Ống thép đen là một loại thép công nghiệp được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống. Sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn quốc tế. Sản phẩm ống thép đen luôn đảm bảo chất lượng trong mọi điều kiện và thời gian sử dụng.
✅Thép ống đen Hùng Phát | ⭕Nhân viên tư vấn chuyên nghiệp tận tâm, báo giá mới nhất |
✅Giao hàng nhanh chóng | ⭕Giao nhanh trong vòng 2h-3h tại khu vực TP.HCM và lân cận |
✅Hỗ trợ phí vận chuyển | ⭕Miễn phí vận chuyển trong bán kính 5km tại TP.HCM |
✅Cam kết giao đúng, giao đủ | ⭕Cam kết giao đúng hàng, đủ số cây, số kg, chính hãng và hàng còn mới 100% |
✅Bảo hành đổi trả | ⭕Chính sách hậu mãi, bảo hành, đổi trả hoàn tiền nhanh chóng |
Các tính chất ưu việt của ống thép đen
Ong thep đen hoặc thép ống hàn đen được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại từ phôi thép cán nóng, màu đen, thường được sử dụng trong các công trình dân dụng, nhà tiền chế, được sử dụng cho cột viễn thông, đèn đô thị …
Ống thép đen rất bền
Đặc tính đầu tiên của ống thép đen là khả năng chịu lực tốt, dẻo dai. ống thép đen có thể chịu được áp lực tốt, tránh các vết nứt dưới tác động của ngoại lực. Bên cạnh đó, loại ống thép này cũng có độ đồng đều cao, độ bền dọc theo toàn bộ chiều dài của ống, đảm bảo tính bền vững của dự án. Do đó, ống thép đen được sử dụng trong nhiều công trình dân dụng, công trình xây dựng và giao thông.
Ống thép đen linh hoạt, dễ lắp đặt
Ống thép tròn màu đen được lắp đặt trong các tòa nhà dễ dàng và nhanh chóng. Hơn nữa, ống thép đen được sản xuất với nhiều kích cỡ và độ dày mỏng theo các thông số kỹ thuật khác nhau. Có thể dễ dàng điều chỉnh ren, hàn mặt bích theo yêu cầu nên loại ống thép này rất linh hoạt để sử dụng.
Ống thép đen có khả năng chống ăn mòn tốt
Một đặc điểm khác của ống thép đen là khả năng chống ăn mòn và rỉ sét tốt khi bị ảnh hưởng bởi các tác động của môi trường và bên ngoài. Ống thép đen không co lại, nhưng vẫn giữ được hình dạng và độ bền khi được nung nóng. Ngoài ra, ống thép đen được mạ một lớp kẽm nhúng nóng bên ngoài để bảo vệ bề mặt sản phẩm, chống oxy hóa và tăng tuổi thọ sản phẩm. Bên cạnh đó, ống thép này không có rãnh, vết trầy xước, vết cắt và không cần bảo trì nhiều. Do đó, nó có thể tiết kiệm thời gian và chi phí khi sử dụng ống thép này.
Ứng dụng của ống thép đen trong cuộc sống
Với đặc tính ưu việt, ống thép đen là sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, công nghiệp và nhiều lĩnh vực khác.
– Trong lĩnh vực xây dựng: ống thép đen được sử dụng để lắp ráp nhà thép tiền chế và giàn giáo chịu lực. Hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu móng. Hệ thống ống nước trên các tòa nhà cao tầng, ống thép dùng trong cấu trúc không gian.
– Trong lĩnh vực công nghiệp: ống thép đen được sử dụng trong ống để phân phối khí và dầu; hệ thống nồi hơi công nghiệp; nhà máy lọc dầu, giàn khoan …
– Ứng dụng trong các lĩnh vực khác: Ngoài việc được sử dụng phổ biến trong xây dựng và công nghiệp. ống thép đen cũng được sử dụng làm cột viễn thông, đèn đô thị, móc trong container, ống nước để điều hòa không khí …
Bảng giá ống thép đen mới nhất hiện nay 03/2023
Bảng giá ống thép đen tại thị trường Thành phố Hồ Chí Minh luôn thay đổi tùy theo nhà sản xuất tùy thuộc vào nguồn phôi thép nhập khẩu, giá nhân công, chi phí sản xuất. Do đó, Công ty thép Hùng Phát sẽ cập nhật bảng giá thép mới nhất từ nhà sản xuất đến khách hàng để mọi người có thể nắm được giá ống thép trên thị trường
Bang gia ong thep đen gửi cho khách hàng sẽ bao gồm thông tin về thông số kỹ thuật, chiều dài, đơn vị thép, khối lượng và đơn giá cho các sản phẩm bán lẻ.:
Bảng báo giá ống thép đen
Ống Thép |
Độ Dày |
Kg/Cây |
Đơn Giá |
Thành Tiền |
Phi 21 |
1.0 ly |
2.99 |
16,150 |
48,289 |
1.1 ly |
3.27 |
16,150 |
52,811 |
|
1.2 ly |
3.55 |
16,150 |
57,333 |
|
1.4 ly |
4.1 |
16,150 |
66,215 |
|
1.5 ly |
4.37 |
16,150 |
70,576 |
|
1.8 ly |
5.17 |
15,250 |
78,843 |
|
2.0 ly |
5.68 |
15,050 |
85,484 |
|
2.5 ly |
7.76 |
15,050 |
116,788 |
|
Phi 27 |
1.0 ly |
3.8 |
16,150 |
61,370 |
1.1 ly |
4.16 |
16,150 |
67,184 |
|
1.2 ly |
4.52 |
16,150 |
72,998 |
|
1.4 ly |
5.23 |
16,150 |
84,465 |
|
1.5 ly |
5.58 |
16,150 |
90,117 |
|
1.8 ly |
6.62 |
15,250 |
100,955 |
|
2.0 ly |
7.29 |
15,050 |
109,715 |
|
2.5 ly |
8.93 |
15,050 |
134,397 |
|
Phi 34 |
1.0 ly |
4.81 |
16,150 |
77,682 |
1.1 ly |
5.27 |
16,150 |
85,111 |
|
1.2 ly |
5.74 |
16,150 |
92,701 |
|
1.4 ly |
6.65 |
16,150 |
107,398 |
|
1.5 ly |
7.1 |
16,150 |
114,665 |
|
1.8 ly |
8.44 |
15,250 |
128,710 |
|
2.0 ly |
9.32 |
15,050 |
140,266 |
|
2.5 ly |
11.47 |
15,050 |
172,624 |
|
2.8 ly |
12.72 |
15,050 |
191,436 |
|
3.0 ly |
13.54 |
15,050 |
203,777 |
|
3.2 ly |
14.35 |
15,050 |
215,968 |
|
Phi 42 |
1.0 ly |
6.1 |
16,150 |
98,515 |
1.1 ly |
6.69 |
16,150 |
108,044 |
|
1.2 ly |
7.28 |
16,150 |
117,572 |
|
1.4 ly |
8.45 |
16,150 |
136,468 |
|
1.5 ly |
9.03 |
16,150 |
145,835 |
|
1.8 ly |
10.76 |
15,250 |
164,090 |
|
2.0 ly |
11.9 |
15,050 |
179,095 |
|
2.5 ly |
14.69 |
15,050 |
221,085 |
|
2.8 ly |
16.32 |
15,050 |
245,616 |
|
3.0 ly |
17.4 |
15,050 |
261,870 |
|
3.2 ly |
18.47 |
15,050 |
277,974 |
|
3.6 ly |
22.36 |
15,050 |
336,518 |
|
Phi 49 |
1.1 ly |
7.65 |
16,150 |
123,548 |
1.2 ly |
8.33 |
16,150 |
134,530 |
|
1.4 ly |
9.67 |
16,150 |
156,171 |
|
1.5 ly |
10.34 |
16,150 |
166,991 |
|
1.8 ly |
12.33 |
15,250 |
188,033 |
|
2.0 ly |
13.64 |
15,050 |
205,282 |
|
2.5 ly |
16.87 |
15,050 |
253,894 |
|
2.8 ly |
18.77 |
15,050 |
282,489 |
|
2.9 ly |
19.4 |
15,050 |
291,970 |
|
3.0 ly |
20.02 |
15,050 |
301,301 |
|
3.2 ly |
21.26 |
15,050 |
319,963 |
|
3.4 ly |
22.49 |
15,050 |
338,475 |
|
3.8 ly |
24.91 |
15,050 |
374,896 |
|
Phi 60 |
1.1 ly |
9.57 |
16,150 |
154,556 |
1.2 ly |
10.42 |
16,150 |
156,821 |
|
1.4 ly |
12.12 |
16,150 |
195,738 |
|
1.5 ly |
12.96 |
16,150 |
209,304 |
|
1.8 ly |
15.47 |
15,250 |
235,918 |
|
2.0 ly |
17.13 |
15,050 |
257,807 |
|
2.5 ly |
21.23 |
15,050 |
319,512 |
|
2.8 ly |
23.66 |
15,050 |
356,083 |
|
2.9 ly |
24.46 |
15,050 |
368,123 |
|
3.0 ly |
25.26 |
15,050 |
380,163 |
|
3.5 ly |
29.21 |
15,050 |
439,611 |
|
3.8 ly |
31.54 |
15,050 |
474,677 |
|
4.0 ly |
33.09 |
15,050 |
498,005 |
|
Phi 76 |
1.1 ly |
12.13 |
16,150 |
195,900 |
1.2 ly |
13.21 |
16,150 |
213,342 |
|
1.4 ly |
15.37 |
16,150 |
248,226 |
|
1.5 ly |
16.45 |
16,150 |
265,668 |
|
1.8 ly |
19.66 |
15,250 |
299,815 |
|
2.0 ly |
21.78 |
15,050 |
327,789 |
|
2.5 ly |
27.04 |
15,050 |
406,952 |
|
2.8 ly |
30.16 |
15,050 |
453,908 |
|
2.9 ly |
31.2 |
15,050 |
469,560 |
|
3.0 ly |
32.23 |
15,050 |
485,062 |
|
3.2 ly |
34.28 |
15,050 |
515,914 |
|
3.5 ly |
37.34 |
15,050 |
561,967 |
|
3.8 ly |
40.37 |
15,050 |
607,569 |
|
4.0 ly |
42.38 |
15,050 |
745,888 |
|
Phi 90 |
1.4 ly |
18.5 |
16,150 |
298,775 |
1.5 ly |
19.27 |
16,150 |
311,211 |
|
1.8 ly |
23.04 |
15,250 |
351,360 |
|
2.0 ly |
25.54 |
15,050 |
384,377 |
|
2.5 ly |
31.74 |
15,050 |
477,687 |
|
2.8 ly |
35.42 |
15,050 |
533,071 |
|
2.9 ly |
36.65 |
15,050 |
551,583 |
|
3.0 ly |
37.87 |
15,050 |
569,944 |
|
3.2 ly |
40.3 |
15,050 |
606,515 |
|
3.5 ly |
43.92 |
15,050 |
660,996 |
|
3.8 ly |
47.51 |
15,050 |
715,026 |
|
4.0 ly |
49.9 |
15,050 |
750,995 |
|
4.5 ly |
55.8 |
15,350 |
856,530 |
|
Phi 114 |
1.4 ly |
23 |
16,150 |
371,450 |
1.8 ly |
29.75 |
15,250 |
453,688 |
|
2. ly |
33 |
15,050 |
496,650 |
|
2.4 ly |
39.45 |
15,050 |
593,723 |
|
2.5 ly |
41.06 |
15,050 |
617,953 |
|
2.8 ly |
45.86 |
15,050 |
690,193 |
|
3.0 ly |
49.05 |
15,050 |
738,203 |
|
3.8 ly |
61.68 |
15,050 |
928,284 |
|
4.0 ly |
64.81 |
15,050 |
975,391 |
|
4.5 ly |
72.58 |
15,350 |
1,114,103 |
|
5.0 ly |
80.27 |
15,350 |
1,232,145 |
|
6.0 ly |
95.44 |
15,350 |
1,465,004 |
|
Phi 127 |
3.5 ly |
63.86 |
16,650 |
1,063,269 |
4.0 ly |
72.68 |
16,650 |
1,210,122 |
|
Phi 141 |
3.96 ly |
80.46 |
16,650 |
1,339,659 |
4.78 ly |
96.54 |
16,650 |
1,607,391 |
|
Phi 168 |
3.96 ly |
96.24 |
16,650 |
1,602,396 |
4.78 ly |
115.62 |
16,650 |
1,925,073 |
|
5.16 |
124.56 |
16,650 |
2,073,924 |
|
5.56 |
133.86 |
16,650 |
2,228,769 |
|
Phi 219 |
4.78 |
151.56 |
16,650 |
2,523,474 |
5.16 |
163.32 |
16,650 |
2,719,278 |
|
5.56 |
175.68 |
16,650 |
2,925,072 |
|
6.35 |
199.86 |
16,650 |
3,327,669 |
Bảng báo giá ống thép đen cỡ lớn
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây) |
Ống thép D273 | 6.35 | 250.5 | 17,125 | 4,289,813 |
7.8 | 306.06 | 17,125 | 5,241,278 | |
9.27 | 361.68 | 17,125 | 6,193,770 | |
Ống thép D323.9 | 4.57 | 215.82 | 17,125 | 3,695,918 |
6.35 | 298.2 | 17,125 | 5,106,675 | |
8.38 | 391.02 | 17,125 | 6,696,218 | |
Ống thép D355.6 | 4.78 | 247.74 | 17,125 | 4,242,548 |
6.35 | 328.02 | 17,125 | 5,617,343 | |
7.93 | 407.52 | 17,125 | 6,978,780 | |
9.53 | 487.5 | 17,125 | 8,348,438 | |
11.1 | 565.56 | 17,125 | 9,685,215 | |
12.7 | 644.04 | 17,125 | 11,029,185 | |
Ống thép D406 | 6.35 | 375.72 | 17,125 | 6,434,205 |
7.93 | 467.34 | 17,125 | 8,003,198 | |
9.53 | 559.38 | 17,125 | 9,579,383 | |
12.7 | 739.44 | 17,125 | 12,662,910 | |
Ống thép D457.2 | 6.35 | 526.26 | 17,125 | 9,012,203 |
7.93 | 526.26 | 17,125 | 9,012,203 | |
9.53 | 630.96 | 17,125 | 10,805,190 | |
11.1 | 732.3 | 17,125 | 12,540,638 | |
Ống thép D508 | 6.35 | 471.12 | 17,125 | 8,067,930 |
9.53 | 702.54 | 17,125 | 12,030,998 | |
12.7 | 930.3 | 17,125 | 15,931,388 | |
Ống thép D610 | 6.35 | 566.88 | 17,125 | 9,707,820 |
7.93 | 846.3 | 17,125 | 14,492,888 | |
12.7 | 1121.88 | 17,125 | 19,212,195 |
Lưu ý mua hàng:
- Báo giá thép bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT 10% trên toàn thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.
- Chúng tôi có đủ xe tải lớn để đảm bảo vận chuyển nhanh chóng cho dự án của bạn.
- Đặt hàng sau 6 giờ sẽ có sẵn (tùy thuộc vào số lượng nhiều hơn hoặc ít hơn).
- Cam kết bán đúng loại hàng theo yêu cầu của khách hàng.
- Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt khi nhận hàng tại dự án.
- Người bán của chúng tôi chỉ thu tiền sau khi người mua có toàn quyền kiểm soát chất lượng hàng hóa được giao.
Hướng dẫn cách mua thép tại công ty thép Hùng Phát
B1: Nhận báo giá dựa trên đơn đặt hàng khi được tư vấn bởi công ty.
B2: Khách hàng có thể đi qua văn phòng của thép Hùng Phát để thảo luận về giá cả cũng như được tư vấn trực tiếp.
B3: Đồng ý: Giá cả, khối lượng, thời gian, phương thức giao hàng và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung ứng.
B4: Sắp xếp kho, đường để vận chuyển ô tô đến hàng hóa đến tòa nhà gần nhất.
B5: Chuẩn bị người nhận hàng, kiểm tra hàng hóa và thanh toán ngay sau khi giao hàng đầy đủ.
Chính sách ưu đãi của thép Hùng Phát cung cấp cho khách hàng
- Báo giá chính xác theo khối lượng sau 1 giờ làm việc kể từ thời điểm yêu cầu báo giá, báo giá ngay trong ngày khi không có số lượng cụ thể.
- Báo giá cho khách hàng là giá tốt nhất từ nhà máy cho các đại lý và cửa hàng.
- Khách hàng có thể đặt hàng qua điện thoại hoặc zalo: 0938 437 123
- Hỗ trợ giao hàng tại chỗ đến công trường (Công ty có đội xe lớn và nhỏ phù hợp với khối lượng và địa hình của Thành phố Hồ Chí Minh)
- Miễn phí vận chuyển cho khách hàng _ tiết kiệm chi phí vận chuyển cho bạn.
- Chỉ thanh toán sau khi nhận hàng _ Đảm bảo lợi ích cho khách hàng
Một số hình ảnh ống thép đen mới nhất
Hình 1: Óng thép đen
Hình 2: Óng thép đen
Hình 3: Óng thép đen
Hình 4: Óng thép đen
Hình 5: Óng thép đen
CÔNG TY TNHH THÉP HÙNG PHÁT TẠi CÁC QUẬN HUYỆN TPHCM
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email:
MST: 0314857483
MXH: Facebook