Thép Tấm A515, A516 Dành Cho Nồi Hơi – Thép tấm A515, A516 với ưu điểm chịu nhiệt, chịu áp xuất tốt nên thường được sử dụng trong chế tạo, nồi hơi, lò hơi (boiler) hay ống dẫn hơi, bình hơi, bình khí ga, bình dẫn khí đốt, thiết bị chịu áp lực.
Đặc điểm thông số kỹ thuật thép tấm
Mác thép : ASTM A515 GR50 ;ASTM A515 GR70 ;ASTM A516 GR50; ASTM A516 GR70 ; ngoài ra chúng tôi còn nhập khẩu các loại mác thép khác : S355JR, S355J2, S355J0, Q235B , SM400A, S275JR, Q235A , A572, CT3, CT0, AH36, EH36 , Q345D, SCM 420, SCM440,…
Tiêu chuẩn: ASTM, tiêu chuẩn JIS, GOST , tiêu chuẩn DIN,.
Xuất xứ: Nhật Bản , Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan
Chiều Rộng : 1500mm, 2000mm, 2500mm, 1250mm ( có thể cắt quy cách cho khách hàng)
Chiều dài : 6m /12m hoặc cắt theo bản vẽ quý khách yêu cầu
Tên sản phẩm | A515, A516 |
Độ dày | 6mm – 40mm |
Chiều dài | 6000 – 12000mm |
Vật liệu thép | ASTM A516 Gr55, A516 Gr60, A516 Gr65, A516 Gr70 |
Tiêu chuẩn | ASTM A516 |
Công dụng | công nghiệp ô tô, công nghiệp điện, công nghiệp xây dựng, công nghiệp đóng tàu, dầu, khí nội thất và sản xuất máy móc nông nghiệp |
Kỹ thuật | Thép tấm cán nóng |
Bề mặt hoàn thiện | Trần Đen Mạ kẽm Dầu |
Thành phần hóa học
Thành phần hóa học thép tấm A516 | |||||
Grade | Nguyên tố Max (%) | ||||
C max | Si | Mn | P max | S max | |
Thép tấm A516 grade 55 | 0.18-0.26 | 0.13-0.45 | 0.55-1.30 | 0.035 | 0.035 |
Thép tấm A516 grade 60 | 0.21-0.27 | 0.13-0.45 | 0.79-1.30 | 0.035 | 0.035 |
Thép tấm A516 grade 65 | 0.24-0.29 | 0.13-0.45 | 0.79-1.30 | 0.035 | 0.035 |
Thép tấm A516 grade 70 | 0.27-0.31 | 0.13-0.45 | 0.79-1.30 | 0.035 | 0.035 |
Tính chất cơ lý
Grade | Tính chất cơ lý | |||
Độ dày | Giới hạn chảy | Độ bền kéo | Độ dãn dài | |
A516 grade 55 | mm | Min Mpa | Mpa | Min % |
6-50 | 205 | 380-515 | 27% | |
50-200 | 205 | 380-515 | 23% | |
A516 grade 60 | 6-40 | 220 | 415-550 | 25% |
40-100 | 220 | 415-550 | 21% | |
A516 grade 65 | 6-40 | 240 | 450-585 | 23% |
40-100 | 240 | 450-585 | 19% | |
A516 grade 70 | 6-40 | 260 | 485-620 | 21% |
40-100 | 260 | 485-620 | 17% |
Mác thép tương đương
Mác thép tương đương | |||||||
Mỹ | Bỉ | Đức | Pháp | Italy | Thụy Điển | Ấn Độ | Nhật bản |
Thép tấm A516 gr 50 | E St E315 | Fe 460-2-KG | SS29,12,01 | ||||
Thép tấm A516 gr 60 | E St E315 | Fe 460-2-KG | SS29,12,01 | ||||
Thép tấm A516 gr 65
| St E315 | Fe 460-2-KG | SS29,12,01 | ||||
Thép tấm A516 gr 70 | E St E315 | Fe 460-2-KG | SS29,12,01 |
Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc
- Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép hình I, H, Thép hình U, thiết bị báo cháy, đồng hồ lưu lượng, Van Minh Hòa, Bulong, ốc vít, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
- Ngoài thép tròn trơn, thép tròn đặc thì thép Hùng Phát còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Việt Nhật, thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, lưới thép, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt…
- Chúng tôi giám khẳng định, giá thép tròn trơn chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Thép Tấm A515, A516 Dành Cho Nồi Hơi - Thép Hùng Phát Tháng mười hai/2024 tháng 12/2024" của chúng tôi.