Cập nhật giá thép hình U – I – V – H năm 2020

Bảng báo giá thép hình tại Quảng Nam

Giá thép hình U, I, V, H hiện tại giao động mạnh. Sở dĩ có điều này là vì trên thị trường hiện có nhiều nhà cung cấp khác nhau. Mời bạn cùng tham khảo bảng giá cập nhật mới nhất của thép Hùng Phát. Hi vọng những thông tin chi tiết, sát thực tế dưới đây có thể giúp quý khách tìm ra địa chỉ mua hàng tin cậy và tiết kiệm được khoản lớn chi phí khi đầu tư cho các công trình

Giá thép hình U, I, V, H

Thép hình là gì?

Thép hình U, I, V, H theo kích thước là loại thép có hình dạng theo các kiểu chữ khác nhau tùy vào mục đích sử dụng. Thép hình được sử dụng trong kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường, nghành công nghiệp đóng tàu.

Ngoài ra, thép hình cũng được sử dụng xây dựng tháp truyền thanh, nâng vận chuyển máy móc, khung container, cầu, tháp truyền, nâng và vận chuyển máy móc,…. Người quản lí dự án cần tính toán, lựa chọn loại thép hình phù hợp với dự án của mình.

Đặc điểm & ứng dụng thép hình U, I, V, H

Thép hình U, I, V, H

Thép hình U

Thép hình U được sản xuất với nhiều những kích thước khác nhau. Có khả năng chịu đựng được cường độ áp lực cao. Được ứng dụng trong khá nhiều công trình khác nhau. Thép hình U, C được sử dụng trong công trình xây dựng dân dụng, làm khung thùng xe, làm tháp ăng ten, ứng dụng trong nội thất.

Thép hình I

Thép hình chữ I cũng có hình dáng tương tự như Thép hình I, H. Tuy nhiên độ dài cánh được cắt ngắn hơn so với chiều dài của bụng. Thép hình chữ I cũng tương tự như thép hình chữ H là có khả năng chịu áp lực lớn. Bởi vậy tùy thuộc vào từng công trình khác nhau mà khách hàng có thể lựa chọn thép H hoặc thép I để xây dựng.

Thép hình V

Thép hình V có đặc tính cứng, khả năng chịu được cường lực và độ bền bỉ cao. Sản phẩm này có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ môi trường như nhiệt độ, độ ẩm… Ngoài ra sản phẩm còn có độ bền trước hóa chất. Thép hình chữ V thường được sử dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp xây dựng. Ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu….

Thép hình H

Là loại thép hình có kết cấu giống với thep hinh I, H. Ưu điểm dễ nhận biết nhất của loại thép này là có độ cân bằng cao. Nên có khả năng chịu áp lực vô cùng lớn. Thép H có rất nhiều loại cũng như đa dạng về kích thước và khối lượng. Bởi vậy tùy vào mục đích sử dụng cũng như tính chất của công trình xây dựng. Khách hàng có thể lựa chọn được những sản phẩm khác nhau.

Bảng giá thép hình U, I, V, H cập nhật mới nhất năm 2020

Thứ tựTên sản phẩmĐộ dài (m)Trọng lượng (kg)Giá chưa VAT (đ/kg)Tổng giá chưa VATGiá có VAT (đ/kg)Tổng giá có VAT
Thép tấm chống trượt
1Thép tấm tôn nhám 8 x 1500 x 60006592.211.0916.568.09012.2007.224.899
2Thép tấm tôn nhám 6 x 1500 x 60006450.910.9094.918.86812.0005.410.755
3Thép tấm tôn nhám 5 x 1500 x 60006380.710.9094.153.05612.0004.568.362
4Thép tấm tôn nhám 4 x 1500 x 60006309.610.6363.292.90611.7003.622.196
5Thép tấm tôn nhám 3 x 1500 x 60006239.410.0002.394.00011.0002.633.400
Thép hình U
6Thép U 65 x 30 x 3.062911.818342.72213.000377.000
7Thép U 80 x 40 x 4.0642.311.818499.90113.000549.900
8Thép U 100 x 46 x 4.5651.5411.818609.10013.000670.020
9Thép U 120 x 52 x 4.8662.411.818737.44313.000811.200
10Thép U 140 x 58 x 4.9673.811.818872.16813.000959.400
11Thép U 150 x 75 x 6.512223.211.8182.637.77813.0002.901.600
12Thép U 160 x 64 x 512170.411.8182.013.78713.0002.215.200
13Thép U 180 x 74 x 5.112208.811.8182.467.59813.0002.714.400
14Thép U 200 x 76 x 5.212220.811.8182.609.41413.0002.870.400
15Thép U 250 x 78 x 71233011.8183.899.94013.0004.290.000
16Thép U 300 x 85 x 71241411.8184.892.65213.0005.382.000
17Thép U 400 x 100 x 10.51270811.8188.367.14413.0009.204.000
Thép hình I
18Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6000656.810.909619.63112.000681.594
19Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 600066910.909752.72112.000827.993
20Thép hình I 148 x 100 x 6 x 9 x 1200012253.211.8182.992.31813.0003.291.600
21Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 120001216811.8181.985.42413.0002.184.000
22Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 1200012358.811.8184.240.29813.0004.664.400
23Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 1200012255.611.8183.020.68013.0003.322.800
24Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 1200012355.211.8184.197.75413.0004.617.600
25Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 1200012440.411.8185.204.64713.0005.725.200
26Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 1200012595.211.8187.034.07413.0007.737.600
27Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 120001279211.8189.359.85613.00010.296.000
28Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 120001291211.81810.778.01613.00011.856.000
29Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12000121.36811.81816.167.02413.00017.784.000
Thép hình V
30Thép V 150 x 150 x 10 x 1200012274.812.2733,372,62013.5003,709,800
31Thép V 75 x 75 x 5 x 6000634.812.273427,10013.500469,800
32Thép V 63 x 63 x 5 x 6000628.8612.273354,19913.500389,610
33Thép V 50 x 50 x 4 x 6000618.3612.273225,33213.500247,860
34Thép V 100 x 100 x 8 x 6000673.212.273898,38413.500988,200
35Thép V 63 x 63 x 6 x 6000634.3212.273421,20913.500463,320
36Thép V 75 x 75 x 7 x 6000647.7612.273586,15813.500644,760
Thép hình H
37Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 x 1200012202.811.8182.396.69013.0002.636.400
38Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 1200012285.611.8183.375.22113.0003.712.800
39Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 x 120001237811.8184.467.20413.0004.914.000
40Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 1200012484.811.8185.729.36613.0006.297.200
41Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 x 1200012868.811.81810.267.47813.00011.294.400
42Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 x 1200012598.811.8187.076.61813.0007.784.400
43Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 x 1200012669.811.8187.915.69613.0008.707.400
44Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 x 12000121.12811.81813.330.70413.00014.664.000
45Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14 x 1200012956.411.81811.302.73513.00012.433.200
46Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 x 12000121.66411.81819.665.15213.00021.632.000
47Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 x 12000122.06411.81824.392.35213.00026.832.000
48Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 x 12000121.44811.81817.112.46413.00018.824.000

Địa chỉ cung cấp thép hình U, I, V, H uy tín

Thép hình U, I, V, H

Sản lượng tiêu thụ thép hình hiện nay ngày càng tăng mạnh. Các cửa hàng phân phối thep hinh U, I, V, H cũng mọc lên rất nhiều. Nhằm đáp ứng nhu cầu của người sử dụng.

Tuy nhiên để đáp ứng được những loại thép hình chất lượng. Khối lượng lớn với giá tốt thì không phải đơn vị nào cũng có thể đáp ứng được. Nhiều đơn vị cung cấp thép kém chất lượng giả, hàng nhái các thương hiệu nổi tiếng

Công ty thép Hùng Phát là nhà phân phối chính thức tất cả các mặt hàng thép hình, thép tấm, thép hộp… Uy tín cao, được nhiều nhà đầu tư lựa chọn. HIện công ty đã cung ứng cho hơn 3000 công trình lớn nhỏ.

Đối tác của công ty đều là những tập đoàn lớn như Hòa Phát, Hoa Sen, Pomina, thép miền nam, Việt Mỹ, Việt Nhật…. Vì vậy bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook

Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!

Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Cập nhật giá thép hình U - I - V - H năm 2020 - Thép Hùng Phát Tháng mười một/2024 tháng 11/2024" của chúng tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: tôn sàn decking, Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát , giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
0971 960 496 0938 261 123 Hotline (24/7)
0938 437 123

Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt

Translate »