Thép hình chữ H, hay còn gọi là thép H-Beam, là loại thép có mặt cắt ngang hình chữ H in hoa trong bảng chữ cái. Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng kết cấu nhà xưởng, cầu đường, đóng tàu, chế tạo máy móc và nhiều ứng dụng khác. Đặc điểm nổi bật của thép hình chữ H là khả năng chịu lực cao, độ cứng và độ dẻo tốt, cùng với tính ổn định cao và khả năng tiết kiệm vật liệu.
Bảng giá Thép hình chữ H mới nhất (Cập nhật 25/10/2024)
Lưu ý:
- Giá thép hình chữ H có thể thay đổi tùy theo thời điểm, khu vực, nhà cung cấp và mác thép.
- Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp để được báo giá chính xác nhất.
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chi phí vận chuyển và các khoản phụ phí khác.
Bảng giá thép hình chữ H phổ biến:
Kích thước (mm) | Mác thép | Trọng lượng (kg/m) | Giá (VNĐ/cây) |
---|---|---|---|
H100 x 100 x 8 x 10 | CT3 | 31.5 | 630.000 |
H125 x 125 x 8 x 12 | CT3 | 44.2 | 884.000 |
H150 x 150 x 8 x 14 | CT3 | 58.8 | 1.176.000 |
H175 x 175 x 10 x 16 | CT3 | 77.1 | 1.542.000 |
H200 x 200 x 12 x 18 | CT3 | 99.8 | 1.996.000 |
H250 x 250 x 14 x 22 | CT3 | 135.2 | 2.704.000 |
H300 x 300 x 16 x 24 | CT3 | 175.8 | 3.516.000 |
H350 x 350 x 18 x 28 | CT3 | 221.7 | 4.434.000 |
H400 x 400 x 20 x 32 | CT3 | 273.9 | 5.478.000 |
H100 x 100 x 8 x 10 | A36 | 31.5 | 672.000 |
H125 x 125 x 8 x 12 | A36 | 44.2 | 936.000 |
H150 x 150 x 8 x 14 | A36 | 58.8 | 1.224.000 |
H175 x 175 x 10 x 16 | A36 | 77.1 | 1.584.000 |
H200 x 200 x 12 x 18 | A36 | 99.8 | 2.052.000 |
H250 x 250 x 14 x 22 | A36 | 135.2 | 2.752.000 |
H300 x 300 x 16 x 24 | A36 | 175.8 | 3.564.000 |
H350 x 350 x 18 x 28 | A36 | 221.7 | 4.524.000 |
H400 x 400 x 20 x 32 | A36 | 273.9 | 5.532.000 |
Thép hình chữ H: Đặc điểm, Ứng dụng và Bảng giá tham khảo
Thép hình chữ H, hay còn gọi là thép H-Beam, là loại thép có mặt cắt ngang hình chữ H in hoa trong bảng chữ cái Việt Nam. Được sử dụng phổ biến trong xây dựng kết cấu nhà xưởng, cầu đường, đóng tàu, chế tạo máy móc, v.v.
Đặc điểm của thép hình chữ H:
- Khả năng chịu lực cao: Thép hình chữ H có độ cứng và độ dẻo tốt, khả năng chịu tải trọng lớn, đặc biệt là tải trọng uốn và nén.
- Độ ổn định cao: Nhờ cấu trúc hình chữ H, thép có độ ổn định cao, chống vênh dọc tốt hơn so với các loại thép hình khác như thép I và thép U.
- Tiết kiệm vật liệu: Sử dụng thép hình chữ H giúp tiết kiệm vật liệu và giảm trọng lượng kết cấu so với các loại thép hình khác.
- Dễ dàng gia công: Thép hình chữ H dễ dàng gia công, cắt, uốn, hàn, v.v.
- Tính thẩm mỹ cao: Thép hình chữ H có hình thức đẹp mắt, góp phần tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
Ứng dụng của thép hình chữ H:
- Xây dựng kết cấu: Dầm nhà xưởng, dầm cầu, cột nhà, kèo, v.v.
- Chế tạo máy móc: Khung máy, giá đỡ, trục, v.v.
- Đóng tàu: Xương tàu, dầm sàn, v.v.
- Cầu đường: Dầm cầu, dầm vượt, v.v.
- Trang thiết bị: Cổng, cửa, lan can, v.v.
Phân loại và kích thước thép hình chữ H:
Thép hình chữ H được phân loại theo chiều cao mặt bích (h) và chiều rộng mặt bụng (b). Kích thước phổ biến của thép hình chữ H được ghi chú theo h x b x d x L (chiều dài). Ví dụ: H150 x 100 x 8 x 6000.
Lưu ý khi mua thép hình chữ H:
- Chọn mua từ các thương hiệu uy tín, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
- Kiểm tra kỹ chất lượng trước khi mua.
- Yêu cầu giấy tờ chứng nhận chất lượng đầy đủ.
- Tìm hiểu về giá cả thị trường trước khi mua.
Mô tả thép hình chữ H
Thép hình chữ H được nhập khẩu hoàn toàn từ nhóm nước có nền công nghiệp đứng đầu thế giới như Nga, Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc. Ở mỗi nước sẽ áp dụng tiêu chuẩn sản xuất khác nhau, ví dụ:
– Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-8
– Mác thép của Nhật: SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
– Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
– Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36, ASTM A572 Gr50, SS400
Thép hình chữ H được dùng nhiều trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng.
Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn. | |||||
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (m) | W (kg/m) |
100 | 100 | 6 | 8 | 6/12 | 17,2 |
125 | 125 | 6.5 | 9 | 6/12 | 23,6 |
150 | 150 | 7 | 10 | 6/12 | 31,5 |
157 | 175 | 7.5 | 11 | 6/12 | 40.2 |
194 | 150 | 6 | 9 | 6/12 | 30.6 |
200 | 200 | 8 | 12 | 6/12 | 49,9 |
244 | 175 | 7 | 11 | 6/12 | 44.1 |
244 | 252 | 11 | 11 | 6/12 | 64.4 |
250 | 250 | 9 | 14 | 6/12 | 72,4 |
294 | 200 | 8 | 12 | 6/12 | 56.8 |
300 | 300 | 10 | 15 | 12 | 94 |
350 | 350 | 12 | 19 | 12 | 137 |
400 | 400 | 13 | 21 | 12 | 172 |
588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).