Thép hình chữ U có nhiều kích thước khác nhau, với chiều cao (h) từ 50mm đến 1000mm, chiều rộng (b) từ 50mm đến 400mm, và độ dày (t) từ 2.5mm đến 25mm. Thép hình chữ U được làm từ nhiều mác thép khác nhau, phổ biến nhất là mác thép CT3, Q3, A36, SS400.
Bảng giá thép hình chữ U cập nhật mới nhất (Cập nhật 21/11/2024)
Lưu ý:
- Giá thép hình chữ U có thể thay đổi tùy theo thời điểm, khu vực, nhà cung cấp và mác thép.
- Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp để được báo giá chính xác nhất.
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chi phí vận chuyển và các khoản phụ phí khác.
Bảng giá thép hình chữ U phổ biến:
Kích thước (mm) | Mác thép | Trọng lượng (kg/m) | Giá (VNĐ/cây) |
---|---|---|---|
U50x50x4 | CT3 | 7.69 | 153.800 |
U50x50x5 | CT3 | 8.87 | 177.400 |
U50x50x6 | CT3 | 10.05 | 201.000 |
U65x65x5 | CT3 | 12.93 | 258.600 |
U65x65x6 | CT3 | 15.12 | 302.400 |
U65x65x7 | CT3 | 17.31 | 346.200 |
U80x80x5 | CT3 | 18.09 | 361.800 |
U80x80x6 | CT3 | 21.05 | 421.000 |
U80x80x7 | CT3 | 24.01 | 480.200 |
U100x100x5 | CT3 | 25.67 | 513.400 |
U100x100x6 | CT3 | 30.25 | 605.000 |
U100x100x7 | CT3 | 34.83 | 696.600 |
U120x120x5 | CT3 | 36.36 | 727.200 |
U120x120x6 | CT3 | 43.07 | 861.400 |
U120x120x7 | CT3 | 49.78 | 995.600 |
U150x150x5 | CT3 | 51.79 | 1035.800 |
U150x150x6 | CT3 | 62.21 | 1244.200 |
U150x150x7 | CT3 | 72.63 | 1452.600 |
U180x180x5 | CT3 | 68.97 | 1379.400 |
U180x180x6 | CT3 | 83.19 | 1663.800 |
U180x180x7 | CT3 | 97.41 | 1948.200 |
U200x200x5 | CT3 | 81.15 | 1623.000 |
U200x200x6 | CT3 | 98.21 | 1964.200 |
U200x200x7 | CT3 | 115.27 | 2305.400 |
Thép hình chữ U: Sự lựa chọn đa dạng cho công trình bền vững
Thép hình chữ U là loại thép có hình dạng giống chữ U in hoa trong bảng chữ cái. Mặt cắt của nó tương đối giống với thép hình chữ I nhưng với phần lưng thẳng được gọi là thân và 2 phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và dưới.
Thép hình chữ U được sản xuất theo quy trình cán nóng hoặc cán nguội. Thép hình chữ U cán nóng có độ dày lớn hơn và độ chính xác kích thước thấp hơn so với thép hình chữ U cán nguội. Thép hình chữ U cán nguội có độ chính xác kích thước cao hơn, độ phẳng tốt hơn và có thể được cán mỏng hơn.
Ưu điểm của thép hình chữ U:
- Chịu lực cao, độ cứng vững tốt
- Khả năng chịu tải trọng lớn
- Chịu được sự ăn mòn tốt
- Dễ dàng thi công và lắp đặt
- Có thể tái chế
Nhược điểm của thép hình chữ U:
- Giá thành cao hơn so với các loại thép khác
- Khối lượng lớn, nặng
- Kích thước cồng kềnh
Dưới đây là một số ứng dụng cụ thể của thép hình chữ U:
- Xây dựng: Dầm, xà gồ, cột, sàn nhà, cầu, mái nhà, v.v.
- Công nghiệp: Máy móc, thiết bị, khung xe, tàu thuyền, giàn giáo, v.v.
- Nông nghiệp: Cột điện, trụ đỡ, khung nhà kho, v.v.
- Giao thông vận tải: Ray xe lửa, biển báo giao thông, cầu vượt, v.v.
- Đồ nội thất: Bàn ghế, kệ, giường, v.v.
Thép hình chữ U là một loại vật liệu xây dựng và công nghiệp quan trọng. Với những ưu điểm về độ bền, khả năng chịu lực và tính linh hoạt, thép hình chữ U được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Mô tả thép hình chữ U
Thép hình chữ U ở thị trường Việt Nam có xuất xứ từ nhóm nước công nghiệp G7 như Nga, Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc. Ở mỗi nước thép hình chữ U được áp dụng tiêu chuẩn khác nhau, ví dụ:
Mác thép của Nga: CT3, …theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.h cơ khí, …
Công dụng: Dùng cho công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế,
Một số sản phẩm thông dụng:
Thứ tự | Tên sản phẩm | Độ dài | Trọng lượng |
ThépU (U-CHANNEL) JIS G3101 SS400 | |||
1 | Thép U 50 TN | 6 | 15,7 |
2 | Thép U 65 TN | 6 | 20,5 |
3 | Thép U 80 TN | 6 | 33 |
4 | Thép U 100x46x4,5 TN | 6 | 45 |
5 | Thép U 120x52x4,8 TN | 6 | 55 |
6 | U 140x58x4.9 TN | 6 | 72 |
7 | U 150x75x6,5×10 SS400 Chn | 12 | 223,2 |
8 | U 160 x 64 x 5 x 8,4SNG | 12 | 170,4 |
9 | U 180 x75 x 7.5 SNG | 12 | 255,6 |
10 | U180x68x7 Chn | 12 | 242,4 |
11 | U 200 x 76 x 5,2 SNG | 12 | 220,8 |
12 | U 200 x 80 x 7,5 Korea | 12 | 295,2 |
13 | U 250 x 90 x 9 Korea | 12 | 415,2 |
14 | U 270 x 95 x 6 SNG | 12 | 345,6 |
15 | U 300x90x9x13 Korea | 12 | 457,2 |
16 | U 380x100x10,5×16 Korea | 12 | 655,2 |
17 | U 250x78x7 China | 12 | 329,9 |
18 | U 300x87x9x12 China | 12 | 470,4 |
19 | U 300x82x7x12m Chn | 12 | 372 |
20 | U 400x100x10.5 Chn | 12 | 708 |
21 | U 200x65x5,4x12m Chn | 12 | 204 |
22 | U 200x71x6,5x12m Chn | 12 | 225,6 |
23 | U 200x73x8,5x12m Chn | 12 | 282 |
24 | U 200x75x9x12 China | 12 | 308,4 |
25 | U 360x98x11 Chn | 12 | 642 |
26 | U 180x74x5.1 | 12 | 208,8 |
27 | U 220x77x7 Chn | 12 | 300,01 |
28 | U 250x80x9 Chn | 12 | 384 |
Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).