Bảng báo giá thép tấm tại Bà Rịa – Vũng Tàu – Thép tấm được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp đóng tàu, cầu đường trong các công trình công nghiệp và dân dụng. Ngoài ra, thép tấm còn được dùng làm bồn chứa xăng dầu, làm nồi hơi, làm sàn xe, làm tủ điện, thùng container,…
Các sản phẩm thép tấm được phân loại dựa vào quy trình sản xuất. Bao gồm 2 loại chính là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội. Trong mỗi loại lại chia ra thành 2 loại nhỏ thép tấm trơn và thép tấm chống trượt.
Các loại thép tấm phổ biến trên thị trường
Nhằm đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng trong nhiều ngành lĩnh vực khác nhau, nên thép tấm được chia thành nhiều loại. Với sự đa dạng phong phú về mẫu mã và hình thức. Cũng như đặc điểm và tính năng khác nhau của từng loại.
Thép tấm cán nóng
Thép tấm cán nóng là sản phẩm thép được cán nóng ở dạng tấm. Cắt rời từ cuộn hoặc cán rời theo từng tấm. Được hình thành ở quá trình cán nóng ở nhiệt độ cao, thường ở nhiệt độ 1000 độ C. Loại thép này thường có màu xanh đen và màu sắc của thành phẩm khá tối.
Các sản phẩm thép tấm cán nóng đều đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như: Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Mỹ,… Tiêu chuẩn của thép tấm cán nóng: tiêu chuẩn JIS G 3101-2010/ GB-T 1591-2008/ ASTM A36M
Quy cách của loại tấm thép cán nóng
– Độ dày : 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 15 ly, 20 ly, 25 ly, 30 ly, 40 ly, 50ly…
– Chiều ngang : 750 mm, 1000 mm, 1250 mm, 1500 mm, 1800 mm, 2000 mm, 2500 mm,…
Thép tấm cán nóng thường được nhiều người sử dụng bởi giá thành sản phẩm rẻ. Đồng thời thép cán nóng cũng có khá nhiều độ ly để khách hàng chọn lựa.
Thép tấm cán nóng phù hợp dùng để ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng và nhiều nhất là trong ngành công nghiệp đóng tàu. Ngoài ra dòng thép này còn sử dụng để làm lót sàn ô tô, làm sàn di chuyển, bậc thang…
Thép tấm cán nguội
Thép tấm cán nguội là sản phẩm của thép cán nóng. Được dùng tác dụng lực cơ học và dầu để cán nguội thép. Bề mặt thép cán nguội sẽ sáng bóng do có 1 lớp dầu, sáng và đẹp hơn so với thép cán nóng.
Thép tấm cán nguội thường dùng để đóng thùng ô tô, tấm lợp. Ứng dụng trong ngành công nghiệp gia dụng như để sản xuất tủ quần áo hay làm khung nhôm cửa kính, ống thép, thùng phuy, đồ nội thất,…
Độ dày thép cán nguội sẽ nhỏ hơn cán nóng – tùy vào số lần cán. Ví dụ như: Thép tấm 1 ly, 2 ly, 1,2 ly, 1,4ly, 1,5 ly, 1,6 ly, 1,8 ly,…
Khổ rộng: 914 mm, 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm.
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Nga,…
Thép tấm cán nguội thường có mẫu mã đẹp hơn so với thép tấm cán nóng. Có bề mặt sáng bóng, mép biên sắc cạnh, màu sắc sản phẩm thường có màu xám sáng….
Tuy nhiên giá thành sản phẩm lại tương đối cao. Đồng thời quy trình bảo quản cũng phức tạp hơn so với thép cán nóng.
Thép tấm có gân – Thép tấm chống trượt
Thép tấm có gân hay còn gọi là thép chống trượt. Do cuộn gân có tính ma sát cao nên thép tấm chống trượt thường được ứng dụng nhiều trong các công trình nhà xưởng, lót nền, làm sàn xe tải, cầu thang,… Và còn nhiều những công dụng khác trong cơ khí công nghiệp, dập khuông, gia công các chi tiết máy, dân dụng. Ngoài ra sản phẩm thép còn có rất nhiều ứng dụng khác trong đời sống…
Xuất xứ: Thép tấm chống trượt có xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Mỹ, Anh, Việt Nam, Nga…
Tiêu Chuẩn: ASTM, tiêu chuẩn ANSI, JIS, GOST, tiêu chuẩn DIN, EN, GB, tiêu chuẩn BS
Mác Thép: SS400, SS300, A36, AH36, Q235A/B, Q345A/B, A572, S355, S275, S235…
Kích thước:
+ Độ dày: 2ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly
+ Khổ rộng: 500mm, 900mm, 1000mm, 1020mm, 1250mm, 1350mm, 1500mm, 2000mm.
+ Chiều dài: 1000mm, 2000mm, 3000mm, 4000mm, 5000mm, 6000mm
Cập nhật bảng giá thép tấm các loại mới nhất năm 2020 tại Bà Rịa – Vũng Tàu
Bảng giá thép tấm bao gồm đầy đủ các thông tin về quy cách khác nhau. Do nhu cầu biến động của thị trường làm cho mức giá thép tấm qua từng thời điểm cũng có sự chuyển biến. Thép tấm với chất lượng cao, ứng dụng đa dạng vào nhiều công trình. Đem lại sự bền chắc và độ ổn định, cũng như tuổi thọ qua từng năm tháng. Bang gia thep tam hiện tại có thể thay đổi theo thị trường, nên quý khách muốn biết chính xác giá thép tấm vui lòng liên hệ qua Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Bảng giá thép tấm SS400B/A36
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá |
Dày (mm) x Rộng (mm) | |||
Thép tấm SS400B/A36 | 3.00 x 1500 | 6m / 12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 4.00 x 1500 | 6m / 12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 5.00 x 1500/2000 | 6m / 12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 6.00 x 1500/2000 | 6m / 12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 8.00 x 1500/2000 | 6m / 12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 10.00 x 1500/2000 | 6m / 12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 12.00 x 1500/2000 | 6m / 12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 14.00 x 1500/2000 | 6m / 12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 15.00 x 1500/2000 | 6m / 12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 16.00 x 1500/2000 | 6m / 12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 18.00 x 1500/2000 | 6m / 12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 20.00 x 1500/2000 | 6m / 12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 60.00 x 2000 | 6m / 12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 70.00 x 2000 | 6m / 12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 80.00 x 2000 | 6m / 12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 90.00 x 2000 | 6m / 12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 100.00 x 2000 | 6m / 12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 110.00 x 2000 | 6m / 12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 150.00 x 2000 | 6m / 12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 170.00 x 2000 | 6m / 12m | 11,300 |
Bảng giá thép tấm chống trượt Q345B/A572
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá |
Dày (mm) x Rộng (mm) | |||
Thép tấm Q345B/A572 | 3.00 x 1500 | 6m / 12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B/A572 | 4.00 x 1500 | 6m / 12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B/A572 | 5.00 x 1500 | 6m / 12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B/A572 | 6.00 x 1500 | 6m / 12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B/A572 | 8.00 x 1500 | 6m / 12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B/A572 | 10.00 x 1500 | 6m / 12m | 12,400 |
Bảng giá thép tấm Q235
Tên sản phẩm | Quy cách | Chiều dài | Đơn giá (đã VAT) |
Thép tấm Q235 | 4.0ly x 1500mm | 6 / 12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 5,0ly x 1500mm | 6 / 12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 5,0ly x 2000mm | 6 / 12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 6.0ly x 1500mm | 6 / 12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 6.0ly x 2000mm | 6 / 12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 8,0ly x 1500mm | 6 / 12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 8,0ly x 2000mm | 6 / 12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 10ly x 1500mm | 6 / 12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 10ly x 2000mm | 6 / 12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 12ly x 1500mm | 6 / 12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 12ly x 2000mm | 6 / 12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 14ly x 1500mm | 6 / 12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 14ly x 2000mm | 6 / 12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 15ly x 1500mm | 6 / 12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 15ly x 2000mm | 6 / 12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 16ly x 1500mm | 6 / 12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 16ly x 2000mm | 6 / 12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 18ly x 1500mm | 6 / 12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 18ly x 2000mm | 6 / 12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 40ly x 2000mm | 6 / 12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 50ly x 2000mm | 6 / 12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 60ly x 2000mm | 6 / 12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 70ly x 2000mm | 6 / 12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 80ly x 2000mm | 6 / 12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 90ly x 2000mm | 6 / 12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 100ly x 2000mm | 6 / 12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 110ly x 2000mm | 6 / 12m | 13,500 |
Bảng giá thép tấm Q345B/A572
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá |
Dày (mm) x Rộng (mm) | |||
Thép tấm Q345B/A572 | 4.00 x 1500 | 6m / 12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 5.00 x 1500/2000 | 6m / 12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 6.00 x 1500/2000 | 6m / 12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 8.00 x 1500/2000 | 6m / 12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 10.00 x 1500/2000 | 6m / 12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 12.00 x 1500/2000 | 6m / 12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 14.00 x 1500/2000 | 6m / 12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 15.00 x 1500/2000 | 6m / 12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 16.00 x 1500/2000 | 6m / 12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 18.00 x 1500/2000 | 6m / 12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 40.00 x 2000 | 6m / 12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 50.00 x 2000 | 6m / 12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 60.00 x 2000 | 6m / 12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 70.00 x 2000 | 6m / 12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 80.00 x 2000 | 6m / 12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 90.00 x 2000 | 6m / 12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 100.00 x 2000 | 6m / 12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 110.00 x 2000 | 6m / 12m | 13,650 |
Bảng giá thép tấm SPHC/SPCC
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 14,100 |
Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 13,200 |
Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 13,200 |
Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 13,200 |
Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 13,200 |
Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 13,200 |
Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 13,200 |
Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 13,200 |
Những lưu ý trên bảng báo giá thép tấm được cập nhật mới nhất :
– Bảng giá thép tấm trên đã bao gồm thuế 10% VAT.
– Dung sai: độ dày – 0.25m
– Hổ trợ chi phí vận chuyển tại nội thành Tp.Hcm và các tỉnh thành toàn quốc.
– Sản phẩm thép tấm chúng tôi hoàn toàn mới 100% chưa qua sử dụng.
– Giấy tờ, chứng từ xuất xứ hàng hóa đầy đủ và đúng quy cách, kích thước.
– Đa dạng chủng loại, kích thước theo yêu cầu.
– Ngoài ra, công ty thép Hùng Phát cung cắt thép tấm theo yêu cầu của quý khách hàng
– Hình thức thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản
Đại lý phân phối thép tấm trên thị trường
Trên trang website, Thép Hùng Phát luôn cung cấp các thông tin về thép tấm xây dựng mới nhất trong 24h. Lọc thông tin và giá cả để mang đến một mức giá phù hợp nhất cho mọi khách hàng.
Chúng tôi là nhà phân phối vật tư xây dựng đến với rất nhiều công trình. Giao hàng đúng chất lượng và thời gian nhận hàng đúng với hợp đồng và theo yêu cầu của khách hàng.Hoạt động lâu năm, thế nên công ty chúng tôi được biết đến là địa chỉ cung cấp sắt thép với giá gốc chính hãng và chất lượng cao.
Hoạt động trong lĩnh vực cung ứng vật liệu xây dựng sắt thép cho các công trình lớn nhỏ gần 15 năm nay. Chúng tôi luôn thấu hiểu và trách nhiệm khi đặt sản phẩm của mình vào các công trình dân dụng
Giá cả thường tăng giảm qua mỗi thời kì khác nhau. Do đó, quý khách có yêu cầu, hãy gọi ngay cho chúng tôi để đặt hàng nhanh nhất. Báo giá chính xác và vận chuyển hàng hóa tới địa điểm nhanh nhất ở thông tin dưới đây!
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Bảng báo giá thép tấm tại Bà Rịa - Vũng Tàu - Thép Hùng Phát Tháng mười hai/2024 tháng 12/2024" của chúng tôi.