Bảng báo giá thép tấm tại Hậu Giang

Bảng báo giá thép tấm tôn tại Khánh Hòa

Bảng báo giá thép tấm tại Hậu Giang – Thép Hùng Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép tấm mới nhất để quý khách tham khảo. Tuy nhiên, giá thép tấm luôn có sự biến động theo thời gian. Vì vậy, để nhận được báo giá thép tấm mới nhất theo ngày chính xác nhất, quý khách vui lòng gọi đến hotline của bộ phận kinh doanh để được báo giá sớm nhất 0938 437 123 – (028) 2253 5494 để được hỗ trợ tốt nhất.

Bảng báo giá thép tấm tại Hậu Giang

Thép tấm bao gồm có những loại nào

Thép tấm được phân loại dựa vào quy trình sản xuất, gồm 2 loại chính là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội. Trong mỗi loại lại được chia ra thành 2 loại nhỏ là: thép tấm trơnthép tấm chống trượt. Tùy vào từng nhu cầu củ thể mà bạn chọn lựa loại thép tấm tương ứng để đảm báo đáp ứng được tính chất của công trình

Thép tấm cán nóng

Thép tấm cán nóng là loại thép tấm được cán ở nhiệt độ cao, khoảng hơn 1000 độ C. Thép tấm cán nóng bao gồm cả thép tấm trơn và thép tấm gân chống trượt. Thép tấm cán nóng có độ dày từ 1 ly đến độ dày hơn 100 ly

Thép tấm cán nóng

Thép tấm SS400 hoặc mác thép A36 là 2 mác thép được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Ưu điểm của 2 dòng sản phẩm này là ứng dụng được nhiều công trình và hạng mục trong các ngành nghề khác nhau, có nhiều kích thước và độ dày để chọn lựa.

Quy trình bảo quản thép tấm cán nóng đơn giản hơn thép tấm cán nguội.

  • Các loại thép tấm cán nóng phổ biến : CT3, CT3C, CT3K, CT3C, SS400.
  • Độ dày thép tấm cán nóng : từ 0.9 mm trở lên.
  • Mác thép của Mỹ : A570GA, A570GD,… sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A36.
  • Mác thép của Nga : CT3, CT3C, CT3K, CT3C,… sản xuất theo tiêu chuẩn GOST 3SP/PS 380-94.
  • Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235(A, B, C, D) sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101, GB221-79.
  • Mác thép của Nhật : SS400 sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.

Thép tấm cán nguội

Thép tấm cán nguội là loại thép tấm được cán ở nhiệt độ thường, nhiệt độ phòng. Phương pháp luyện thép tấm bằng quy trình cán nguội chỉ làm thay đổi tính chất vật lý của thép. Do đó, các sản phẩm thép tấm cán nguội thường có màu trắng xám, độ bóng cao, các mép thép rất gọn gàng và không bị xù xì như thép tấm cán nóng.

Thép tấm cán nguội

Quy trình bảo quản thép tấm cán nguội yêu cầu khắt khe và kỹ lưỡng, thường là ở trong nhà kho, không để gần với các chất hóa học, không để dính nước mưa

  • Các mác thép tấm cán nguội phổ biến : 08K, 08YU, SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4.8, SPCD, SPCE.
  • Độ dày : từ 0.2 đến 2mm.
  • Chiều rộng tấm thép : 914 mm, 1000 mm, 1200 mm, 1219 mm, 1250 mm.
  • Chiều dài tấm : 2.000 mm, 2440 mm, 2500 mm hoặc dạng cuộn.
  • Xuất xứ : Nga, Trung Quốc, Nhật Bản.

Ưu điểm của thép tấm

  • Bảng báo giá thép tấm trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT 10% toàn miền Nam.
  • Chúng tôi có đầy đủ xe cẩu tải lớn nhỏ đảm bảo vận chuyển nhanh chóng cho công trình quý khách.
  • Đặt hàng sau 3 tiếng, tối đa 24 tiếng sẽ có hàng ( tùy vào số lượng ít nhiều ).
  • Cam kết 100% chất lượng, bán hàng đúng chủng loại theo yêu cầu của khách hàng.
  • Hùng Phát chỉ thu tiền sau khi bên mua hàng đã kiểm soát đầy đủ chất lượng hàng hóa được giao.
  • Thép tấm có khả năng chịu lực tốt, ít bị cong vẹo hoặc vênh trong quá trình cắt cũng như vận chuyển.
  • Thép tấm có nhiều độ dày khác nhau phù hợp với nhiều yêu cầu trong quá trình xây dựng.
  • Thép tấm cán nguội có tính thẩm mỹ cao, yêu cầu các chi tiết chính xác, loại thép này được sử dụng nhiều trong ngành chế tạo và sản xuất xe hơi, đồ gia dụng, nội thất…
  • Thép tấm cán nóng thường được sử dụng để làm lát sàn….
  • Thép cán nóng dễ bảo quản, có thể tồn tại rất tốt ở ngoài trời, và không nhất thiết cần đến bao bì bảo quản.

Cập nhật bảng giá thép tấm các loại mới nhất năm 2020 tại Hậu Giang

Bảng giá thép tấm bao gồm đầy đủ các thông tin về quy cách khác nhau. Do nhu cầu biến động của thị trường làm cho mức giá thép tấm qua từng thời điểm cũng có sự chuyển biến. Thép tấm với chất lượng cao, ứng dụng đa dạng vào nhiều công trình. Đem lại sự bền chắc và độ ổn định, cũng như tuổi thọ qua từng năm tháng. Bang gia thep tam hiện tại có thể thay đổi theo thị trường, nên quý khách muốn biết chính xác giá thép tấm vui lòng liên hệ qua Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494

Bảng giá thép tấm SS400B/A36

Sản phẩmQuy cách (mm)Chiều dài tấm thép (m)Đơn giá
Dày (mm) x Rộng (mm)
Thép tấm SS400B/A363.00 x 15006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A364.00 x 15006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A365.00 x 1500/20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A366.00 x 1500/20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A368.00 x 1500/20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A3610.00 x 1500/20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A3612.00 x 1500/20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A3614.00 x 1500/20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A3615.00 x 1500/20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A3616.00 x 1500/20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A3618.00 x 1500/20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A3620.00 x 1500/20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A3660.00 x 20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A3670.00 x 20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A3680.00 x 20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A3690.00 x 20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A36100.00 x 20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A36110.00 x 20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A36150.00 x 20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A36170.00 x 20006m/12m11,300

Bảng giá thép tấm chống trượt Q345B/A572

Sản phẩmQuy cách (mm)Chiều dài tấm thép (m)Đơn giá
Dày (mm) x Rộng (mm)
Thép tấm Q345B/A5723.00 x 15006m/12m12,400
Thép tấm Q345B/A5724.00 x 15006m/12m12,400
Thép tấm Q345B/A5725.00 x 15006m/12m12,400
Thép tấm Q345B/A5726.00 x 15006m/12m12,400
Thép tấm Q345B/A5728.00 x 15006m/12m12,400
Thép tấm Q345B/A57210.00 x 15006m/12m12,400

Bảng giá thép tấm Q235

Tên sản phẩmQuy cáchChiều dàiĐơn giá (đã VAT)
Thép tấm Q2354.0ly x 1500mm6/12m13,500
Thép tấm Q2355.0ly x 1500mm6/12m13,500
Thép tấm Q2355.0ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q2356.0ly x 1500mm6/12m13,500
Thép tấm Q2356.0ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q2358.0ly x 1500mm6/12m13,500
Thép tấm Q2358.0ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q23510ly x 1500mm6/12m13,500
Thép tấm Q23510ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q23512ly x 1500mm6/12m13,500
Thép tấm Q23512ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q23514ly x 1500mm6/12m13,500
Thép tấm Q23514ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q23515ly x 1500mm6/12m13,500
Thép tấm Q23515ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q23516ly x 1500mm6/12m13,500
Thép tấm Q23516ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q23518ly x 1500mm6/12m13,500
Thép tấm Q23518ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q23540ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q23550ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q23560ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q23570ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q23580ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q23590ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q235100ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q235110ly x 2000mm6/12m13,500

Bảng giá thép tấm Q345B/A572

Sản phẩmQuy cách (mm)Chiều dài tấm thép (m)Đơn giá
Dày (mm) x Rộng (mm)
Thép tấm Q345B/A5724.00 x 15006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A5725.00 x 1500/20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A5726.00 x 1500/20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A5728.00 x 1500/20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A57210.00 x 1500/20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A57212.00 x 1500/20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A57214.00 x 1500/20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A57215.00 x 1500/20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A57216.00 x 1500/20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A57218.00 x 1500/20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A57240.00 x 20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A57250.00 x 20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A57260.00 x 20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A57270.00 x 20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A57280.00 x 20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A57290.00 x 20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A572100.00 x 20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A572110.00 x 20006m/12m13,650

Bảng giá thép tấm SPHC/SPCC

Sản phẩmQuy cách (mm)Đơn giá
Thép tấm SPCC1.0 x 1000/120014,100
Thép tấm SPHC1.2 x 1000/125013,200
Thép tấm SPHC1.4 x 1000/125013,200
Thép tấm SPHC1.5 x 1000/125013,200
Thép tấm SPHC1.8 x 1000/125013,200
Thép tấm SPHC2.0 x 1000/125013,200
Thép tấm SPHC2.5 x 1000/125013,200
Thép tấm SPHC3.0 x 1000/125013,200
 
Lưu ý:

Những lưu ý trên bảng báo giá thép tấm được cập nhật mới nhất :

– Bảng giá thép tấm trên đã bao gồm thuế 10% VAT.

– Dung sai: độ dày – 0.25m

– Hổ trợ chi phí vận chuyển tại nội thành Tp.Hcm và các tỉnh thành toàn quốc.

– Sản phẩm thép tấm chúng tôi hoàn toàn mới 100% chưa qua sử dụng.

– Giấy tờ, chứng từ xuất xứ hàng hóa đầy đủ và đúng quy cách, kích thước.

– Đa dạng chủng loại, kích thước theo yêu cầu.

– Ngoài ra, công ty thép Hùng Phát cung cắt thép tấm theo yêu cầu của quý khách hàng

– Hình thức thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản

Đại lý phân phối thép tấm trên thị trường

Trên trang website, Thép Hùng Phát luôn cung cấp các thông tin về thép tấm xây dựng mới nhất trong 24h. Lọc thông tin và giá cả để mang đến một mức giá phù hợp nhất cho mọi khách hàng.

Chúng tôi là nhà phân phối vật tư xây dựng đến với rất nhiều công trình. Giao hàng đúng chất lượng và thời gian nhận hàng đúng với hợp đồng và theo yêu cầu của khách hàng.Hoạt động lâu năm, thế nên công ty chúng tôi được biết đến là địa chỉ cung cấp sắt thép với giá gốc chính hãng và chất lượng cao.

Hoạt động trong lĩnh vực cung ứng vật liệu xây dựng sắt thép cho các công trình lớn nhỏ gần 15 năm nay. Chúng tôi luôn thấu hiểu và trách nhiệm khi đặt sản phẩm của mình vào các công trình dân dụng

Giá cả thường tăng giảm qua mỗi thời kì khác nhau. Do đó, quý khách có yêu cầu, hãy gọi ngay cho chúng tôi để đặt hàng nhanh nhất. Báo giá chính xác và vận chuyển hàng hóa tới địa điểm nhanh nhất ở thông tin dưới đây!

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook

0971 960 496 0938 261 123 Hotline (24/7)
0938 437 123

Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt

Translate »