Nếu bạn đang muốn tìm hiểu thông tin về sản phẩm ống thép phi 127 hay đang cần bảng giá thép ống phi 127 các loại trên thị trường hoặc bạn đang muốn mua thép ống phi 127 nhưng chưa biết chọn thương hiệu nào và mua ở đâu? Hãy xem ngay nội dung bài viết dưới đây.
✅Báo giá ống thép đúc phi 127 Hùng Phát | ⭕Nhân viên tư vấn chuyên nghiệp tận tâm, báo giá mới nhất |
✅Giao hàng nhanh chóng | ⭕Giao nhanh trong vòng 2h-3h tại khu vực TP.HCM và lân cận |
✅Hỗ trợ phí vận chuyển | ⭕Miễn phí vận chuyển trong bán kính 5km tại TP.HCM |
✅Cam kết giao đúng, giao đủ | ⭕Cam kết giao đúng hàng, đủ số cây, số kg, chính hãng và hàng còn mới 100% |
✅Bảo hành đổi trả | ⭕Chính sách hậu mãi, bảo hành, đổi trả hoàn tiền nhanh chóng |
Dưới đây là những thông tin chúng tôi đã tổng hợp, cập nhật mới nhất về sản phẩm ống thép phi 127 cũng như tình hình thị trường sắt thép ống hiện nay.
Nếu quý khách còn cần thêm bất kỳ thông tin nào, hãy liên hệ ngay với chúng tôi nhé.
Tham khảo thêm bài viết >>> Thép ống siêu âm
Ống thép phi 127 là gì? Có cấu tạo ra sao?
Ống thép Phi 127 hiện nay thuộc dạng ống thép có đường kính lớn (xấp xỉ 127mm), thường được dùng trong các công trình có yêu cầu tải trọng hoặc yêu cầu đường kính ống thép lớn. Có ký hiệu là ∅127 hay D127.
Ống thép phi 127 có đường kính ống lớn, được ứng dụng trong ống dẫn đòi hỏi tải trọng cao
Thép ống phi 127 cũng có cấu tạo tương tự như các loại ống thép khác. Với thân hình trụ dài, thường cắt 6m hay 12m, ruột ống rỗng với đặc điểm cứng, khả năng chịu lực, chịu nhiệt cao.
Thông số của ống thép Phi 127
STT | Thông số kỹ thuật | Chi tiết: |
1 | Tiêu chuẩn sx: | ASTM/JIS/DIN/SCH,… |
2 | Mác thép: | SS400/A333/A106/S76,… |
3 | ĐK ống | 127mm tương ứng 12,7cm |
4 | Độ dày ống | 1.8 – 30.00 (mm) |
5 | Dung sai độ dày | ± 3% |
6 | Chiều dài ống thép | 6m, 12m, hoặc cắt theo đơn hàng |
Vì sao nên sử dụng ống thép Phi 127
Lý do nên sử dụng ống thép phi 127 như sau:
- Ống thép phi 127 là loại ống thép có đường kính ống lớn (127mm) nên có khả năng tải trọng lớn
- Độ cứng cao, không bị ảnh hưởng bởi tác động ngoại lực
- Độ bền tốt nhờ tính chống oxy hóa
- Tuy đường kính lớn nhưng trọng lượng ống tương đối nhẹ, dễ vận chuyển, thi công
- Chiều dài ống được sản xuất theo nhu cầu sử dụng
- Có thể sử dụng linh hoạt ở nhiều lĩnh vực khác nhau.
Các ứng dụng tiêu biểu của ống thép Phi 127
Ống thép phi 127 hiện nay đang được ứng dụng rất nhiều vào các lĩnh vực khác nhau trong đời sống, trong đó có một số ứng dụng tiêu biểu phải kể đến như:
- Ứng dụng làm ống dẫn: Thép ống phi 127 được ứng dụng vào ngành công nghiệp ống dẫn nước, rác thải. Đặc biệt quan trọng trong việc làm giàn tưới tiêu trong các khu vực vườn tiêu có diện tích lớn.
- Tiếp tục trong ngành ống dẫn, ống thép phi 127 được dùng làm ống dẫn dầu, hóa chất, khí đốt…trong ngành dầu khí, hóa chất, khí đốt,…
- Sản phẩm được ứng dụng trong các công trình xây dựng làm các trụ, cọc siêu âm, giàn chịu lực,…
- Ngành đóng tàu biển cũng là một trong những lĩnh vực ứng dụng thép ống phi 127 tiêu biểu.
Tham khảo thêm sản phẩm >>> Thép ống đen
Phân loại ống thép Phi 127 trên thị trường
Thép ống phi 27 hiện nay đang được phân loại theo phương pháp sản xuất bao gồm: thép ống đúc phi 127, thép ống hàn phi 127. 2 loại sản phẩm này có đặc điểm, kích thước thế nào chúng ta cùng tìm hiểu ngay sau đây.
1/ Ống thép Phi 127 đúc
STT | Tiêu chí | Mô tả |
1 | Phương pháp sản xuất | Đúc, nung, kéo đùn |
2 | Nguyên liệu sản xuất | Thanh thép tròn đặc (phôi thép) |
3 | Độ dày | 2.11 – 30 mm |
4 | Ưu điểm | Tính chống oxy hóa cao kể cả môi trường khắc nghiệt |
5 | Nhược điểm | Giá thành cao hơn thép ống hàn |
Bảng trọng lượng, chiều dài ống thép đúc Phi 127
Đường kính ống | Độ dày thành ống (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) | Chiều dài |
127 mm | 2.11 | 5,82 | 6m, 12m |
127 mm | 2.50 | 6,87 | 6m, 12m |
127 mm | 3.00 | 8,21 | 6m, 12m |
127 mm | 3.05 | 8,34 | 6m, 12m |
127 mm | 3.50 | 9,54 | 6m, 12m |
127 mm | 4.00 | 10,85 | 6m, 12m |
127 mm | 4.50 | 12,15 | 6m, 12m |
127 mm | 5.00 | 13,44 | 6m, 12m |
127 mm | 5.49 | 14,69 | 6m, 12m |
127 mm | 5.74 | 15,32 | 6m, 12m |
127 mm | 6.02 | 16,03 | 6m, 12m |
127 mm | 6.50 | 17,23 | 6m, 12m |
127 mm | 7.00 | 18,47 | 6m, 12m |
127 mm | 7.50 | 19,7 | 6m, 12m |
127 mm | 7.62 | 19,99 | 6m, 12m |
127 mm | 8.00 | 21,1 | 6m, 12m |
127 mm | 8.56 | 22,26 | 6m, 12m |
127 mm | 9.00 | 23,3 | 6m, 12m |
127 mm | 9.53 | 24,55 | 6m, 12m |
127 mm | 10.00 | 25,65 | 6m, 12m |
127 mm | 10.50 | 26,8 | 6m, 12m |
127 mm | 11.00 | 27,94 | 6m, 12m |
127 mm | 11.13 | 28,23 | 6m, 12m |
127 mm | 11.50 | 29,07 | 6m, 12m |
127 mm | 12.00 | 30,18 | 6m, 12m |
127 mm | 12.50 | 31,29 | 6m, 12m |
127 mm | 13.00 | 32,38 | 6m, 12m |
127 mm | 13.49 | 33,44 | 6m, 12m |
127 mm | 14.00 | 34,52 | 6m, 12m |
127 mm | 14.50 | 35,58 | 6m, 12m |
127 mm | 15.00 | 36,62 | 6m, 12m |
127 mm | 15.24 | 37,12 | 6m, 12m |
127 mm | 15.50 | 37,65 | 6m, 12m |
127 mm | 16.00 | 38,67 | 6m, 12m |
127 mm | 16.50 | 39,67 | 6m, 12m |
127 mm | 17.00 | 40,66 | 6m, 12m |
127 mm | 17.12 | 40,9 | 6m, 12m |
127 mm | 17.50 | 41,64 | 6m, 12m |
127 mm | 18.00 | 42,61 | 6m, 12m |
127 mm | 18.50 | 43,57 | 6m, 12m |
127 mm | 19.00 | 44,51 | 6m, 12m |
127 mm | 19.50 | 45,44 | 6m, 12m |
127 mm | 20.00 | 46,36 | 6m, 12m |
127 mm | 20.50 | 47,27 | 6m, 12m |
127 mm | 21.00 | 48,16 | 6m, 12m |
127 mm | 21.50 | 49,04 | 6m, 12m |
127 mm | 22.00 | 49,91 | 6m, 12m |
127 mm | 22.50 | 50,77 | 6m, 12m |
127 mm | 23.00 | 51,61 | 6m, 12m |
127 mm | 23.50 | 52,45 | 6m, 12m |
127 mm | 24.00 | 53,27 | 6m, 12m |
127 mm | 24.50 | 54,07 | 6m, 12m |
127 mm | 25.00 | 54,87 | 6m, 12m |
127 mm | 25.50 | 55,65 | 6m, 12m |
127 mm | 26.00 | 56,42 | 6m, 12m |
127 mm | 26.50 | 57,18 | 6m, 12m |
127 mm | 27.00 | 57,93 | 6m, 12m |
127 mm | 27.50 | 58,66 | 6m, 12m |
127 mm | 28.00 | 59,38 | 6m, 12m |
127 mm | 28.50 | 60,09 | 6m, 12m |
127 mm | 29.00 | 60,79 | 6m, 12m |
127 mm | 29.50 | 61,47 | 6m, 12m |
127 mm | 30.00 | 62,14 | 6m, 12m |
2/ Ống thép hàn Phi 127
STT | Tiêu chí | Mô tả |
1 | Phương pháp sản xuất | Hàn (hàn thẳng hoặc hàn xoắn) |
2 | Nguyên liệu sản xuất | Thép tấm |
3 | Bề mặt lớp mạ | Đen hoặc mạ kẽm |
4 | Độ dày | 1.8 – 6 mm |
5 | Ưu điểm | Giá thành rẻ |
6 | Nhược điểm | Tính thẩm mỹ, khả năng chống ăn mòn thấp hơn thép ống đúc |
Bảng trọng lượng, kích thước ống thép hàn Phi 127:
Đường kính ống | Độ dày (ly) | Trọng lượng (Kg/cây) | Chiều dài ống |
127 mm | 1.8 | 33.29 | 6m, 12m |
127 mm | 2.0 | 36.93 | 6m, 12m |
127 mm | 2.3 | 42.37 | 6m, 12m |
127 mm | 2.5 | 45.98 | 6m, 12m |
127 mm | 2.8 | 51.37 | 6m, 12m |
127 mm | 3.0 | 54.96 | 6m, 12m |
127 mm | 3.2 | 58.52 | 6m, 12m |
127 mm | 3.5 | 63.86 | 6m, 12m |
127 mm | 3.8 | 69.16 | 6m, 12m |
127 mm | 4.0 | 72.68 | 6m, 12m |
127 mm | 4.3 | 77.94 | 6m, 12m |
127 mm | 4.5 | 81.43 | 6m, 12m |
127 mm | 5.0 | 90.11 | 6m, 12m |
127 mm | 6.0 | 107.25 | 6m, 12m |
Tham khảo thêm >>> Thép ống mạ kẽm
Các bảng giá ống thép Phi 127 mới nhất
Giá ống thép Phi 127 các loại mới cập nhật hôm nay
Giá ống thép Phi 127 đúc được thể hiện dưới bảng sau:
Ống thép đúc | Độ dày thành ống (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) | Đơn giá/kg (đ) | Đơn giá/cây 6m (đ) |
∅ 127 | 2.11 | 5,82 | 27.320 | 954.014 |
∅ 127 | 2.50 | 6,87 | 27.320 | 1.126.130 |
∅ 127 | 3.00 | 8,21 | 27.320 | 1.345.783 |
∅ 127 | 3.05 | 8,34 | 27.320 | 1.367.093 |
∅ 127 | 3.50 | 9,54 | 27.320 | 1.563.797 |
∅ 127 | 4.00 | 10,85 | 27.320 | 1.778.532 |
∅ 127 | 4.50 | 12,15 | 27.320 | 1.991.628 |
∅ 127 | 5.00 | 13,44 | 27.320 | 2.203.085 |
∅ 127 | 5.49 | 14,69 | 27.320 | 2.407.985 |
∅ 127 | 5.74 | 15,32 | 27.320 | 2.511.254 |
∅ 127 | 6.02 | 16,03 | 27.320 | 2.627.638 |
∅ 127 | 6.50 | 17,23 | 27.320 | 2.824.342 |
∅ 127 | 7.00 | 18,47 | 27.320 | 3.027.602 |
∅ 127 | 7.50 | 19,7 | 27.320 | 3.229.224 |
∅ 127 | 7.62 | 19,99 | 27.320 | 3.276.761 |
∅ 127 | 8.00 | 21,1 | 27.320 | 3.458.712 |
∅ 127 | 8.56 | 22,26 | 27.320 | 3.648.859 |
∅ 127 | 9.00 | 23,3 | 27.320 | 3.819.336 |
∅ 127 | 9.53 | 24,55 | 27.320 | 4.024.236 |
∅ 127 | 10.00 | 25,65 | 27.320 | 4.204.548 |
∅ 127 | 10.50 | 26,8 | 27.320 | 4.393.056 |
∅ 127 | 11.00 | 27,94 | 27.320 | 4.579.925 |
∅ 127 | 11.13 | 28,23 | 27.320 | 4.627.462 |
∅ 127 | 11.50 | 29,07 | 27.320 | 4.765.154 |
∅ 127 | 12.00 | 30,18 | 27.320 | 4.947.106 |
∅ 127 | 12.50 | 31,29 | 27.320 | 5.129.057 |
∅ 127 | 13.00 | 32,38 | 27.320 | 5.307.730 |
∅ 127 | 13.49 | 33,44 | 27.320 | 5.481.485 |
∅ 127 | 14.00 | 34,52 | 27.320 | 5.658.518 |
∅ 127 | 14.50 | 35,58 | 27.320 | 5.832.274 |
∅ 127 | 15.00 | 36,62 | 27.320 | 6.002.750 |
∅ 127 | 15.24 | 37,12 | 27.320 | 6.084.710 |
∅ 127 | 15.50 | 37,65 | 27.320 | 6.171.588 |
∅ 127 | 16.00 | 38,67 | 27.320 | 6.338.786 |
∅ 127 | 16.50 | 39,67 | 27.320 | 6.502.706 |
∅ 127 | 17.00 | 40,66 | 27.320 | 6.664.987 |
∅ 127 | 17.12 | 40,9 | 27.320 | 6.704.328 |
∅ 127 | 17.50 | 41,64 | 27.320 | 6.825.629 |
∅ 127 | 18.00 | 42,61 | 27.320 | 6.984.631 |
∅ 127 | 18.50 | 43,57 | 27.320 | 7.141.994 |
∅ 127 | 19.00 | 44,51 | 27.320 | 7.296.079 |
∅ 127 | 19.50 | 45,44 | 27.320 | 7.448.525 |
∅ 127 | 20.00 | 46,36 | 27.320 | 7.599.331 |
∅ 127 | 20.50 | 47,27 | 27.320 | 7.748.498 |
∅ 127 | 21.00 | 48,16 | 27.320 | 7.894.387 |
∅ 127 | 21.50 | 49,04 | 27.320 | 8.038.637 |
∅ 127 | 22.00 | 49,91 | 27.320 | 8.181.247 |
∅ 127 | 22.50 | 50,77 | 27.320 | 8.322.218 |
∅ 127 | 23.00 | 51,61 | 27.320 | 8.459.911 |
∅ 127 | 23.50 | 52,45 | 27.320 | 8.597.604 |
∅ 127 | 24.00 | 53,27 | 27.320 | 8.732.018 |
∅ 127 | 24.50 | 54,07 | 27.320 | 8.863.154 |
∅ 127 | 25.00 | 54,87 | 27.320 | 8.994.290 |
∅ 127 | 25.50 | 55,65 | 27.320 | 9.122.148 |
∅ 127 | 26.00 | 56,42 | 27.320 | 9.248.366 |
∅ 127 | 26.50 | 57,18 | 27.320 | 9.372.946 |
∅ 127 | 27.00 | 57,93 | 27.320 | 9.495.886 |
∅ 127 | 27.50 | 58,66 | 27.320 | 9.615.547 |
∅ 127 | 28.00 | 59,38 | 27.320 | 9.733.570 |
∅ 127 | 28.50 | 60,09 | 27.320 | 9.849.953 |
∅ 127 | 29.00 | 60,79 | 27.320 | 9.964.697 |
∅ 127 | 29.50 | 61,47 | 27.320 | 10.076.162 |
∅ 127 | 30.00 | 62,14 | 27.320 | 10.185.989 |
Giá ống thép Phi 127 hàn mạ kẽm được thể hiện dưới bảng sau:
Thép ống hàn mạ kẽm | Độ dày ống (ly) | T.Lượng (Kg/cây 6m) | Đơn theo mỗi ký (đ) | Đơn giá mỗi cây (đ) |
∅ 127 | 1.8 | 33.29 | 24.925 | 829.753 |
∅ 127 | 2.0 | 36.93 | 24.925 | 920.480 |
∅ 127 | 2.3 | 42.37 | 24.925 | 1.056.072 |
∅ 127 | 2.5 | 45.98 | 24.925 | 1.146.052 |
∅ 127 | 2.8 | 51.37 | 24.925 | 1.280.397 |
∅ 127 | 3.0 | 54.96 | 24.925 | 1.369.878 |
∅ 127 | 3.2 | 58.52 | 24.925 | 1.458.611 |
∅ 127 | 3.5 | 63.86 | 24.925 | 1.591.711 |
∅ 127 | 3.8 | 69.16 | 24.925 | 1.723.813 |
∅ 127 | 4.0 | 72.68 | 24.925 | 1.811.549 |
∅ 127 | 4.3 | 77.94 | 24.925 | 1.942.655 |
∅ 127 | 4.5 | 81.43 | 24.925 | 2.029.643 |
∅ 127 | 5.0 | 90.11 | 24.925 | 2.245.992 |
∅ 127 | 6.0 | 107.25 | 24.925 | 2.673.206 |
Giá ống thép Phi 127 hàn đen được thể hiện dưới bảng sau:
Thép ống hàn đen | Độ dày ống (ly) | T.Lượng (Kg/cây 6m) | Đơn theo mỗi ký (đ) | Đơn giá mỗi cây (đ) |
∅ 127 | 1.8 | 33.29 | 23.730 | 789.972 |
∅ 127 | 2.0 | 36.93 | 23.730 | 876.349 |
∅ 127 | 2.3 | 42.37 | 23.730 | 1.005.440 |
∅ 127 | 2.5 | 45.98 | 23.730 | 1.091.105 |
∅ 127 | 2.8 | 51.37 | 23.730 | 1.219.010 |
∅ 127 | 3.0 | 54.96 | 23.730 | 1.304.201 |
∅ 127 | 3.2 | 58.52 | 23.730 | 1.388.680 |
∅ 127 | 3.5 | 63.86 | 23.730 | 1.515.398 |
∅ 127 | 3.8 | 69.16 | 23.730 | 1.641.167 |
∅ 127 | 4.0 | 72.68 | 23.730 | 1.724.696 |
∅ 127 | 4.3 | 77.94 | 23.730 | 1.849.516 |
∅ 127 | 4.5 | 81.43 | 23.730 | 1.932.334 |
∅ 127 | 5.0 | 90.11 | 23.730 | 2.138.310 |
∅ 127 | 6.0 | 107.25 | 23.730 | 2.545.043 |
Các lưu ý về giá ống thép phi 127 các loại trên:
- Mức giá trên chưa bao gồm VAT, phí vận chuyển
- Miễn phí vận chuyển khu vực Tp.Hcm
- Giá ống thép phi 127 cam kết rẻ nhất thị trường
- Báo giá có tính biến động, không cố định (tuy nhiên không vượt quá 10%)
- Giá trên là niêm yết chưa bao gồm khuyến mãi, chiết khấu.
Top những thương hiệu ống thép phi 127 chất lượng, uy tín nhất hiện nay.
Như đã biết, thép ống phi 127 hiện nay đang được sử dụng vô cùng rộng rãi trên thị trường do đó có rất nhiều thương hiệu sản xuất và phân phôi loại ống thép này hiện nay. Trong đó có cả thương hiệu uy tín lân năm và cả những thương hiệu trẻ mới xuất hiện những năm gần đây.
Sau đây, để giúp quý khách có cái nhìn khách quan về một số thương hiệu được đánh giá là uy tín nhất hiện nay chúng tôi sẽ nêu ra một số đặc điểm ưu việt của các thương hiệu này.
1/ Ống thép 127 thương hiệu Hòa Phát
- Được đánh giá là doanh nghiệp chất lượng, uy tín lâu đời tại Việt Nam trong ngành vật liệu xây dựng
- Là doanh nghiệp có sản lượng sản xuất và tiêu thị dẫn đầu nước ta
- Sản xuất tất cả các loại ống thép đa kích thước, trọng lượng, chiều dài
- Sản xuất theo tiêu chuẩn đạt chuẩn quốc tế
- Có uy tín ở cả thị trường nước ngoài
- Có mặt ở rất nhiều công trình lớn trên toàn quốc.
Ống thép phi 127 Hòa Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn đạt chuẩn quốc tế
2/ Thương hiệu Hoa Sen
- Là doanh nghiệp đứng thứ 2 nước ra về sản xuất và tiêu thụ sắt thép
- Xuất khẩu Thép tấm tôn thép ra thị trường nước ngoài với sản lượng thuộc top đầu khu vực Đông Nam Á
- Thương hiệu lâu năm, uy tín chất lượng cao
- Đặc biệt kiểm soát chi phí tốt trong sản xuất mang đến sản phẩm giá rẻ cho người dùng
- Máy móc thiết bị hiện đại, quy trình sản xuất đạt chuẩn sản xuất ra sản phẩm chất lượng
- Thương hiệu đáp ứng cả chất lượng và giá thành
3/ Ống thép phi 127 thương hiệu Ánh Hòa
- Doanh nghiệp được đánh giá chất lượng bởi tổ chức ISOCERT uy tín giám định và cấp phép
- Doanh nghiệp trẻ (từ năm 2009) nhưng được bình chọn là doanh nghiệp uy tín, sản phẩm chất lượng cao
- 100% nguyên liệu sản xuất nhập khẩu từ nước ngoài
- Sản xuất thép ống phi 127 vượt qua các tiêu chuẩn khắt khe
- Mẫu mã, chủng loại đa dạng đáp ứng nhu cầu khách hàng.
4/ Thương hiệu Ống Thép 190
- Có chất lượng sản phẩm đạt chuẩn tiêu chuẩn quốc tế
- Có uy tín chất lượng sản phẩm được minh chứng qua thời gian
- Là doanh nghiệp chiếm 10% thị trường sắt thép cạnh tranh hiện nay với sản lượng khoảng 80.000 tấn/năm
- Hệ thống sản xuất nghiệp ngặt, nguyên liệu nhập khẩu nước ngoài
- Nhà máy sản xuất rộng lớn, lao động lành nghề
- Đặc biệt quy trình sản xuất thân thiện với môi trường.
Và còn rất nhiều các thương hiệu ống thép 127 khác, quý khách có thể tham khảo trên website của chúng tôi. Hoặc để tiết kiệm thời gian quý khách cũng có thể gọi ngay cho chúng tôi để được cung cấp thêm thông tin.
Đặc điểm ống thép phi 127 chất lượng dễ nhận biết. Tìm mua ống thép phi 127 giá rẻ, chính hãng tại Tp.Hcm.
Một số đặc điểm của ống thép phi 127 chất lượng dễ nhận biết
Một số tip (đặc điểm) nhận dạng ống thép phi 127 chất lượng sau đây chúng tôi sẽ liệt kê ra để giúp quý khách phân biệt dễ dàng. Hy vọng sẽ giúp ích cho quý khách.
- Dùng mặt thường kiểm tra phần thân ống, các ống thép có thân thẳng không bị trầy xước hay cong vênh là ống thép mới, chưa qua sử dụng
- Xem các thông tin trên ống để kiểm tra về thương hiệu, thông số kỹ thuật của sản phẩm…các thông tin này được in rõ nét trên thân ống
- Yêu cầu giấy chứng nhận nguồn gốc sản phẩm để đảm bảo sản phẩm là hàng chính hãng
- Kiểm tra 2 đầu ống, sản phẩm chính hãng sẽ được mài nhẵn ở 2 đầu, bịt bằng nút chuyên dụng.
Đặc biệt, quý khách cần cân nhắc lựa chọn đơn vị phân phối ống thép phi 127 chính hãng để đảm bảo không mua phải hàng giả, hàng nhái.
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Báo giá ống thép đúc phi 127 - Thép Hùng Phát Tháng mười hai/2024 tháng 12/2024" của chúng tôi.