Thép tròn trơn, còn được gọi là thép đặc hoặc láp trơn, là loại thép có dạng thanh hình tròn, rắn chắc và không có rãnh hoặc gờ. Loại thép này thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như xây dựng, chế tạo máy móc, đóng tàu, và nông nghiệp. Thép tròn trơn được sản xuất bằng cách cán nóng hoặc cán nguội và thường có độ dài tiêu chuẩn là 6 mét.
Bảng báo giá Thép tròn trơn (Lap trơn) cập nhật mới nhất (Cập nhật 13/12/2024)
Lưu ý:
- Giá thép tròn trơn có thể thay đổi tùy theo thời điểm, khu vực, nhà cung cấp và mác thép.
- Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp để được báo giá chính xác nhất.
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, chi phí vận chuyển và các khoản phụ phí khác.
Bảng giá thép tròn trơn phổ biến:
Kích thước (Φmm) | Mác thép | Trọng lượng (kg/m) | Giá (VNĐ/cây) |
---|---|---|---|
6 | CT3 | 0.79 | 15,800 |
8 | CT3 | 1.58 | 31,600 |
10 | CT3 | 2.47 | 49,400 |
12 | CT3 | 3.86 | 77,200 |
14 | CT3 | 5.46 | 109,200 |
16 | CT3 | 7.27 | 145,400 |
18 | CT3 | 9.28 | 185,600 |
20 | CT3 | 11.49 | 229,800 |
22 | CT3 | 13.91 | 279,200 |
24 | CT3 | 16.53 | 328,600 |
25 | CT3 | 19.22 | 384,400 |
26 | CT3 | 21.97 | 440,200 |
28 | CT3 | 25.02 | 500,400 |
30 | CT3 | 28.27 | 560,600 |
32 | CT3 | 31.72 | 620,800 |
35 | CT3 | 38.97 | 779,400 |
40 | CT3 | 51.64 | 1,032,800 |
45 | CT3 | 60.12 | 1,202,400 |
50 | CT3 | 69.85 | 1,397,000 |
Thép tròn trơn: Đặc điểm và Ứng dụng
Thép tròn trơn, còn được gọi là thép đặc hoặc láp trơn, là một loại thép có dạng thanh hình tròn, rắn chắc và không có rãnh hoặc gờ. Loại thép này được sản xuất bằng phương pháp cán nóng hoặc cán nguội và có độ dài tiêu chuẩn là 6 mét.
Đặc điểm của thép tròn trơn:
- Dễ dàng gia công: Cắt uốn, hàn nối, tiện, phay, v.v.
- Chịu lực tốt: Độ dẻo dai cao.
- Khả năng chịu tải trọng cao: Đặc biệt là tải trọng kéo và nén.
- Kết hợp linh hoạt: Có thể kết hợp với các loại thép khác để tạo thành kết cấu vững chắc.
- Chống gỉ sét: Chịu được môi trường khắc nghiệt.
Ứng dụng của thép tròn trơn:
- Xây dựng: Dầm nhà xưởng, dầm cầu, cột nhà, kèo, v.v.
- Chế tạo máy móc: Khung máy, trục, trục vít, bu lông, v.v.
- Đóng tàu: Xương tàu, dầm sàn, v.v.
- Cầu đường: Dầm cầu, dầm vượt, v.v.
- Trang thiết bị: Cổng, cửa, lan can, v.v.
- Dụng cụ gia đình: Thanh cửa, thanh treo rèm, thanh phơi đồ, v.v.
- Nông nghiệp: Cọc rào, khung nhà lưới, v.v.
Lưu ý khi sử dụng thép tròn trơn:
- Chọn mua từ các thương hiệu uy tín, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
- Kiểm tra kỹ chất lượng trước khi mua.
- Yêu cầu giấy tờ chứng nhận chất lượng đầy đủ.
- Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời và mưa nước.
Mô tả thép tròn trơn (Lap trơn)
Công ty TNHH Thép Hùng Phát chuyên cung cấp thép tròn đặc (thép lap) từ Ø1 đến Ø500, cắt theo quy cách yêu cầu.
Tiêu chuẩn chất lượng thép tròn trơn:
1 | Mác thép | Tương đương thép Nhật Bản theo chuẩn JIS: G3101 – SS400 | |
2 | Đường kính | Từ Ø1 đến Ø500 | |
3 | Chiều dài thanh | 6m/cây hoặc cắt theo yêu cầu | dài 8,6 m |
(1m, 2m, 3m, 4m, 5m, 6m) | dài > 6,0 m | ||
4 | Đóng bó | Theo yêu cầu |
Đặc tính cơ lý thép tròn trơn:
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | ||
ø ≤ 16 | ø > 16 | Góc uốn (0) | Bán kính gối uốn (R) | |||
SS 400 | 245 min | 235 min | 400 ~ 510 | 20 min (ø ≤ 25) | 180 | R = 1,5 x ø |
24 min (ø > 25) |
Ứng dụng:
– Thép tròn đặc được ứng dụng cho rất nhiều lĩnh vực khác nhau, như gia công cơ khí, làm các chi tiết máy móc, …
Xuất xứ:
– Việt Nam/ Nhật/ Trung Quốc
Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).