Thép Hộp Chữ Nhật 50×100, 60×120, 75×150, 100×150, 100×200, 150×200 – Thép hộp chữ nhật đóng vai trò rất quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng hiện nay bởi khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao, giúp công trình kéo dài thời gian sử dụng và tuổi thọ công trình. Tuổi thọ trung bình của thép có thể lên đến 60 năm. Thép hộp hình chữ nhật thường được sử dụng để làm kết cấu dầm, dàn thép, khung sườn, ống dẫn, lan can cầu thang.
Giống như thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật cũng được chia làm 2 loại chính là thép chữ nhật mạ kẽm và thép chữ nhật đen. Mỗi sản phẩm có độ dày, độ lớn khác nhau. Việc xác định chính xác quy cách, kích thước thép cần sử dụng giúp nhà thầu, chủ đầu tư tiết kiệm chi phí rất nhiều trong quá trình thi công xây dựng.
Đặc điểm thông số kỹ thuật thép hộp chữ nhật
Quy cách thép hộp chữ nhật :50×100, 60×120, 75×150, 100×150, 100×200, 150×200
Chiều dài : 6m
Độ dày: 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly….
Mác thép hộp vuông thông dụng : SS400, Q345
Mác thép của Nhật : SS400, SS540
Mác thép của Mỹ : GrA,… theo tiêu chuẩn : ASTM,… Bán Thép hộp vuông 50×100, 60×120, 75×150, 100×150, 100×200, 150×200
Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q345D, Q235B,… tiêu chuẩn JIS G3101,…
Mác thép của Đức : SM490, S355JR tiêu chuẩn DIN 410, 3010.
Công dụng thép hộp vuông: Dùng trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí….thép hộp vuông 120×120, 125×125, 140×140, 150×150, 160×160, 200×200 giá rẻ
Mác thép | A500 GR.B – A500 GR.C – STKR400 – STKR490 – SS400 – A36 – S235JR – S237JR – Q345B – SS490 |
Ứng dụng | Thép hộp vuông được sử dụng rộng rãi trong nghành xây dựng điện công nghiệp , công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, cầu cảng, ô tô, vận chuyển dầu khí chất lỏng,giao thông vận tải |
Tiêu Chuẩn | ASTM – JIS G3466 – KS D 3507 – BS 1387 – JIS G3452 – JIS G3101 – JIS G3106 |
Xuất xứ | Nhật – Trung Quốc – Hàn Quốc – Việt Nam – Đài Loan – Nga |
Quy cách | Độ dày : 2.5mm – 16mm Chu Vi : 10mm – 300mm Chiều dài : 6000mm |
Thành phần hóa học
Mác thép | C | Si | MN | P | S | V CU | NB Ni | Mo Cr | Ti Al | N C0 |
A500 GR.B | 0.26 |
|
| 0.035 | 0.035 | 0.200 |
| |||
A500 GR.C | 0.23 |
| 1.35 | 0.035 | 0.035 | 0.200 | 0.012 | |||
STKR 400 | 0.25 |
|
| 0.040 | 0.040 |
| 0.012 | |||
Q235B | 0.12-0.20 | 0.30 | 0.30-0.70 | 0.045 | 0.045 |
|
Tính chất cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy | Độ Bền Kéo | Độ dãn dài |
A500 GR.B | 320 | 400 | 23 |
A500 GR.C | 345 | 430 | 21 |
A500 GR.C | 245 | 400 | 23 |
A500 GR.C` | 215 | 335 – 410 | 31 |
Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật
Kích Thước | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.2 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | 6.0 | 8.0 | 10.0 |
25 x 50 | 10.17 | 13.38 | 16.49 | |||||||||
30 x 60 | 12.29 | 16.20 | 20.02 | 23.74 | ||||||||
40 x 80 | 16.53 | 21.85 | 27.08 | 32.22 | 34.24 | 37.26 | 42.20 | 47.05 | 51.81 | 61.04 | ||
50 x 100 | 20.77 | 27.51 | 34.15 | 40.69 | 43.29 | 47.15 | 53.51 | 59.77 | 65.94 | 78.00 | ||
60 x 120 | 33.16 | 41.21 | 49.17 | 52.33 | 57.04 | 64.81 | 72.49 | 80.07 | 94.95 | 123.59 | ||
75 x 150 | 61.89 | 65.89 | 71.87 | 81.77 | 91.56 | 101.27 | 120.39 | 157.50 | ||||
80 x 120 | 89.49 | 106.26 | 138.66 | |||||||||
100 x 150 | 68.95 | 73.43 | 80.12 | 91.19 | 102.16 | 113.04 | 134.52 | 176.34 | 216.66 | |||
100 x 200 | 83.08 | 88.50 | 96.60 | 110.03 | 123.35 | 136.59 | 162.78 | 214.02 | 263.76 | |||
150 x 200 | 160.14 | 191.04 | 251.70 | 310.86 | ||||||||
150 x 250 | 183.69 | 219.30 | 289.38 | 183.69 |
Ứng dụng của Thép Hộp Chữ Nhật
Thép hộp được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác…
Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc
- Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép hình I, H, Thép hình U, thiết bị báo cháy, đồng hồ lưu lượng, Van Minh Hòa, Bulong, ốc vít, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
- Ngoài thép tròn trơn, thép tròn đặc thì thép Hùng Phát còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Việt Nhật, thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, lưới thép, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt…
- Chúng tôi giám khẳng định, giá thép tròn trơn chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Thép Hộp Chữ Nhật 50x100, 60x120, 75x150, 100x150, 100x200, 150x200 - Thép Hùng Phát Tháng mười hai/2024 tháng 12/2024" của chúng tôi.