Thép Hình V, Thép Hình U, Thép Hình L, Thép Hình H

Thép Hình V, Thép Hình U, Thép Hình L, Thép Hình H – Xã hội ngày càng phát triển, thời đại công nghiệp hóa, hiện đại hóa dần được đề cao. Kéo theo đó là sự góp mặt không nhỏ cho sự nghiệp xây dựng và phát triển ấy chính là các sản phẩm thép xây dựng nói chung. Và đặc biệt là sản phẩm thép hình nói riêng. Bởi có thể thép thép giống như “bộ khung” có vai trò nâng đỡ. Và chịu tải trọng chính cho các công trình. Bởi vậy mà đó chính là lý do vì sao thép hình và bảng báo giá thép hình lại được nhiều người tiêu dùng quan tâm đến như vậy

Thép hình là gì?

Đúng như tên gọi của nó, thép hình là loại thép có hình dạng đặc trưng giống các chữ cái V, U, I, H, C, L được sử dụng phổ biến trong hầu hết các lĩnh vực như kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường, xây dụng dân dụng, nghành công nghiệp đóng tàu, tháp truyền…

Đặc điểm thép hình V, U, I, H, C, L

Thép hình chữ V, U, I, H, C, L với tính năng chịu cường độ lực cao, rung động mạnh nhờ đặc tính cứng và bền của nó, thép hình u có tuổi thọ lên đến hàng chục, hàng trăm năm ngay cả trong điều kiện hóa chất ăn mòn và môi trường khắc nghiệt.

Mác thép của Đức: CT3, … theo tiêu chuẩn DIN 380 – 88.
Mác thép của nước Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn JIS G 3101, SB410, 3010.
Mác thép của Trung Hoa: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
Mác thép của Hoa Kỳ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.

Để tạo ra những loại thép có tính chất vật lý, kỹ thuật phù hợp. Thì thép sẽ được thêm những nguyên tố kim loại khác như mangan (Mn), crôm (Cr), niken (Ni), nhôm (Al), đồng (Cu),…

+ Thép hợp kim thấp: Có tổng hàm lượng các nguyên tố kim loại khác từ 2,5% trở xuống

+ Thép hợp kim vừa: Có tổng hàm lượng các nguyên tố kim loại khác từ 2,5 – 10%

+ Thép hợp kim cao: Có tổng hàm lượng các nguyên tố kim loại khác >10%

Thép hợp kim có độ bền cao hơn hẳn thép cacbon. Khi thay đổi thành phần nguyên tố của các nguyên liệu cho vào. Ta sẽ có sản phẩm thép khác nhau.

Bảng tra quy cách thép hình V, U, L, H

Thép hình V

  • Thép có tiết diện giống hình chữ V.
  • Thép góc thường được sử dụng để làm thanh chịu lực nên được sử dụng nhiều nhất trong kết cấu thép.
0Quy cách Thông số phụ Trọng lượng Trọng lượng
(mm) A (mm) t (mm) R (mm) (Kg/m) (Kg/cây)
V20x20x3 20 3 35 0,38 2,29
V25x25x3 25 3 35 1,12 6,72
V25x25x4 25 4 35 1,45 8,70
V30x30x3 30 3 5 1,36 8,16
V30x30x4 30 4 5 1,78 10,68
V35x35x3 35 4 5 2,09 12,54
V35x35x4 35 5 5 2,57 15,42
V40x40x3 40 3 6 1,34 8,04
V40x40x4 40 4 6 2,42 14,52
V40x40x5 40 5 6 2,49 14,94
V45x45x4 45 4 7 2,74 16,44
V45x45x5 45 5 7 3,38 20,28
V50x50x4 50 4 7 3,06 18,36
V50x50x5 50 5 7 3,77 22,62
V50x50x6 50 6 7 4,47 26,82
V60x60x5 60 5 8 4,57 27,42
V60x60x6 60 6 8 5,42 32,52
V60x60x8 60 8 8 7,09 42,54
V65x65x6 65 6 9 5,91 35,46
V65x65x8 65 8 9 7,73 46,38
V70x70x6 70 6 9 6,38 38,28
V70x70x7 70 7 9 7,38 44,28
V75x75x6 75 6 9 6,85 41,10
V75x75x8 75 8 9 8,99 53,94
V80x80x6 80 6 10 7,34 44,04
V80x80x8 80 8 10 9,63 57,78
V80x80x10 80 10 10 11,90 71,40
V90x90x7 90 7 11 9,61 57,66
V90x90x8 90 8 11 10,90 65,40
V90x90x9 90 9 11 12,20 73,20
V90x90x10 90 10 11 15,00 90,00
V100x100x8 100 8 12 12,20 73,20
V100x100x10 100 10 12 15,00 90,00
V100x100x12 100 12 12 17,80 106,80
V120x120x8 120 8 13 14,70 88,20
V120x120x10 120 10 13 18,20 109,20
V120x120x12 120 12 13 21,60 129,60
V125x125x8 125 8 13 15,30 91,80
V125x125x10 125 10 13 19,00 114,00
V125x125x12 125 12 13 22,60 135,60
V150x150x10 150 10 16 23,00 138,00
V150x150x12 150 12 16 27,30 163,80
V150x150x15 150 15 16 33,80 202,80
V180x180x15 180 15 18 40,90 245,40
V180x180x18 180 18 18 48,60 291,60
V200x200x16 200 16 18 48,50 291,00
V200x200x20 200 20 18 59,90 359,40
V200x200x24 200 24 18 71,10 426,60
V250x250x28 250 28 18 104,00 624,00
V250x250x35 250 35 18 128,00 768,0

Thép hình U

  • Thép có tiết diện giống với hình chữ U.
  • Thép U có một mặt bằng phẳng và các cánh vươn rộng nên việc liên kết với các chi tiết khác trở nên dễ dàng.
  • Thép chữ U được sử dụng làm dầm chịu uốn, xà gồ mái chịu uốn xiên hay làm cột, làm thành dàn cầu (khi ghép thành các thanh tiết diện đối xứng).
QUY CÁCH THÔNG SỐ PHỤ DIỆN TÍCH MCN KHỐI LƯỢNG
h x b x d (mm) t (mm) R (mm) r (mm) (cm²) (Kg/m)
U50x32x4,4 7,00 6,00 2,50 6,16 4,84
U65x36x4,4 7,20 6,00 2,50 7,51 5,90
U80x40x4,5 7,40 6,50 2,50 8,98 7,05
U100x46x4,5 7,60 7,00 3,00 10,90 8,59
U120x52x4,8 7,80 7,50 3,00 11,30 10,40
U140x58x4,9 8,10 8,00 3,00 15,60 12,30
U140x60x4,9 8,70 8,00 3,00 17,00 13,30
U160x64x5,0 8,40 8,50 3,50 18,10 14,20
U160x68x5,0 9,00 8,5 3,50 19,50 15,30
U180x70x5,1 8,70 9,00 3,50 20,70 16,30
U180x74x5,1 9,30 9,00 3,50 22,20 17,40
U200x76x5,2 9,00 9,50 4,00 23,40 18,40
U200x80x5,2 9,70 9,50 4,00 25,20 19,80
U220x82x5,4 9,50 10,00 4,00 26,70 21,00
U220x87x5,4 10,20 10,00 4,00 28,80 22,60
U240x90x5,6 10,00 10,50 4,00 30,60 24,00
U240x95x5,6 10,70 10,50 4,00 32,90 25,80
U270x95x6,0 10,50 11,00 4,50 35,20 27,70
U300x100x6,5 11,00 12,00 5,00 40,50 31,80
U360x110x7,5 12,60 14,00 6,00 53,40 41,90
U400x115x8,0 13,50 15,00 6,00 61,50 48,3

Thép hình L

  • Thép hình L và thép hình V nhìn chung tương đối giống nhau.
  • Thép hình L thường có kích thước và trọng lượng nặng hơn so với thép góc V (thép góc đều cạnh).
Quy cách Độ dài Trọng lượng Đơn giá đã có VAT Tổng đơn giá
(mm) (mét) (Kg/Cây) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây)
Thép L 30x30x3 6 8.16 12,500 102,000
Thép L 40x40x3 6 11.10 12,500 138,750
Thép L 40x40x4 6 14.52 12,500 181,500
Thép L 50x50x4 6 18.30 12,500 228,750
Thép L 50x50x5 6 22.62 12,500 282,750
Thép L 63x63x5 6 28.86 12,500 360,750
Thép L 63x63x6 6 34.32 12,500 429,000
Thép L 70x70x5 6 32.28 12,500 403,500
Thép L 70x70x6 6 38.34 12,500 479,250
Thép L 70x70x7 6 44.34 12,500 554,250
Thép L 75x75x5 6 34.80 12,500 435,000
Thép L 75x75x6 6 41.34 12,500 516,750
Thép L 75x75x7 6 47.76 12,500 597,000
Thép L 80x80x6 6 44.16 12,500 552,000
Thép L 80x80x7 6 51.06 12,500 638,250
Thép L 80x80x8 6 57.90 12,500 723,750
Thép L 90x90x6 6 50.10 12,500 626,250
Thép L 90x90x7 6 57.84 12,500 723,000
Thép L 90x90x8 6 65.40 12,500 817,500
Thép L 100x100x8 6 73.20 12,500 915,000
Thép L 100x100x10 6 90.60 12,500 1,132,500
Thép L 120x120x8 12 176.40 12,500 2,205,000
Thép L 120x120x10 12 219.12 12,500 2,739,000
Thép L 120x120x12 12 259.20 12,500 3,240,000
Thép L 125x125x10 12 229.20 12,500 2,865,000
Thép L 125x125x15 12 355.20 12,500 4,440,000
Thép L 130x130x10 12 237.00 12,500 2,962,500
Thép L 130x130x12 12 280.80 12,500 3,510,000
Thép L 150x150x10 12 274.80 12,500 3,435,000
Thép L 150x150x12 12 327.60 12,500 4,095,000
Thép L 150x150x15 12 405.60 12,500 5,070,000
Thép L 175x175x12 12 381.60 12,500 4,770,000
Thép L 175x175x15 12 472.80 12,500 5,910,000
Thép L 200x200x15 12 543.60 12,500 6,795,000
Thép L 200x200x20 12 716.40 12,500 8,955,000
Thép L 200x200x25 12 888.00 12,500 11,100,000

Thép hình H

  • Thép có hình dáng giống hình chữ H, có độ dài cạnh lớn hơn thép hình I.
  • Sản phẩm có độ cứng cao cùng khả năng chịu lực vô cùng tốt.
QUY CÁCH, KÍCH THƯỚC CHUẨN DIỆN TÍCH
MCN
KHỐI LƯỢNG
h x b x d (mm) t1 (mm) t2 (mm) r (mm) (cm²) (Kg/m)
H100x50 5 7 8 11,85 9,3
H100x100 6 8 10 21,9 17,2
H125x60 6 8 9 16,84 13,2
H125x125 6,5 9 10 30,31 23,8
H150x75 5 7 8 17,85 14
H150x100 6 9 11 26,84 21,1
H150x150 7 10 11 40,14 31,5
H175x90 5 8 9 23,04 18,1
H175x175 7,5 11 12 51,21 40,2
H198x99 4,5 7 11 23,18 18,2
H200x100 5,5 8 11 27,16 21,3
H200x150 6 9 13 39,01 30,6
H200x200 8 12 13 63,53 49,9
H200x204 12 12 13 71,53 56,2
H248x124 5 8 12 32,68 25,7
H250x125 6 9 12 37,66 29,6
H250x175 7 11 16 56,24 44,1
H250x250 9 14 16 92,18 72,4
H250x255 14 14 16 104,7 82,2
H294x302 12 12 18 107,7 84,5
H298x149 5,5 8 13 40,8 32
H300x150 6,5 9 13 46,78 36,7
H300x200 8 12 18 72,38 56,8
H300x300 10 15 18 119,8 94
H300x305 15 15 18 134,8 106
H340x250 9 14 20 105,5 79,7
H344x348 10 16 20 146 115
H346x174 7 11 14 63,14 49,6
H350x175 6 9 14 52,68 41,4
H350x350 12 19 20 173,9 137
H388x402 15 15 22 178,5 140

Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc

  • Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép hình I, H, Thép hình U, thiết bị báo cháy, đồng hồ lưu lượng, Van Minh Hòa, Bulong, ốc vít, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
  • Ngoài thép tròn trơn, thép tròn đặc thì thép Hùng Phát còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Việt Nhật, thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, lưới thép, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt
  • Chúng tôi giám khẳng định, giá thép tròn trơn chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
  • Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook