được sản xuất với rất nhiều những kích thước khác nhau để phù hợp với các công trình lớn nhỏ khác nhau. Thép I côn cầu Trục được ứng dụng rất nhiều trong công nghiệp và xây dựng bởi có kết cấu vững chắc, độ bền, tuổi thọ cao.
Thép Hình I Beam ,Thép I côn cầu Trục tiêu chuẩn JIS / ASTM / GOST/ EN. + Xuất xứ : Mỹ , Nhật ,Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Thailand +Tiêu chuẩn : SS400, JIS G3101
Xuất xứ: Nhật Bản(Osaka Steel, JFE Steel, …), Hàn Quốc(Huyndai Steel, …) , Trung Quốc( Tanshang, …), Thái Lan, Malaysia …
Chiều cao bụng: 150mm đến 600mm, Độ dầy bụng: 5.5mm đến 16mm.
Chiều rộng cánh: 75mm đến 190mm, Độ dầy cánh: 9.5mm đến 35mm.
Tiêu chuẩn: tiêu chuẩn JIS của Nhật, tiêu chuẩn BS của Anh, tiêu chuẩn ANSI của Mỹ, tiêu chuẩn DIN của Đức…
Chiều dài cây: 12m
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.04 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.05 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.6 | 0.05 | 0.05 |
Tính chất cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |
Bảng tra quy cách thép hình I côn cầu trục
Thép I côn cầu trục – Quy cách hàng hóa (mm) | |
Kích thước cạnh (HxB) mm | Trọng lượng KG / M |
I 200 x 100 x 7 x10 | 26kg |
I 200 x 150 x 9 x16 | 50,4kg |
I 250 x 125 x 7.5 x 12,5 | 38,3kg |
I 300 x 150 x 8 x 13 | 48,3kg |
I 300 x 150 x 10 x 18,5 | 65,5kg |
I 350 x 150 x 9 x 15 | 58,5kg |
I 350 x 150 x 12 x 24 | 87,2kg |
I 400 x 150 x 10 x 18 | 72kg |
I 400 x 150 x 12,5 x 25 | 95,8kg |
Ứng dụng của thép hình I côn cầu trục
Thép Hình I Beam có kết cấu vững chắc, chịu lực tốt, không bị vặn xoắn hay cong vênh, chịu tải và chịu áp lực cao nên được sử dụng trong xây dựng nhà kết cấu áp dụng làm các khung kết cấu chịu lực, Xây dựng cầu đường, dầm cầu trục, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí. Thép hình I cầu trục là loại thép hình chuyên dùng cho thi công cẩu trục palang trong nhà xưởng.
Bảng báo giá thép hình I côn cầu trục cập nhật mới nhất
Tên sản phẩm | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Thép hình I quy cách 100x55x4.5 | 6m | 56.8 | 13,500 | 766,800 |
Thép hình I quy cách 120x64x4.8 | 6m | 69 | 13,500 | 931,500 |
Thép hình I quy cách 148x100x6x9 | 12m | 253.2 | 13,500 | 3,418,200 |
Thép hình I quy cách 150x75x5x7 | 12m | 168 | 13,500 | 2,268,000 |
Thép hình I quy cách 194x150x6x9 | 12m | 358.8 | 13,500 | 4,843,800 |
Thép hình I quy cách 200x100x5.5×8 | 12m | 255.6 | 13,500 | 3,450,600 |
Thép hình I quy cách 250x125x6x9 | 12m | 355.2 | 13,500 | 4,795,200 |
Thép hình I quy cách 300x150x6.5×9 | 12m | 440.4 | 13,500 | 5,945,400 |
Thép hình I quy cách 350x175x7x11 | 12m | 595.2 | 13,500 | 8,035,200 |
Thép hình I quy cách 400x200x8x13 | 12m | 792 | 13,500 | 10,692,000 |
Thép hình I quy cách 450x200x9x14 | 12m | 912 | 13,500 | 12,312,000 |
Thép hình I quy cách 482x300x11x15 | 12m | 1368 | 13,500 | 18,468,000 |
Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc
- Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép hình I, H, Thép hình U, thiết bị báo cháy, đồng hồ lưu lượng, Van Minh Hòa, Bulong, ốc vít, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
- Ngoài thép tròn trơn, thép tròn đặc thì thép Hùng Phát còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Việt Nhật, thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, lưới thép, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt…
- Chúng tôi giám khẳng định, giá thép tròn trơn chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " THÉP HÌNH I CÔN CẦU TRỤC - Thép Hùng Phát Tháng mười hai/2024 tháng 12/2024" của chúng tôi.