Thép Tấm 30mm, 32mm, 35mm, 36mm, 38mm, 40mm, 42mm, 45mm, 46mm, 48mm

Thép Tấm 30mm, 32mm, 35mm, 36mm, 38mm, 40mm, 42mm, 45mm, 46mm, 48mm – Thép tấm là nguyên vật liệu sắt thép được ứng dụng và biết đến khá nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng hiện nay. Loại thép này không chỉ được biết đến trong ngành công nghiệp đóng tàu mà còn vô vàn những ứng dụng phổ biến khác.

Tìm hiểu thép tấm là gì?

Thép tấm là loại thép dạng tấm, cùng họ thép vì vậy nó vẫn mang trong mình những đặc tính của một kim loại mạnh. Nó là một trong những vật liệu không thể thiếu trong các ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, bồn xăng dầu, nồi hơi, cơ khí…

Thép tấm là loại thép có dạng tấm, thường sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp, xây dựng, dân dụng, là loại thép có độ bền cao, với những đặc tính riêng biệt phù hợp với nhiều mục đích và những yêu cầu của các công trình khác nhau.

Đặc điểm quy cách thép tấm

Công Ty Thép Hùng Phát là nhà Nhập Khẩu trực tiếp Thép Tấm 30mm, 32mm, 35mm, 36mm, 38mm, 40mm, 42mm, 45mm, 46mm, 48mm từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc…

Thép Tấm 30mm, 32mm, 35mm, 36mm, 38mm, 40mm, 42mm, 45mm, 46mm, 48mm
Có đầy đủ các giấy tờ hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

Dung sai của Thép Tấm 30mm, 32mm, 35mm, 36mm, 38mm, 40mm, 42mm, 45mm, 46mm, 48mm theo quy định của nhà máy sản xuất.

Tiêu chuẩn: ASTM , tiêu chuẩn JIS, GOST, ANSI, EN, tiêu chuẩn DIN

Mác Thép Tấm 30mm, 32mm, 35mm, 36mm, 38mm, 40mm, 42mm, 45mm, 46mm, 48mm A36 / A572 / AH36 / DH36 / EH36 / A515 / A516 , S235JR / S235JO / S275JR / S355J2H / S355JO / S355JR / SS400 , Q235B . Q345A/B/D/R, S355JR, S355J2+N, S355J2G3, SM490YA, SM400A, SM490YB, SM400B, Q235, A283, SM570, SS490, SCM440, SK5, SKD11, SKD61, CT50…v/v.

Lưu ý: Chúng tôi nhận gia công, cắt quy cách theo yêu cầu khách hàng.

Bảng tra quy cách thép tấm

STT

Thép Tấm 30mm, 32mm, 35mm, 36mm, 38mm, 40mm, 42mm, 45mm, 46mm, 48mm
Thép tấm  Dày(mm) Chiều rộng(m) Chiều dài (m)
1 Thép tấm  3 1500 – 2000  6000 – 12.000
2 Thép tấm  4 1500 – 2000  6000 – 12.000
3 Thép tấm  5 1500 – 2000  6000 – 12.000
4 Thép tấm  6 1500 – 2000  6000 – 12.000
5 Thép tấm  8 1500 – 2000  6000 – 12.000
6 Thép tấm  9 1500 – 2000  6000 – 12.000
7 Thép tấm  10 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
8 Thép tấm  12 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
9 Thép tấm  13 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
10 Thép tấm  14 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
11 Thép tấm  15 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
12 Thép tấm  16 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
13 Thép tấm  18 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
14 Thép tấm  20 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
15 Thép tấm  22 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
16 Thép tấm  24 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
17 Thép tấm  25 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
18 Thép tấm  28 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
19 Thép tấm  30 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
20 Thép tấm  32 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
21 Thép tấm  34 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
22 Thép tấm  35 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
23 Thép tấm  36 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
24 Thép tấm  38 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
25 Thép tấm  40 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
26 Thép tấm  44 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
27 Thép tấm  45 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
28 Thép tấm  50 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
29 Thép tấm  55 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
30 Thép tấm  60 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
31 Thép tấm  65 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
32 Thép tấm  70 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
33 Thép tấm  75 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
34 Thép tấm  80 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
35 Thép tấm  82 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
36 Thép tấm  85 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
37 Thép tấm  90 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
38 Thép tấm  95 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
39 Thép tấm  100 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
40 Thép tấm  110 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
41 Thép tấm  120 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
42 Thép tấm  150 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
43 Thép tấm  180 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
44 Thép tấm  200 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
45 Thép tấm  220 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
46 Thép tấm  250 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
47 Thép tấm  260 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
48 Thép tấm  270 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
49 Thép tấm  280 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000
50 Thép tấm  300 1500 – 2000 – 3000  6000 – 12.000

Ứng dụng của thép tấm

Từ chính những phân loại của thép tấm qua quá trình cắt thép tấm ra các kính thước và hình dạng khác nhau phù hợp với yêu cầu của từng ngành, từng công việc cụ thể.

Trong xây dựng thép tấm cỡ lỡn được sử dụng trong các dầm cầu, chúng liên kết với nhau thông qua các mối hàn hoặc là bulon, đinh tán tạo nên kết cấu vững chắc. Ứng dụng trong cơ khí thì chúng lại trở thành thân máy của các máy kim loại, vỏ hộp giảm tốc…

Đối với ngành công nghiệp ô tô thép tấm dường như không thể thiếu bởi nó được sử dụng làm khung, sườn, gầm ô tô, che kín thùng xe… Hay ứng dụng đầy quen thuộc trong ngành điện đó là thép tấm được sử dụng để tạo ra các sản phẩm như là thép trong stato của máy bơm nước, quạt điện…

Như vậy có thể thấy thép tấm được ứng dụng vô cùng rộng rãi trong các lĩnh vực khác nhau. Tùy vào mục đích và nhu cầu chúng được sử dụng là thép tấm dạng mỏng hay dày, lớn hay nhỏ…

Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc

  • Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép hình I, H, Thép hình U, thiết bị báo cháy, đồng hồ lưu lượng, Van Minh Hòa, Bulong, ốc vít, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
  • Ngoài thép tròn trơn, thép tròn đặc thì thép Hùng Phát còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Việt Nhật, thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, lưới thép, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt
  • Chúng tôi giám khẳng định, giá thép tròn trơn chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
  • Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook