Báo giá thép hộp tại Đồng Nai – Thép Hùng Phát là một công ty chuyên nghiệp trong việc phân phối thép hộp tại Đồng Nai với mức giá cạnh tranh. Với kinh nghiệm và uy tín trong ngành, công ty cam kết mang đến cho khách hàng sự chất lượng và dịch vụ tốt nhất.
Với Thép Hùng Phát, khách hàng tại Đồng Nai có thể tin tưởng vào sự chuyên nghiệp và giá cả cạnh tranh trong việc phân phối thép hộp, đồng thời nhận được sự hỗ trợ đáng tin cậy từ công ty.
Thép Hùng Phát phân phối thép hộp tại Đồng Nai uy tín, chuyên nghiệp
✅ Giá thép hộp tại Đồng Nai | ⭐Kho thép ống uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Thép ống chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép ống. |
Các loại thép hộp trên thị trường hiện nay
Tùy vào nhu cầu và kỹ thuật luyện thép, trên thị trường xây dựng và công nghiệp hiện nay đang có hai loại thép hộp chính đó là thép hộp mạ kẽm và thép hộp đen.
Thép hộp mạ kẽm
Là loại sắt hộp đã được mạ kẽm trước khi đưa vào sử dụng bằng nhiều phương pháp khác nhau. Cây thép hộp mạ kẽm được sản xuất bằng kẽm mạ sẵn có qua dây chuyền cán uốn tạo thành. Dây chuyền sản xuất này sẽ sản xuất ra thép hộp mạ kẽm có độ dày dưới 3mm. Loại sắt hộp mạ kẽm được sản xuất phổ biến tại các nhà máy nổi tiếng như thép hộp Hòa Phát, thép hộp Hoa Sen,…
Loại thép hộp này không được sản xuất trực tiếp, để tạo thành thép hộp mạ kẽm còn cần thêm 1 công đoạn xi mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng cho sản phẩm. Mác thép tạo nên sản phẩm SS400, G350, G450 và độ mạ kẽm của sản phẩm từ Z80 đến Z600.
Sắt hộp mạ kẽm ứng dụng rất rộng rãi trong xây dựng như: làm xà gồ mái, gia công thành kèo thép nhẹ, làm khung bao che, nhà xe tại xưởng khu công nghiệp,….
Ưu điểm nổi bật là dễ sản xuất và gia công cùng độ bền tốt dưới tác động môi trường do được bảo vệ bởi lớp kẽm trên bề mặt. Kết cấu nhẹ, chịu lực khá tốt và ứng dụng phổ biến nên nhu cầu sử dụng rất lớn
Thép hộp đen
Với màu đen của thép hộp đen chính là màu nguyên bản của phôi thép. Mác thép của sản phẩm này chủ yếu là SS400, G350, G450 và SPHC. Sắt hộp đen có giá thành rẻ hơn thép hộp vuông mạ kẽm, khả năng chịu lực tương đương, tuy nhiên dễ bị ăn mòn và oxy hóa do không có lớp mạ kẽm bảo vệ.
Thép hộp đen có độ dày dày hơn thép hộp mạ kẽm rất nhiều bởi mục đích là để tăng tính chịu lực và sử dụng kết cấu yêu cầu có tính chịu lực cao. Các nhà máy sản xuất sắt hộp đen như: Hòa Phát, Sunco và hàng nhập khẩu Trung Quốc. Ứng dụng của sản phẩm này là để làm kết cấu khung báo máy móc, chân trụ các cấu kiện với khả năng chịu được lực lớn.
Bảng báo giá thép hộp tại Đồng Nai mới nhất
Thép Hùng Phát tự hào là đơn vị cung cấp thép hộp tại Đồng Nai với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Chúng tôi luôn theo dõi và nắm bắt thông tin về giá cả và thị trường, từ đó điều chỉnh mức giá của mình để đảm bảo sự cạnh tranh. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm thép hộp với chất lượng cao và mức giá hợp lý, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí trong các dự án xây dựng hay sản xuất.
Với Thép Hùng Phát, khách hàng sẽ tìm thấy một đối tác đáng tin cậy, chuyên nghiệp và mang đến giá cả cạnh tranh nhất cho sản phẩm thép hộp tại Đồng Nai. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết. Chúng tôi sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của bạn với mức giá tốt nhất.
Sau đây là bảng báo giá thép hộp tại Đồng Nai mà chúng tôi vừa cập nhật. Tuy nhiên giá thép hộp có thể thay đổi theo từng thời điểm khác nhau. Vì vậy quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận được báo giá chính xác nhất trong ngày.
Bảng báo giá thép hộp đen tại Đồng Nai
Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn và báo giá thép hộp đen chính xác nhất trong ngày. Khách đặt mua số lượng lớn sẽ được nhận thêm phần chiết khấu và các ưu đãi hấp dẫn khác.
Hotline:
- PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
- PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
- PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
- PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh
STT | THÉP HỘP VUÔNG ĐEN | THÉP HỘP CHỮ NHẬT ĐEN | ||||||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ | |
1 | (12X12) | 0.7 | cây 6m | 28.000 | (10X20) | 0.8 | cây 6m | 35.000 |
2 | 1 | cây 6m | 32.000 | (13X26) | 0.7 | cây 6m | 39.000 | |
3 | (14X14) | 0.7 | cây 6m | 29.500 | 0.8 | cây 6m | 43.500 | |
4 | 0.9 | cây 6m | 35.500 | 0.9 | cây 6m | 46.500 | ||
5 | 1 | cây 6m | 37.500 | 1 | cây 6m | 51.000 | ||
6 | 1.1 | cây 6m | 43.000 | 1.2 | cây 6m | 60.000 | ||
7 | 1.2 | cây 6m | 46.500 | 1.4 | cây 6m | |||
8 | (16X16) | 0.7 | cây 6m | 33.500 | (20X40) | 0.7 | cây 6m | 58.500 |
9 | 0.8 | cây 6m | 33.000 | 0.8 | cây 6m | 65.500 | ||
10 | 0.9 | cây 6m | 42.000 | 0.9 | cây 6m | 71.500 | ||
11 | 1 | cây 6m | 45.500 | 1 | cây 6m | 77.000 | ||
12 | 1.1 | cây 6m | 50.500 | 1.2 | cây 6m | 91.500 | ||
13 | 1.2 | cây 6m | 53.500 | 1.4 | cây 6m | 105.500 | ||
14 | (20X20) | 0.7 | cây 6m | 39.500 | 1.6 | cây 6m | ||
15 | 0.8 | cây 6m | 43.500 | (25X50) | 0.7 | cây 6m | ||
16 | 0.9 | cây 6m | 47.000 | 0.8 | cây 6m | 81.500 | ||
17 | 1 | cây 6m | 51 000 | 0.9 | cây 6m | 86.500 | ||
18 | 1.2 | cây 6m | 58.500 | 1 | cây 6m | 93.000 | ||
19 | 1.4 | cây 6m | 63.500 | 1.1 | cây 6m | 102.500 | ||
20 | (25X25) | 0.7 | cây 6m | 47.500 | 1.2 | cây 6m | 112.500 | |
21 | 0.8 | cây 6m | 54.000 | 1.4 | cây 6m | 129.500 | ||
22 | 0.9 | cây 6m | 59.000 | (30X60) | 1 | cây 6m | 113.500 | |
23 | 1 | cây 6m | 64.500 | 1.1 | cây 6m | 123.500 | ||
24 | 1.1 | cây 6m | 69.500 | 1.2 | cây 6m | 133.500 | ||
25 | 1.2 | cây 6m | 74.500 | 1.4 | cây 6m | 155.000 | ||
26 | 1.4 | cây 6m | 36.500 | 1.8 | cây 6m | 194.500 | ||
27 | (30X30) | 0.7 | cây 6m | 57.000 | (40X80) | 0.9 | cây 6m | |
28 | 0.8 | cây 6m | 65.500 | 1 | cây 6m | 151.000 | ||
29 | 0.9 | cây 6m | 70.000 | 1.1 | cây 6m | 164.500 | ||
30 | 1 | cây 6m | 75.000 | 1.2 | cây 6m | 180.000 | ||
31 | 1.2 | cây 6m | 39.500 | 1.4 | cây 6m | 208.500 | ||
32 | 1.4 | cây 6m | 104.500 | 1.8 | cây 6m | 251.000 | ||
33 | 1.8 | cây 6m | 131.500 | (50X100) | 1.2 | cây 6m | 229.000 | |
34 | (40X40) | 1 | cây 6m | 101.500 | 1.4 | cây 6m | 259.500 | |
35 | 1.2 | cây 6m | 120.000 | 1.8 | cây 6m | 330.500 | ||
36 | 1.4 | cây 6m | 138.000 | 2 | cây 6m | 365.500 | ||
37 | 1.8 | cây 6m | 172.500 | (60X120) | 1.4 | cây 6m | 317.500 | |
38 | 2 | cây 6m | 195.500 | 1.8 | cây 6m | 386.000 | ||
39 | (50X50) | 1.2 | cây 6m | 150.500 | 2 | cây 6m | 451.000 | |
40 | 1.4 | cây 6m | 174.000 | 2.5 | cây 6m | 557.000 | ||
41 | 1.8 | cây 6m | 215.000 | (30X90) | 1.4 | cây 6m | 217.500 | |
42 | 2 | cây 6m | 243.500 | (70X140) | cây 6m | Liên Hệ | ||
43 | (60X60) | 3.2 | cây 6m | cây 6m | Liên Hệ | |||
44 | (75X75) | 1.4 | cây 6m | 230.500 | cây 6m | Liên Hệ | ||
45 | (90X90) | 1.4 | cây 6m | 275.000 | cây 6m | Liên Hệ |
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm tại Đồng Nai
Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn và báo giá thép hộp mạ kẽm chính xác nhất trong ngày. Khách đặt mua số lượng lớn sẽ được nhận thêm phần chiết khấu và các ưu đãi hấp dẫn khác.
Hotline:
- PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
- PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
- PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
- PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh
STT | THÉP HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM | THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM | ||||||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ | |
1 | 10*20 | 0.8 | Cây 6m | 38.900 | 14*14 | 0.8 | Cây 6m | 31.900 |
2 | 0.9 | Cây 6m | 41.200 | 0.9 | Cây 6m | 36.300 | ||
3 | 1.0 | Cây 6m | 45.000 | 1.0 | Cây 6m | 40.700 | ||
4 | 13*26 | 0.8 | Cây 6m | 48.900 | 16*16 | 0.8 | Cây 6m | 38.200 |
5 | 0.9 | Cây 6m | 57.500 | 0.9 | Cây 6m | 42.800 | ||
6 | 1.0 | Cây 6m | 63.800 | 1.0 | Cây 6m | 46.000 | ||
7 | 20*40 | 0.8 | Cây 6m | 77.800 | 20*20 | 0.8 | Cây 6m | 46.900 |
8 | 1.0 | Cây 6m | 86.000 | 1.0 | Cây 6m | 59.800 | ||
9 | 1.2 | Cây 6m | 103.100 | 1.2 | Cây 6m | 68.900 | ||
10 | 1.4 | Cây 6m | 119.900 | 1.4 | Cây 6m | 80.400 | ||
11 | 1.8 | Cây 6m | 150.900 | 1.8 | Cây 6m | 105.000 | ||
12 | 25*50 | 1.0 | Cây 6m | 108.000 | 25*25 | 1.0 | Cây 6m | 71.700 |
13 | 1.2 | Cây 6m | 118.000 | 1.2 | Cây 6m | 85.700 | ||
14 | 1.4 | Cây 6m | 151.200 | 1.4 | Cây 6m | 97.400 | ||
15 | 1.8 | Cây 6m | 196.000 | 1.8 | Cây 6m | 132.000 | ||
16 | 2.0 | Cây 6m | 213.800 | 2.0 | Cây 6m | 145.600 | ||
17 | 30*60 | 1.0 | Cây 6m | 132.200 | 30*30 | 1.0 | Cây 6m | 86.800 |
18 | 1.2 | Cây 6m | 157.000 | 1.2 | Cây 6m | 101.000 | ||
19 | 1.4 | Cây 6m | 183.900 | 1.4 | Cây 6m | 118.000 | ||
20 | 1.8 | Cây 6m | 250.000 | 1.8 | Cây 6m | 168.900 | ||
21 | 2.0 | Cây 6m | 272.000 | 2.0 | Cây 6m | 175.200 | ||
22 | 2.5 | Cây 6m | 338.400 | 2.5 | Cây 6m | 225.000 | ||
23 | 40*80 | 1.0 | Cây 6m | 177.400 | 40*40 | 1.0 | Cây 6m | 116.800 |
24 | 1.2 | Cây 6m | 212.000 | 1.2 | Cây 6m | 136.900 | ||
25 | 1.4 | Cây 6m | 248.700 | 1.4 | Cây 6m | 161.700 | ||
26 | 1.8 | Cây 6m | 327.600 | 1.8 | Cây 6m | 214.500 | ||
27 | 2.0 | Cây 6m | 363.000 | 2.0 | Cây 6m | 239.900 | ||
28 | 2.5 | Cây 6m | 461.200 | 2.5 | Cây 6m | 301.700 | ||
29 | 50*100 | 1.2 | Cây 6m | 281.800 | 50*50 | 1.2 | Cây 6m | 172.300 |
30 | 1.4 | Cây 6m | 320.100 | 1.4 | Cây 6m | 190.800 | ||
31 | 1.8 | Cây 6m | 402.000 | 1.8 | Cây 6m | 271.500 | ||
32 | 2.0 | Cây 6m | 445.500 | 2.0 | Cây 6m | 298.300 | ||
33 | 2.5 | Cây 6m | 545.900 | 2.5 | Cây 6m | 377.000 | ||
34 | 3.0 | Cây 6m | 629.000 | 3.0 | Cây 6m | 455.500 | ||
35 | 60*120 | 1.4 | Cây 6m | 387.000 | 60*60 | 1.4 | Cây 6m | 240.800 |
36 | 1.8 | Cây 6m | 463.000 | 1.8 | Cây 6m | 321.600 | ||
37 | 2.0 | Cây 6m | 539.900 | 2.0 | Cây 6m | 348.300 | ||
38 | 2.5 | Cây 6m | 657300 | 2.5 | Cây 6m | 427.700 | ||
39 | 3,0 | Cây 6m | 785200 | 3,0 | Cây 6m | 505.000 |
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát tại Đồng Nai
Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn và báo giá chính xác nhất trong ngày. Khách đặt mua số lượng lớn sẽ được nhận thêm phần chiết khấu và các ưu đãi hấp dẫn khác.
Hotline:
- PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
- PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
- PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
- PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY(MM) | TRỌNG LƯỢNG(KG) | GIÁ BÁN |
---|---|---|---|
Thép hộp 20 x 20 | 0,8 | 2,87 | 95,000 |
0,9 | 3,21 | 107,000 | |
1,0 | 3,54 | 117,000 | |
1,2 | 4,20 | 138,000 | |
1,4 | 4,83 | 159,000 | |
1,8 | 6,05 | 184,000 | |
2,0 | 6,63 | 202,000 | |
Thép hộp 25 x 25 | 0,7 | 3,19 | 106,000 |
0,8 | 3,62 | 120,000 | |
0,9 | 4,06 | 135,000 | |
1,0 | 4,48 | 148,000 | |
1,2 | 5,33 | 176,000 | |
1,4 | 6,15 | 187,000 | |
1,8 | 7,75 | 236,000 | |
2,0 | 8,52 | 259,000 | |
Thép hộp 30 x 30 | 0,8 | 4,38 | 146,000 |
0,9 | 4,90 | 163,000 | |
1,0 | 5,43 | 179,000 | |
1,1 | 5,94 | 206,000 | |
1,2 | 6,46 | 197,000 | |
1,4 | 7,47 | 227,000 | |
1,8 | 9,44 | 278,000 | |
2,0 | 10,04 | 306,000 | |
Thép hộp 40 x 40 | 0,9 | 6,60 | 203,000 |
1,0 | 7,31 | 223,000 | |
1,2 | 8,72 | 266,000 | |
1,4 | 10,11 | 298,000 | |
1,8 | 12,83 | 365,000 | |
2,0 | 14,17 | 403,000 | |
Thép hộp 50 x 50 | 1,0 | 9,19 | 271,000 |
1,2 | 10,98 | 323,000 | |
1,4 | 12,74 | 362,000 | |
1,8 | 16,22 | 461,000 | |
2,0 | 17,94 | 510,000 | |
Thép hộp 60 x 60 | 1,0 | 11,08 | 315,000 |
1,2 | 13,24 | 377,000 | |
1,4 | 15,38 | 438,000 | |
1,8 | 19,61 | 548,000 | |
2,0 | 21,70 | 607,000 | |
Thép hộp 90 x 90 | 1,4 | 23,3 | 651,000 |
1,8 | 29,79 | 833,000 | |
2,0 | 33,01 | 923,000 | |
Thép hộp 100 x 100 | 1,8 | 33,17 | 927,000 |
2,0 | 36,78 | 1,028,000 |
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hòa Phát tại Đồng Nai
Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn và báo giá chính xác nhất trong ngày. Khách đặt mua số lượng lớn sẽ được nhận thêm phần chiết khấu và các ưu đãi hấp dẫn khác.
Hotline:
- PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
- PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
- PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
- PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY(MM) | TRỌNG LƯỢNG(KG) | GIÁ BÁN |
---|---|---|---|
Thép hộp 13 x 26 | 0,8 | 2,79 | 93,000 |
0,9 | 3,12 | 104,000 | |
1,0 | 3,45 | 114,000 | |
1,1 | 3,77 | 124,000 | |
1,2 | 4,08 | 134,000 | |
1,4 | 4,7 | 155,000 | |
Thép hộp 20 x 40 | 0,8 | 4,38 | 146,000 |
0,9 | 4,9 | 163,000 | |
1,0 | 5,43 | 179,000 | |
1,1 | 5,94 | 196,000 | |
1,2 | 6,46 | 197,000 | |
1,4 | 7,47 | 227,000 | |
1,8 | 9,44 | 278,000 | |
2,0 | 10,4 | 306,000 | |
2,1 | 10,87 | 320,000 | |
Thép hộp 25 x 50 | 0,8 | 5,51 | 183,000 |
0,9 | 6,18 | 190,000 | |
1,0 | 6,84 | 208,000 | |
1,1 | 7,5 | 228,000 | |
1,2 | 8,15 | 248,000 | |
1,4 | 9,45 | 278,000 | |
1,8 | 11,98 | 353,000 | |
2,0 | 13,23 | 376,000 | |
Thép hộp 30 x 60 | 0,9 | 7,45 | 229,000 |
1,0 | 8,25 | 251,000 | |
1,1 | 9,05 | 267,000 | |
1,2 | 9,85 | 290,000 | |
1,4 | 11,43 | 337,000 | |
1,8 | 14,53 | 413,000 | |
2,0 | 16,05 | 457,000 | |
Thép hộp 40 x 80 | 1,1 | 12,16 | 346,000 |
1,2 | 13,24 | 377,000 | |
1,4 | 15,38 | 438,000 | |
1,8 | 19,61 | 558,000 | |
2,0 | 21,7 | 607,000 | |
Thép hộp 50 x 100 | 1,2 | 16,75 | 477,000 |
1,4 | 19,33 | 540,000 | |
1,8 | 24,69 | 690,000 | |
2,0 | 27,36 | 765,000 | |
Thép hộp 60 x 120 | 1,4 | 23,3 | 651,000 |
1,8 | 29,79 | 833,000 | |
2,0 | 33,01 | 923,000 |
Lưu ý :
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo từng thời điểm khác nhau. Vì vậy quý khách liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
Thép Hùng Phát – Địa chỉ cung cấp thép hộp tại Đồng Nai uy tín, giá cạnh tranh nhất
Thép Hùng Phát là địa chỉ uy tín và cung cấp thép hộp tại Đồng Nai với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Chúng tôi tự hào là một đối tác đáng tin cậy trong việc cung cấp các sản phẩm thép hộp chất lượng cao.
Một trong những lợi thế cạnh tranh của chúng tôi là mức giá hợp lý mà chúng tôi mang lại. Chúng tôi luôn nỗ lực để đảm bảo rằng khách hàng của chúng tôi có được mức giá tốt nhất trên thị trường mà không làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
Chúng tôi cam kết đáp ứng nhu cầu của khách hàng với chất lượng sản phẩm tốt nhất, dịch vụ chuyên nghiệp và thái độ phục vụ tận tâm. Khách hàng có thể tin tưởng vào sự đáng tin cậy và sự cam kết của chúng tôi.
Với Thép Hùng Phát, bạn sẽ có địa chỉ tin cậy để cung cấp thép hộp tại Đồng Nai. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất cho nhu cầu của bạn. Chúng tôi sẽ đảm bảo bạn nhận được sản phẩm chất lượng và dịch vụ tuyệt vời với mức giá cạnh tranh nhất
Ưu điểm mà khách hàng nhận được khi mua thép hộp tại Thép Hùng Phát
– Thép hộp chất lượng tốt, cam kết hàng nhập chính hãng trực tiếp tại nhà máy, có đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng CO/CQ, 100% hàng mới.
– Đầy đủ các loại thép hộp với kích thước, độ dày và hình dạng khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng trong các dự án xây dựng và sản xuất.
– Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp với yêu cầu cụ thể của khách hàng.
– Mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Có nhiều chính sách ưu đãi khi khách hàng đặt mua với số lượng lớn.
– Giao hàng đúng hẹn, nhanh chóng, tận nơi. Giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và đảm bảo tiến độ của dự án xây dựng hay sản xuất.
– Chính sách đổi trả linh hoạt. Nếu quý khách phát hiện lô hàng bị lỗi chúng tôi sẵn sàng đổi lô hàng mới khác cho quý khách.
– Uy tín và đáng tin cậy. Thép Hùng Phát là một đơn vị uy tín và đáng tin cậy trong ngành thép, đã xây dựng được lòng tin và sự hài lòng từ khách hàng trong suốt thời gian hoạt động.
– Dịch vụ khách hàng tận tâm, luôn đặt khách hàng lên hàng đầu, tận tâm phục vụ và đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
Đến với Thép Hùng Phát quý khách hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm, dịch vụ và giá cả. Hãy nhấc máy lên gọi cho chúng tôi khi quý khách cần mua thép hộp tại Đồng Nai.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.
Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.
Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.
Số điện thoại:
- PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
- PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
- PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
- PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh
Email: duyen@hungphatsteel.com
Fanpage: https://www.facebook.com/congtythephungphat/
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Báo giá thép hộp tại Đồng Nai – Giá thép thộp đen, thép hộp mạ kẽm mới nhất - Thép Hùng Phát Tháng mười hai/2024 tháng 12/2024" của chúng tôi.